MỚI CẬP NHẬT

Con báo đốm tiếng Anh là gì? Kiến thức từ vựng liên quan

Con báo đốm tiếng Anh là jaguar, học thêm về cách đọc, ví dụ, cụm từ liên quan và phân biệt các loại báo cũng như tên gọi của các loài ăn thịt khác.

Có rất nhiều loài động vật có kích thước to lớn và hung dữ, một trong số đó không thể nào không nhắc tới báo đốm. Lion là sư tử, tiger là hổ, vậy báo đốm tiếng Anh là gì các bạn có biết không? Hãy theo chân học tiếng Anh nhanh tìm hiểu về loài động vật này cùng những kiến thức từ vựng hữu ích khác nhé!

Con báo đốm tiếng Anh là gì?

Tên con báo đốm bằng tiếng Anh.

Con báo đốm có tên tiếng Anh là jaguar, đây là danh từ nói về loài báo có đốm tròn đen trên bộ lông màu vàng, kích thước to lớn và sự hưng dữ chỉ sau hổ và sư tử.

Báo đốm có đầu rất to, hàm răng cũng như móng vuốt sắc nhọn và khỏe, chúng ăn thịt và thường sống ở khu vực nhiệt đới châu Mỹ một cách đơn độc, trong nhiều môi trường khác nhau như rừng rậm, đồng cỏ, vùng đất ngập nước. Đặc biệt chúng có khả năng bơi lội và leo trèo cũng rất tốt.

Lưu ý: Jaguar và cheetah là hai loài báo khác nhau, mặc dù cùng có bộ lông đốm và chúng thường nhầm lẫn khi gọi tên báo đốm, tuy nhiên jaguar là tên gọi của báo đốm ở vùng châu Mỹ còn cheetah là báo đốm vùng châu Phi hoặc gọi là báo săn.

Cách đọc từ con báo đốm trong tiếng Anh theo từ điển Cambridge

Có hai cách đọc chính của phần lớn các từ vựng trong đó có từ con báo đốm bằng tiếng Anh cụ thể như sau:

  • Giọng Anh Anh: /ˈdʒæɡjuə(r)/

    • Phát âm từng âm tiết: /ˈdʒæɡ.ju.ə(r)/
    • /ˈdʒæɡ/ - Âm tiết thứ nhất, phát âm là jæg
    • /ju/ - Âm tiết thứ hai, phát âm là you
    • /ə(r)/ - Âm tiết thứ ba, phát âm là uh và nuốt âm r
  • Giọng Anh Mỹ: /ˈdʒæɡwɑr/

    • Phát âm từng âm tiết: /ˈdʒæɡ.wɑr/
    • /ˈdʒæɡ/ - Âm tiết thứ nhất, phát âm là jæg
    • /wɑr/ - Âm tiết thứ hai, phát âm là wɑr

Như vậy, theo giọng Anh Anh, jaguar phát âm là jæg-you-uh, còn theo giọng Anh Mỹ, nó phát âm là jæg-wɑr.

Một số ví dụ sử dụng từ vựng con báo đốm bằng tiếng Anh

Ví dụ với từ báo đốm trong tiếng Anh.

Một trong những cách hiệu quả nhất để ghi nhớ từ vựng con báo đốm tiếng Anh hiệu quả là thông qua các ví dụ, chúng giúp chúng ta hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh cụ thể như sau:

  • The jaguar is the largest cat species in the Americas and the third largest in the world after the tiger and the lion. (Báo đốm là loài mèo lớn nhất châu Mỹ và lớn thứ ba trên thế giới sau hổ và sư tử)
  • The jaguar is a stalk-and-ambush predator rather than one that pursues its prey over long distances. (Báo đốm là loài săn mồi bằng cách rình rập và phục kích hơn là đuổi theo con mồi trong quãng đường dài)
  • Jaguars have very powerful jaws that allow them to pierce turtle shells and crack open mammal skulls. (Báo đốm có hàm răng rất khỏe, cho phép chúng xuyên thủng mai rùa và nứt sọ các loài động vật có vú)
  • Jaguars are opportunistic hunters and eat over 85 species including caiman, deer, capybaras, tapirs and peccaries. (Báo đốm là loài săn mồi cơ hội, ăn hơn 85 loài khác nhau bao gồm cả cá sấu, hươu, chuột lang, tê tê và lợn vòi)
  • The jaguar is listed as Near Threatened on the IUCN Red List with habitat loss and illegal hunting posing threats. (Trong Sách đỏ IUCN, báo đốm được xếp vào nhóm gần bị đe dọa do mất môi trường sống và săn bắn trái phép)
  • Jaguars have shorter and stockier builds compared to leopards found in Africa and Asia. (So với báo hoa mai ở châu Phi và châu Á, báo đốm có thân hình ngắn và săn chắc hơn)

Các cụm từ liên quan tới báo đốm trong tiếng Anh

Các cụm từ có chứa từ báo đốm viết tiếng Anh.

Báo đốm là một loài động vật có hình dáng rất đặc biệt và được biết đến với bộ lông có đốm và những đặc điểm đặc trưng khác trên cơ thể, giúp chúng dễ dàng phân biệt với những loài động vật khác trong cùng một môi trường sống.

Dưới đây là những đặc điểm trên cơ thể đi với từ vựng con báo đốm tiếng Anh mà bạn có thể tham khảo:

  • Jaguar's paws: Bàn chân của báo đốm.
  • Jaguar's claws: Móng vuốt của báo đốm.
  • Jaguar's tail: Đuôi của báo đốm.
  • Jaguar's fangs: Răng nanh của báo đốm.
  • Jaguar's jaws: Vuốt của báo đốm.
  • Jaguar's eyes: Mắt của báo đốm.
  • Jaguar's ears: Tai của báo đốm.
  • Jaguar's spots: Đốm trên lông của báo đốm.
  • Jaguar's prey: Con mồi của báo đốm.
  • Jaguar's habitat: Môi trường sống của báo đốm.
  • Jaguar'scub: Báo đốm con.
  • Jaguar's roaring: Tiếng gầm của báo đốm.
  • Jaguar's attack: Cuộc tấn công của báo đốm.
  • Jaguar: Báo đốm.

Phân biệt các loài báo trong tiếng Anh

Sự khác nhau giữa các loài báo.

Như bạn đã biết thì Jaguar là từ chung nhất, phổ biến nhất để nói về loài báo đốm. Tuy nhiên để giúp bạn biết thêm tên gọi của các loài báo khác dựa trên đặc điểm và phân bố của môi trường sống trên khắp thế giới, hoctienganhnhanh.vn sẽ đưa ra danh sách tên gọi các loài báo bằng tiếng Anh và phân biệt chúng như sau:

  • Leopard: Báo hoa mai, báo đốm ở châu Phi và châu Á, thường có đốm to màu vàng.
  • Snow leopard: Báo tuyết, loài báo sống ở vùng núi Trung Á, thường có lông màu xám tro và có đốm trên lông.
  • Clouded leopard: Báo mây/ Báo gấm sống ở vùng núi Đông Nam Á.
  • Panther: Báo đen, có đốm nhưng chúng nhỏ và có màu đen.
  • Cheetah: Báo săn, loài báo nhanh nhất thế giới.
  • Puma/ Cougar: Báo sư tử, sống ở châu Mỹ.
  • Ocelot: Báo lửa, loài nhỏ hơn báo đốm sống ở châu Mỹ.
  • Jaguar: Báo đốm ở châu Mỹ, có đốm to màu vàng và bên trong có chấm màu đen.
  • Cheetah: Báo săn, sống phổ biến ở Bắc Châu Phi.

Từ những tên gọi con báo đốm tiếng Anh và đặc điểm về các đốm cụ thể ngay sau tên gọi thì các bạn hẳn đã biết được sự khác biệt giữa các loài báo rồi đúng không nào!

Mỗi loài báo có những đặc điểm, môi trường sống và phạm vi phân bố riêng biệt. Tuy nhiên, tất cả đều thuộc họ Mèo và có sự giống nhau về ngoại hình cũng như bản năng săn mồi.

Tên gọi các loài loài động vật ăn thịt khác trong tiếng Anh

Các loài ăn thịt tương tự báo đốm trong tiếng Anh.

Trên thế giới có rất nhiều loài động vật có khả năng săn mồi và ăn thịt, hầu hết các loài này có chiếc răng nanh sắc bén để cắn xé con mồi, có khả năng di chuyển nhanh, quan sát nhạy bén để bắt mồi một cách nhanh và chính xác, một trong số các loài đó có tên trong danh sách sau:

  • Lion - Sư tử
  • Tiger - Hổ
  • Wolf - Sói
  • Crocodile - Cá sấu
  • Shark - Cá mập
  • Eagle - Đại bàng
  • Polar Bear - Gấu trắng
  • Hyena - Linh cẩu
  • Vulture - Kền kền

Từ jaguar được dùng phổ biến nói về báo đốm trong tiếng Anh, tuy nhiên jaguar và cheetah thường bị nhầm lẫn do cả hai đều là báo đốm, nhưng trong bài học này hoctienganhnhanh. vn đã giúp bạn phân biệt giữa hai từ vựng này cũng như các loài báo khác. Hy vọng bài viết này giúp bạn hiểu rõ hơn về từ vựng con báo đốm tiếng Anh, cũng như tên gọi của các loài động vật ăn thịt khác khá quen thuộc.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top