MỚI CẬP NHẬT

Cơm niêu tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Cơm niêu tiếng Anh là claypot rice, một dạng từ ghép chỉ món ăn đặc trưng của vùng Châu Á, người học tiếng Anh tìm hiểu cách phát âm chuẩn xác theo nguyên tắc IPA.

Cơm niêu tiếng Anh là clay pot rice, thuộc nhóm từ vựng tên gọi các món ăn phổ biến ở vùng Châu Á. Vì vậy người học tiếng Anh muốn giới thiệu về những món ăn đặc trưng vùng miền có thể cập nhật bài viết chuyên mục về cách sử dụng và phát âm chuẩn xác của từ clay pot rice nên Học tiếng Anh Nhanh.

Cơm niêu tiếng Anh nghĩa là gì?

Giải thích từ vựng cơm niêu tiếng Anh là claypot rice

Theo định nghĩa trong từ điển Cambridge Dictionary, từ vựng cơm niêu tiếng Anh là claypot rice, được phiên âm theo cách tiêu chuẩn toàn cầu IPA là /kleɪ pɑt raɪs/. Người học tiếng Anh cần chú ý đến các phát âm chuẩn xác của từng từ trong danh từ ghép cơm niêu clay pot rice này.

Món cơm niêu được gọi theo loại dụng cụ để nấu cơm là niêu đất có tác dụng làm cho món cơm chín mềm và thơm ngon tự nhiên. Ngày nay người ta có thể nấu cơm niêu trên bếp củi bếp than bếp ga hoặc lò nướng chuyên dụng.

Tùy theo khẩu vị của mỗi người mà món cơm niêu của các quốc gia ở khu vực Châu Á có sự khác biệt. Chẳng hạn món cơm niêu của người Singapore được nấu với gạo, thịt gà và nước sốt Trung Quốc. Còn món cơm niêu của Việt Nam được dọn kèm với các loại rau củ luộc chín và nước mắm kho quẹt.

Các vị trí từ vựng cơm niêu trong câu tiếng Anh

Sử dụng từ vựng claypot rice trong câu tiếng Anh

Từ vựng cơm niêu trong tiếng Anh là clay pot rice được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày trong lĩnh vực dịch vụ và ẩm thực. Vì vậy người học tiếng Anh cần nắm vững các vị trí sử dụng chuẩn xác của từ vựng này trong cấu trúc câu tiếng Anh.

  • Đứng đầu câu làm chủ ngữ

Ví dụ: Claypot rice is also called rice casserole which is used in Chinese dinners in Guangdong. (Món cơm niêu cũng được gọi là món tôm hùm được sử dụng trong các bữa cơm tối của người Trung Quốc ở Quảng Đông.)

  • Đứng giữa câu làm tân ngữ

Ví dụ: We choose a lot of kinds of claypot rice from China, Singapore, Malaysia, Vietnam, Thailand … with its own savory. (Chúng ta có thể lựa chọn nhiều loại cơm niêu của Trung Quốc, Singapore, Malaysia, Việt Nam, Thái Lan … có hương vị riêng biệt.)

Ví dụ sử dụng từ vựng cơm niêu (claypot rice) tiếng Anh

Ứng dụng từ vựng cơm niêu trong tiếng Anh claypot rice trong giao tiếp

Những mẫu câu ví dụ minh họa sử dụng từ vựng cơm niêu claypot rice trong những tình huống giao tiếp khác nhau giúp cho người học tiếng Anh có thể ứng dụng trong thực tế một cách chủ động.

  • This traditional claypot rice is done well over a charcoal stove which will make a special flavour of some Asia countryside. (Món cơm niêu truyền thống được nấu trên bếp than sẽ đem lại hương vị đặc biệt của những vùng quê châu Á.)
  • Every time you want to order this claypot rice, you must wait for a long time. Because of slow-cooking process to make a scorched rice crust like Korean dolsot. (Mỗi khi bạn muốn đặt món cơm niêu bạn phải chờ một thời gian dài bởi vì quá trình nóng chậm để tạo một lớp cơm cháy tương tự như món bibimbap của Hàn Quốc.)
  • The origin of claypot rice is Guangdong in China as well as some Chinese communities in the world with 3 main ingredients such as rice, chicken and special sausage. (Nguồn gốc của món cơm niêu ở vùng Quảng Đông Trung Quốc cũng như một vài cộng đồng người Hoa trên thế giới có ba thành phần chính là gạo, thịt gà và nước sốt đặc biệt.)
  • Claypot rice is the favorite food to almost all customers who want to eat a lower in fat dish. Compare to other method of cooking, the Chinese use pot to cook a tender food with no oil. (Món cơm niêu là món ăn yêu thích với Hầu hết khách muốn ăn những món ăn ít chất béo. So sánh với các kỹ thuật nấu ăn khác người Trung Quốc sử dụng nồi đất để nấu món ăn mềm mà không có dầu.)

Một vài từ và cụm từ tiếng Anh liên quan từ cơm - rice

Điểm danh một vài món cơm của khu vực châu Á

Trong nền ẩm thực của châu Á, chúng ta không chỉ có món cơm niêu hấp dẫn mà còn nhiều món cơm với tên gọi khác nhau trong tiếng Anh. Tất cả những từ vựng liên quan đến cơm đều được tổng hợp trong bảng sau:

Tên gọi

Tên tiếng Anh

Mô tả

Cơm chiên Dương Châu

Yangzhou fried rice

Cơm chiên với các loại rau củ cắt nhỏ, trứng, chả lụa, lạp xưởng …

Cơm chiên cá mặn

Fried rice with salted fish

Món cơm chiên đặc trưng của Việt Nam với cá khô các loại.

Cơm tấm

Broken rice

Cơm tấm có dạng hạt nhỏ mịn nấu chín ăn kèm với sườn nướng.

Cơm sườn bì chả

Pork ribs rice

Món cơm sườn bì chả quen thuộc tại Việt Nam.

Cơm thịt gà áp chảo

Steamed rice with saute chicken

Món cơm với thịt gà hấp chảo kiểu Pháp.

Hội thoại liên quan từ vựng cơm niêu trong tiếng Anh

Đoạn hội thoại ngắn gọn nói về chủ đề các món ẩm thực của châu Á trong đó có món cơm niêu tiếng Anh là claypot rice như sau:

Waiter: May I take your order, sir? (Ông đặt món gì thưa ông?)

Johnathan: Yes. I would like claypot rice and a glass of orange juice, please. (Vâng. Tôi muốn ăn cơm niêu và một ly nước cam.)

Waiter: Sir, this dish takes you a lot of time to cook. Can you wait for me for about 30 minutes? (Thưa ông, món này cần nhiều thời gian để chế biến. Ông có thể chờ khoảng 30 phút không?)

Johnathan: Sure. Please give me something to eat first like salad or a small sandwich. I'm hungry now. (Được. Nhưng trước tiên cho tôi cái gì để ăn như món xà lách hay một cái sandwich nhỏ. Tôi đang đói bụng.)

Waiter: Okay. Here you are. I told the chef to cook that claypot rice as soon as possible. (Vâng. Đây ạ. Tôi sẽ nói với đầu bếp nấu món cơm niêu cho ông nhanh nhất có thể.)

Johnathan: Thanks. I like rice most, especially something from Asia. (Cảm ơn. Tôi thích ăn cơm nhất, đặc biệt là những món có nguồn gốc từ châu Á.)

Waiter: I see. I hope you have a good meal. (Tôi hiểu ạ. Chúc ông ăn ngon miệng.)

Johnathan: OK. (Vâng.)

Như vậy, từ vựng cơm niêu tiếng Anh là claypot rice, được sử dụng phổ biến trong giao tiếp và có cách phát âm riêng biệt. Cho nên người học tiếng Anh cần nắm vững cách phiên âm của từ claypot rice theo đúng tiêu chuẩn IPA và cách ứng dụng trong giao tiếp hàng ngày. Ngoài ra người học tiếng Anh có thể cập nhật thêm những bài viết chuyên mục giải đáp những thắc mắc xung quanh từ vựng tiếng Anh trên Học tiếng Anh Nhanh mỗi ngày.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top