MỚI CẬP NHẬT

Con bạch tuộc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Con bạch tuộc tiếng Anh là octopus, loài động vật không xương sống dưới đáy biển, học thêm kiến thức liên quan về cách đọc, ví dụ và cụm từ tiếng Anh.

Thế giới động vật dưới nước đa dạng và kỳ diệu với hàng ngàn loài động vật sống trong các hồ, sông, biển và đại dương trên khắp hành tinh. Trong chuyên mục bài học hôm nay, hãy cùng học tiếng Anh trở thành một kình ngư, lặn xuống đáy biển sâu và tìm hiểu về loài bạch tuộc nhé. Cùng bắt đầu ngay thôi nào!

Con bạch tuộc tiếng Anh là gì?

Thế giới dưới nước có nhiều loài sinh vật độc đáo.

Con bạch tuộc hay còn gọi là mực trùm, có tên gọi trong tiếng Anh là octopus, một loại động vật không xương sống với thân ngắn, mềm, hình oval, thuộc bộ Octopoda và sống dưới đáy biển.

Một sự thật thú vị về bạch tuộc mà ít người biết đó là bạch tuộc có thể điều khiển đồ vật, giải toán khó, giao tiếp với loài khác. Ngày nay, đã có đến 300 loài bạch tuộc đã được các phát hiện trong thế giới đại dương rộng lớn.

Cách đọc từ octopus - con bạch tuộc trong tiếng Anh là /ˈɒk.tə.pəs/ theo cả hai giọng Anh - Anh và giọng Anh - Mỹ.

Ví dụ: The octopus swiftly captured its prey with its agile tentacles. (Bạch tuộc nhanh nhẹn bắt được con mồi của mình bằng những chiếc tua rua linh hoạt)

Ví dụ sử dụng từ vựng con bạch tuộc tiếng Anh

Ví dụ tiếng Anh với con bạch tuộc.

Sau khi đã biết được tên gọi của loài bạch tuộc trong tiếng Anh thì ngay sau đây, hoctienganhnhanh.vn đã cung cấp cho bạn học một số ví dụ cụ thể về ngữ cảnh sử dụng từ vựng mới octopus - con bạch tuộc. Tham khảo ngay dưới đây nhé!

  • The octopus gracefully glided through the water, its tentacles trailing behind. (Con bạch tuộc di chuyển một cách duyên dáng qua nước, những chiếc tua rua của nó kéo theo sau)
  • The octopus uses its remarkable camouflage abilities to hide from predators. (Con bạch tuộc sử dụng khả năng thay đổi màu sắc độc đáo của mình để tránh sự săn đuổi của kẻ săn mồi)
  • The octopus swiftly captured its prey with its agile tentacles. (Bạch tuộc nhanh nhẹn bắt được con mồi của mình bằng những chiếc tua rua linh hoạt)
  • Octopuses have a fascinating ability to change both color and texture to blend in with their surroundings. (Bạch tuộc có khả năng thay đổi cả màu sắc và kết cấu để hòa mình vào môi trường xung quanh một cách thú vị)
  • The octopus is a fascinating sea creature known for its intelligence and remarkable ability to change color and texture. (Bạch tuộc là một sinh vật biển hấp dẫn được biết đến với trí tuệ và khả năng thay đổi màu sắc và kết cấu độc đáo của nó)

Các cụm từ liên quan từ vựng con bạch tuộc tiếng Anh

Con bạch tuộc và từ vựng liên quan trong tiếng Anh.

Để nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh về các loài sinh vật biển, đừng chần chờ gì mà hãy khám phá ngay một số cụm từ liên quan với từ vựng con bạch tuộc tiếng Anh mà học tiếng Anh đã tổng hợp giúp bạn học:

  • Đầu bạch tuộc: Octopus head
  • Xúc tu bạch tuộc: Octopus tentacles
  • Mang bạch tuộc: Octopus gills
  • Túi mực bạch tuộc: Octopus ink sac
  • Canh kim chi bạch tuộc: Octopus kimchi soup
  • Bạch tuộc hấp: Steamed octopus
  • Dinh dưỡng bạch tuộc: Octopus nutrition
  • Cấu tạo của bạch tuộc: Structure of octopus
  • Sơ chế bạch tuộc: Prepare octopus
  • Đặc điểm bạch tuộc: Octopus characteristics
  • Tuổi thọ bạch tuộc: Octopus lifespan
  • Bạch tuộc sinh sản: Octopus reproduces
  • Bạch tuộc khổng lồ Bắc Thái Bình Dương: Enteroctopus dofleini
  • Bạch tuộc Dumbo: Grimpoteuthis
  • Bạch tuộc vạt áo: Opisthoteuthis californiana
  • Trứng bạch tuộc: Octopus eggs

Hội thoại sử dụng từ vựng con bạch tuộc trong tiếng Anh

Dùng từ octopus - con bạch tuộc trong giao tiếp.

Mary: Have you ever seen an octopus? They are fascinating creatures. (Bạn đã từng thấy con bạch tuộc chưa? Chúng thật đặc biệt)

Helex: Yes, I have! Their ability to change colors and their intelligence are incredible. (Rồi, tôi đã thấy chúng! Khả năng thay đổi màu sắc và sự thông minh của chúng thật tuyệt vời)

Mary: Absolutely, and did you know they use their suction cups not just for movement, but also for hunting? (Phải, và bạn có biết rằng chúng sử dụng các vòi của mình không chỉ để di chuyển mà còn để săn mồi không?)

Helex: That's amazing! Octopuses are truly incredible creatures of the sea. (Thật là đáng kinh ngạc! Bạch tuộc thực sự là sinh vật tuyệt vời của biển cả)

Mary: I agree, their abilities never cease to amaze me. Nature is full of wonders! (Tôi đồng ý, khả năng của chúng không ngừng khiến tôi kinh ngạc. Thế giới tự nhiên thật kỳ diệu!)

Bài viết trên đây là một số chia sẻ về từ vựng con bạch tuộc tiếng Anh, các bạn có thêm nhiều kiến thức hữu ích khi tìm hiểu về ví dụ và cụm từ vựng liên quan đến loài bạch tuộc. Cám ơn các bạn đã theo dõi trang web hoctienganhnhanh.vn. Chúc các bạn học tập hiệu quả!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top