Con bò sữa tiếng Anh là gì? Hội thoại sử dụng từ này
Con bò sữa tiếng Anh là dairy cow, là loại động vật được nuôi để lấy sữa. Cùng tìm hiểu về các ví dụ trong câu văn và hội thoại sử dụng từ vựng này.
Như đã biết thì đã số loại sữa mà chúng ta tiêu thụ đều được lấy từ con bò sữa, chúng được nuôi với mục đích cung cấp sữa cho con người. Tuy khá phổ biến nhưng từ vựng này trong tiếng Anh vẫn có nhiều người nhầm lẫn với từ cow - con bò nói chung. Do đó, hãy cùng học tiếng Anh tìm hiểu chi tiết về điều thú vị này nhé!
Con bò sữa tiếng Anh là gì?
Từ vựng con bò sữa trong tiếng Anh
Con bò sữa dịch sang tiếng Anh là dairy cow, danh từ nói về loài có cùng họ với loài bò nhà. Thông thường bò sữa có màu trắng và đen, tuy nhiên, ở các quốc gia Châu Âu hay Châu Mỹ thì bò sữa còn có màu nâu và be.
Cách phát âm Dairy cow: / 'deəri kau/
Bên trên là phiên âm của từ vựng con bò sữa, từ này có cách đọc khá tương đồng đối với tiếng Anh - Anh và tiếng Anh - Mỹ. Bạn hãy thực hành đọc nhiều lần để có một phát âm chuẩn nhé!
Ý nghĩa: Bò sữa là loài động vật khá dễ gần và chuyên sống theo bầy đàn. Đặc biệt là đôi mắt của chúng lòi ra ngoài nên có thể nhìn được trọn 360 độ. Không những thế, chúng không có hai hàm răng như các loài động vật khác mà chỉ có một hàm răng dưới để nhai
Các cụm từ sử dụng từ vựng con bò sữa tiếng Anh
Cụm từ với từ con bò sữa dịch sang tiếng Anh.
Sau đây là các cụm từ vựng liên quan đến con bò sữa mà bạn cần xem qua:
- Hình tượng con bò sữa: Image of a milk cow
- Thức ăn của con bò sữa: Food for dairy cows
- Nuôi con bò sữa: Raising dairy cows
- Đặc điểm sinh học của con bò sữa: Biological characteristics of dairy cows
- Môi trường sống của con bò sữa: The living environment of dairy cows
- Con bò sữa sống theo bầy đàn: Dairy cows live in herds
- Thịt con bò sữa: Dairy cow meat
- Sữa của con bò sữa: Milk from a dairy cow
- Mô hình con bò sữa: Milk dairy cow model
- Đồ chơi con bò sữa: Milk dairy cow toy
- Kích thước của con bò sữa: Size of dairy cow
- Vắt sữa con bò sữa: Milking a dairy cow
Các ví dụ đi với từ vựng con bò sữa tiếng Anh
Trường hợp sử dụng từ vựng con bò sữa
Sau đây là các ví dụ về việc áp dụng từ vựng con bò sữa tròn câu mà bạn cần phải xem qua:
- Black and white dairy cows account for more than 80% of dairy cows in the United States. (Loại bò sữa có lông trắng và đen chiếm hơn 80% số lượng bò sữa ở Hoa Kỳ)
- Female dairy cows love their babies very much. (Các con bò sữa cái rất yêu thương con của mình)
- Dairy cows in particular and domestic cows in general are blind to red and green colors, so it is impossible to attract their attention with the color red. (Bò sữa nói riêng và loài bò nhà nói chung bị mù màu đỏ và màu xanh lá, nên khi ta gây sự chú ý cho chúng bằng màu đỏ là điều không thể)
- The bones of a dairy cow are very strong and cannot be bent. Therefore, it can only go up the stairs and cannot go down. (Xương của con bò sữa rất chắc chắn và không thể uốn éo được. Do đó mà nó chỉ có thể đi lên bậc thang mà không thể đi xuống)
- People often harvest milk from dairy cows while they are eating. Because at that time they are completely caught off guard, it is easier to get milk. (Người ta thường thu hoạch sữa của bò sữa trong lúc nó đang ăn. Vì lúc đó chúng hoàn toàn mất cảnh giác nên dể lấy sữa hơn)
- I am allergic to foods made from cow's milk. (Tôi bị dị ứng với các món ăn làm từ sữa bò)
- The neighbor's dairy cow just died yesterday. (Con bò sữa của nhà hàng xóm vừa chết vào hôm qua)
- Drinking milk from dairy cows helps strengthen bones. (Uống sữa từ bò sữa giúp xương chắc khoẻ)
- Whose milk cow is this?(Con bò sữa này là của ai?)
- This dairy cow is so adorable! (Con bò sữa này thật đáng yêu!)
Hội thoại sử dụng từ vựng con bò sữa dịch sang tiếng Anh
Sau đây là hai đoạn hội thoại sử dụng từ vựng dairy cow mà bạn cần tham khảo:
- Dialogue 1:
Paul: Has that dairy cow over there been milked yet? (Con bò sữa ở đằng kia đã vắt sữa chưa?)
Sophie: Not yet, because it refuses to eat, I haven't been able to milk it yet. (Dạ vẫn chưa ạ, vì nó không chịu ăn nên tôi vẫn chưa vắt sữa được)
Paul: Then try your best! We need 50 liters of cow's milk this afternoon. (Thế thì cố gắng nhé! Chúng ta cần 50 lít sữa bò trong chiều nay)
Sophie: Yes. (Vâng ạ)
Paul: Feed those dairy cows one more time!. (Cho lũ bò sữa này ăn thêm một lần nữa đi!)
Sophie: Yes. (Dạ vâng ạ)
- Dialogue 2:
Allie: I need a cash dairy cow. (Tôi cần một con bò sữa)
Soleil: Currently, all of the farm's dairy cows have been ordered. (Hiện tại số lượng bò sữa của nông trại đã được đặt hàng hết rồi ạ)
Allie: So when will it be. (Thế khi nào thì có)
Soleil: Yes ma'am, there will be dairy cows in about a week. (Dạ thưa bà, tầm một tuần nữa sẽ có bò sữa ạ)
Allie: Then deliver it to street A for me. (Khi đó giao đến đường A cho tôi nhé)
Soleil: Ok. (Ok)
Bên trên là bài học về từ vựng con bò sữa tiếng Anh cùng với các kiến thức bổ ích liên quan đến từ dairy cow. Mong rằng sau khi xem qua bài học này thì bạn đọc sẽ có thể áp dụng được từ vựng này vào thực tế và hãy truy cập hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày để có thêm các bài học từ vựng hay nhé!