MỚI CẬP NHẬT

Chuột Lemming tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ

Chuột Lemming tiếng Anh là Lemming, được phát âm là /ˈlɛmɪŋ/; học về từ vựng, cách phát âm cùng các ví dụ, cụm từ và hội thoại liên quan.

Chuột Lemming là loài động vật gặm nhấm nhỏ trong họ Cricetidae sống chủ yếu ở các vùng cận cực Bắc. Vậy Chuột Lemming tiếng Anh là gì? Trong bài học ngày hôm nay, hãy cùng tìm hiểu về loài chuột thông qua những bài học bổ ích của học tiếng Anh nhanh bao gồm: từ vựng, phát âm và những ví dụ liên quan nhé.

Chuột Lemming tiếng Anh là gì?

Tện gọi của chuột Lemming trong tiếng Anh

Chuột Lemming dịch sang tiếng Anh là Lemming, tên gọi khác của chuột xạ, loài động vật gặm nhấm có vai trò quan trọng trong hệ sinh thái vùng Bắc Cực, ảnh hưởng đến sự phân phối của nhiều loài động vật khác, cũng như về mặt địa lý và hệ thống thực vật.

Về ngoại hình, chuột Lemming có lông dày và mềm mại, chân nhỏ, đuôi ngắn giúp chúng thích nghi với môi trường lạnh. Ngoài ra nó còn nổi tiếng với câu chuyện hàng ngàn con chuột Lemming tự sát tập thể, chúng đã nhảy từ trên vách đá xuống biển và bơi đến mệt lử rồi chết.

Theo quy tắc IPA, từ vựng Lemming được phát âm là /ˈlɛmɪŋ/ (LEM-ing). Cụ thể là:

  • Lem: Phát âm như lem trong từ lemon.
  • ming: Phát âm như ming trong từ timing.

Ví dụ sử dụng từ chuột Lemming bằng tiếng Anh

Ví dụ cách sử dụng từ con chuột Lemming trong tiếng Anh

Tìm hiểu về cách sử dụng từ vựng con chuột Lemming dịch sang tiếng Anh thông qua những ví dụ về đời sống của động vật gặm nhấm này nhé:

  • Lemming lifestyle revolves around adapting to harsh Arctic conditions, where they rely on sparse vegetation for food. (Lối sống của chuột Lemming xoay quanh việc thích nghi với điều kiện khắc nghiệt ở vùng Bắc Cực, nơi chúng phụ thuộc vào thực vật thưa thớt làm thức ăn)
  • The Lemming's diet mainly consists of mosses, grasses, seeds, and occasionally insects, scavenged from the Arctic tundra. (Chế độ ăn của chuột Lemming chủ yếu bao gồm rêu, cỏ, hạt giống và đôi khi là côn trùng, được lấy từ thảo nguyên Bắc Cực)
  • Lemmings are known for their characteristic burrowing behavior, creating intricate tunnel systems beneath the frozen ground. (Chuột Lemming nổi tiếng với hành vi đào hang đặc trưng, tạo ra các hệ thống hầm ngầm phức tạp dưới lòng đất đóng băng)
  • The Lemming's reproductive strategy involves rapid breeding during brief Arctic summers to ensure survival of the species. (Chiến lược sinh sản của chuột Lemming liên quan đến việc sinh sản nhanh chóng trong những mùa hè ngắn ngủi ở vùng Bắc Cực để đảm bảo sự sống còn của loài)
  • During the Lemming's periodic population explosions, they quickly deplete food resources, leading to subsequent declines in numbers. (Trong các đợt bùng nổ dân số định kỳ của chuột Lemming, chúng nhanh chóng cạn kiệt nguồn lương thực, dẫn đến sự giảm số lượng sau đó)
  • The Lemming's social behavior includes communal nesting and cooperative defense against predators, enhancing their chances of survival. (Hành vi xã hội của chuột Lemming bao gồm việc xây tổ cộng đồng và phòng thủ chung chống lại kẻ săn mồi, tăng cơ hội sống sót của chúng)

Cụm từ đi với từ vựng chuột Lemming dịch sang tiếng Anh

Các cụm từ đi kèm từ vựng chuột Lemming

Sau khi nắm được cách đọc, ví dụ của chuột Lemming tiếng Anh là gì, để bạn học có thể mở rộng vốn từ của mình, chúng tôi muốn giới thiệu các cụm từ liên quan như:

  • Hành vi chuột Lemming: Lemming behavior
  • Ngoại hình của chuột Lemming: Lemming's appearance
  • Lối sống của chuột Lemming: Lemming lifestyle
  • Thực phẩm của chuột Lemming: Lemming diet
  • Hệ thống hang của chuột Lemming: Lemming burrow system
  • Chiến lược sinh sản của chuột Lemming: Lemming breeding strategy
  • Hành vi xã hội của chuột Lemming: Lemming social behavior
  • Chuột Lemming trong văn hóa dân gian: Lemming folklore

Đoạn hội thoại sử dụng từ con chuột Lemming tiếng Anh

Đoạn hội thoại thường ngày liên quan chuột Lemming

Mary: Have you ever heard of the Lemming phenomenon, Peter? (Mary: Bạn đã nghe về hiện tượng chuột Lemming chưa, Peter?)

Peter: No, I haven't. What is it about? (Không, tôi chưa nghe. Đó là gì về?)

Mary: It's this interesting behavior observed in Lemmings, small rodents living in the Arctic regions. (Đó là hành vi thú vị được quan sát thấy ở Lemmings, loài gặm nhấm nhỏ sống ở vùng Bắc Cực)

Peter: What kind of behavior do they exhibit? (Chúng thể hiện loại hành vi nào?)

Mary: Well, Lemmings are known for their mass migrations where they move in large groups across the Arctic landscape. (Chuột Lemming nổi tiếng với việc di cư hàng loạt, khi chúng di chuyển theo nhóm lớn trên khắp vùng Bắc Cực)

Peter: That sounds intriguing. Why do they migrate like that? (Nghe có vẻ hấp dẫn. Tại sao chúng lại di cư như vậy?)

Mary: Scientists believe it's often due to factors like overpopulation or scarcity of food in their habitat, driving them to seek new areas. (Các nhà khoa học tin rằng thường là do các yếu tố như quá mức dân số hoặc khan hiếm thức ăn trong môi trường sống của chúng, khiến chúng phải tìm kiếm các khu vực mới)

Peter: So, Lemmings are not just mindlessly jumping off cliffs as the legend goes? (Vậy, chuột Lemming không phải chỉ mù quáng nhảy xuống vách đá như truyền thuyết hả?)

Mary: Right, that's a common misconception. Lemmings don't deliberately commit suicide. It's important to separate fact from fiction. (Đúng vậy, đó là một quan niệm sai lầm phổ biến. Chuột Lemming không tự tử cố ý. Điều quan trọng là phải tách biệt sự thật khỏi hư cấu)

Peter: Thanks for clarifying that, Mary. (Cảm ơn đã làm sáng tỏ điều đó, Mary)

Những kiến thức trong bài học từ vựng Chuột Lemming tiếng Anh là gì đã giúp bạn bỏ túi thêm thật nhiều điều thú vị về loài động vật này đồng thời làm phong phú hơn kho từ vựng của bạn. Cảm ơn các bạn đã theo dõi trang web hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày. Chúc các bạn có lộ trình học tiếng Anh hiệu quả nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top