MỚI CẬP NHẬT

Common đi với giới từ gì? Từ đồng nghĩa với common

Common là cụm từ thường đi cùng 2 giới từ là in, for và to. Đồng thời cụm từ này còn có 1 cấu trúc câu đặc trưng và các từ đồng nghĩa, thành ngữ vô cùng thú vị.

Common là cụm từ mang ý nghĩa chỉ thứ gì đó phổ biến, được nhiều người biết đến hoặc chung chung. Tuy nhiên trong từng ngữ cảnh khác nhau, cụm từ này lại có nhiều loại giới từ đi kèm khá phức tạp. Sau đây hãy cùng hoctienganhnhanh.vn tìm hiểu cụ thể các giới từ cũng như các từ đồng nghĩa, bài tập liên quan đến “common” nhé!

Common đi với giới từ gì?

Common đi với giới từ gì?

Common thường đi với các giới từ như in, with, to, for và đây là các giới từ vô cùng quen thuộc với các bạn học sinh sinh viên. Tuy nhiên, để nắm rõ được cách dùng giới từ chính xác bạn cần phải hiểu ngữ cảnh của từ common trong từng câu khi ghép với các giới từ đó.

Common đi với giới từ in

Khi đi cùng giới từ “in”, cụm từ “common in” sẽ mang nghĩa “thông thường, phổ biến” trong một ngữ cảnh, vật hoặc cá nhân nào đó.

Cấu trúc : Common in somebody/ something.

Ví dụ:

  • Stomach pain is very common in the young (Đau dạ dày là bệnh phổ biến ở giới trẻ).
  • Sneezing is also common in newborns (Hắt hơi cũng là hiện tượng thường thấy ở trẻ sơ sinh).
  • Buses are common in his nation (Xe buýt thì rất phổ biến ở đất nước của anh ấy).

Common đi với giới từ to

Khi đi cùng giới từ “to”, Common to sẽ thể hiện ý nghĩa “thông thường, bình thường, chung” đối với một cá nhân, tập thể, công việc,...

Cấu trúc: Common to + somebody/ something.
  • That attitude is common to most young men (Ý kiến này thì bình thường đối với các người đàn ông trẻ).
  • They tap into something common to all persons. (Chúng chạm đến một điều gì chung nhất với tất cả mọi người).
  • Money is the only factor common to all companies transactions (Tiền tệ là yếu tố chung duy nhất đối với tất cả nghiệp vụ kinh tế phát sinh).

Common đi với giới từ for

“Common for” mang ý nghĩa là điều “bình thường, thông thường” của một hành động nào đó của chủ từ trong câu dành cho một đối tượng, sự vật nào đó.

Ví dụ:

  • It’s common for children to play on street (Trẻ em thường chơi trên đường phố).
  • It’s common for small children to wet their beds (Trẻ nhỏ tiểu dầm là chuyện khá bình thường).

Cấu trúc “In common with”

Dưới đây là dạng cấu trúc cùng tính từ Common mà những người học tiếng Anh thường xuyên gặp trong các ngữ cảnh khác nhau. Dạng câu như này thường dùng để đề cập đến sự giống nhau về một đặc điểm nào đó giữ chủ ngữ và vị ngữ có mặt trong câu.

S + V + in common with + O

In common with O, S + V

Ví dụ:

  • We have nothing in common with one another (Chúng tôi không có quyền lợi chung nào với nhau cả).
  • In common with many people, she prefers meat to fish (Cũng giống như nhiều người, cô ấy thích thịt hơn cá).

Các từ đồng nghĩa với common

Một số từ đồng nghĩa với Common

Dưới đây là các từ đồng nghĩa với Common.

  • Từ frequent: Nghĩa là thường xuyên, quen thuộc (Vd: She is a frequent visitor to the house - Cô ấy là khách du lịch thường xuyên của ngôi nhà).
  • Từ commonplace: Mang nghĩa phổ biến, thông dụng (Vd: This practice was virtually unheard of 20 years ago, but has now become commonplace - Thực tế này chưa từng được nghe qua cách đây 20 năm, nhưng bây giờ nó đã trở nên phổ biến).
  • Từ prevalent: Thể hiện ý nghĩa phổ biến, xuất hiện nhiều (Vd: These virus affect the whole country but are especially prevalent in rural areas - Loại vi rút này thì ảnh hưởng tới cả đất nước nhưng đặc biệt thường thấy ở các khu vực nông thôn).
  • Từ customary: Mang nghĩa bình thường, thông thường (Vd: It is customary to offer a drink or a snack to guests - Việc cung cấp đồ uống hay đồ ăn nhẹ cho khách là điều bình thường).
  • Từ familiar: Mang nghĩa quen thuộc, thân thuộc (Vd: They are familiar faces on TV screen - Họ là những gương mặt quen thuộc trên màn ảnh).

Các thành ngữ với cụm từ Common

Bên dưới là một số thành ngữ hay với cụm từ “common”:

  • Be common/ public knowledge: Điều gì đó mà tất cả mọi người đều biết, đặc biệt là trong một cộng đồng hoặc nhóm cụ thể.
  • The common touch: Nghĩa là khả năng của một cá nhân quyền lực hoặc nổi tiếng có thể nói chuyện và thấu hiểu những con người bình thường.
  • Make common cause with somebody: Để đoàn kết, liên kết với một người hoặc một điều gì đó thì bạn phải đồng ý, tin tưởng và cùng nhau hợp lực để đạt được thành tựu.

Bài tập

Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống dưới đây.

  1. “John” is a name common______ to all of us.
  2. It is more common____ for only a few teeth to fall to develop.
  3. Chinese chess is not common _______ the USA.
  4. Some features common ____the programmes.
  5. My phone has nothing ______ common with my parent’s.
  6. Superstitious beliefs are common ______ Japan.
  7. It is common______ businesses to buy and hold their own stock.
  8. I have many things in common ______ my old sister.
  9. Sun is an energy common _____ all life.
  10. In Viet Nam, it is very common ________ women to go out to work.

Đáp án

  1. To.
  2. For.
  3. In.
  4. To.
  5. In.
  6. In.
  7. For.
  8. With.
  9. To.
  10. For.

Video phân biệt sự khác nhau giữa Common, Ordinary và Usual

Trên đây là toàn bộ các chia sẻ hữu ích liên quan câu hỏi Common đi với giới từ gì. Hy vong bài viết trên sẽ giúp bạn cải thiện nhiều vốn từ cũng như kiến thức xoay quanh chủ đề này. Đừng quên theo dõi các bài viết mới nhất trên trang chủ của hoctienganhnhanh.vn để không ngừng “nâng cấp” kiến thức cho bản thân nhé!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top