MỚI CẬP NHẬT

Con bướm tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Con bướm tiếng Anh là butterfly, loài côn trùng biết bay, sống dựa vào việc hút mật hoa, phấn hoa, nhiều màu sắc sặc sỡ, học phát âm, ví dụ và từ vựng liên quan.

Khi nói về côn trùng biết bay, bạn sẽ nghĩ ngay đến loài bướm vô cùng xinh đẹp và nhiều màu sắc thường xuyên bay lượn xung quanh bụi hoa, ngọn cỏ ven đường. Vậy bạn có biết con bướm trong tiếng Anh là gì không?

Chắc hẳn có rất nhiều bạn chỉ biết tên tiếng Việt của loài côn trùng này, mà chưa biết tên gọi tiếng Anh của nó, nếu muốn biết thêm kiến thức từ vựng về loài này, hãy theo dõi nội dung hữu ích sau của học tiếng Anh nhanh nhé!

Con bướm tiếng Anh là gì?

Con bướm dịch sang tiếng Anh là gì?

Con bướm dịch sang tiếng Anh là butterfly, danh từ nói về một trong loài côn trùng có cánh, biết bay, có nhiều màu sắc sặc sỡ rất đẹp mắt, thường sống nhờ mật hoa và phấn hoa, muốn trở thành bướm trưởng thành cần trải qua các giai đoạn trứng - ấu trùng - nhộng - trưởng thành.

Bướm thường sống ngắn, chỉ vài tuần hoặc vài tháng, bướm không gây hại nhưng có một số loài được con người thuần hóa để lấy tơ.

Ví dụ:

  • The butterfly spread its colorful wings and fly away. (Con bướm vẫy đôi cánh đầy màu sắc và bay đi.)
  • There are many species of butterflies in the Amazon rainforest. (Có rất nhiều loài bướm trong rừng nhiệt đới Amazon.)

Phát âm từ butterfly (con bướm) theo giọng Anh Anh và Anh Mỹ

Theo từ điển Cambridge, cách phát âm từ butterfly như sau:

  • Giọng Anh Anh: /ˈbʌtəflaɪ/
  • Giọng Anh Mỹ: /ˈbʌtərˌflaɪ/

Lưu ý:

  • Ở cả hai giọng, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất của từ. Phần đầu của từ được phát âm là /ˈbʌtər/ và phần cuối là /flaɪ/.
  • Giọng Anh Anh phát âm nhanh và rõ ràng từng âm tiết trong khi giọng Anh Mỹ phát âm lưu loát và kéo dài âm /r/ hơn.
  • Nghe cách phát âm chuẩn sẽ giúp bạn nói đúng từ butterfly khi giao tiếp tiếng Anh.

Một số ví dụ sử dụng từ vựng con bướm tiếng Anh

Ví dụ tiếng Anh với từ butterfly kèm dịch nghĩa.

Ngoài tên gọi và phát âm thì ví dụ có chứa từ butterfly - con bướm cũng là một trong những nội dung kiến thức khá hữu ích mà chúng tôi muốn các bạn tiếp cận, cụ thể như sau:

  • The butterfly's wings were damaged so it couldn't fly properly. (Đôi cánh của con bướm bị hỏng nên nó không thể bay đúng cách.)
  • She felt butterflies in her stomach before going on stage. (Cô ấy cảm thấy hồi hộp trong bụng trước khi bước lên sân khấu.)
  • The butterfly exhibit at the museum drew large crowds. (Khu triển lãm bướm tại bảo tàng thu hút đông đảo khách tham quan.)
  • The butterfly effect refers to how small causes can have large effects. (Hiệu ứng con bướm đề cập đến việc những nguyên nhân nhỏ bé có thể gây ra những hậu quả lớn.)
  • She decorated her room with butterfly stickers. (Cô ấy trang trí phòng mình bằng các sticker hình bướm.)
  • The caterpillar will form a chrysalis and turn into a butterfly. (Sâu bướm sẽ tạo kén và biến thành con bướm.)
  • Seeing the butterflies reminded her of her childhood. (Việc nhìn thấy những con bướm khiến cô nhớ về thời thơ ấu.)
  • The butterfly bush produces flowers that attract butterflies. (Bụi hoa bướm cho ra những bông hoa thu hút bướm.)
  • She felt butterflies in her stomach as she waited for her exam results. (Cô cảm thấy hồi hộp khi chờ kết quả thi cử.)
  • The butterfly's emergence from the chrysalis symbolizes rebirth. (Sự xuất hiện của con bướm từ kén là biểu tượng cho sự tái sinh.)

Một số cụm từ sử dụng từ vựng con bướm tiếng Anh

Tìm hiểu thông điệp đằng sau màu sắc của loài bướm bạn gặp | ELLE

Từ vựng có chứa từ butterfly - con bướm.

Những cụm từ dưới đây mà hoctienganhnhanh.vn muốn chia sẻ tới các bạn là từ vựng đi với từ butterfly (bướm), được sử dụng để nói về những bộ phận cơ thể con bướm cũng như cảm xúc con người hoặc đồ vật, không gian có hình dáng giống bướm, bao gồm:

  • Butterfly wings: Cánh bướm.
  • Butterfly antennae: Râu con bướm.
  • Butterfly body: Thân con bướm.
  • Butterfly color: Màu sắc bướm.
  • Two butterfly wings: Hai cánh bướm.
  • Butterfly and flower: Bướm và hoa.
  • Small butterfly: Con bướm nhỏ.
  • Beautiful butterfly: Con bướm đẹp.
  • Butterfly rash: Phát ban hình bướm.
  • Butterfly bandage: Băng dán miệng vết thương hình bướm.
  • Butterfly stroke: Động tác bướm trong bơi lội.
  • Butterfly effect: Hiệu ứng con bướm.
  • Butterfly valve: Van bướm.
  • Butterfly chair: Ghế bướm.
  • Butterfly roof: Mái vòm hình bướm.
  • Butterfly garden: Vườn bướm.
  • Butterfly knife: Dao hình con bướm.

Tên gọi các loại côn trùng có cánh khác trong tiếng Anh

Những sự thật thú vị về con ong - Trò Chơi Sáng Tạo

Các loài côn trùng có cánh trong tiếng Anh.

Ngoài bướm, còn một số loại côn trùng biết bay khác trong tiếng Anh:

  • Bee (con ong): Ong thuộc bộ Ong - Cánh vẩy, sản xuất mật ong và phấn hoa.
  • Wasp (ong bắp cày): Loài ong có tính hung dữ, có thể đốt gây đau đớn.
  • Hornet (ong lớn): Loại ong lớn hơn ong thông thường, có nọc độc mạnh.
  • Ant (con kiến): Loài côn trùng sống tập thể trong tổ, biết bay khi đang vượt quãng đường xa.
  • Fly (con ruồi): Ruồi thuộc bộ Cánh mỏng, thường sinh sống gần phân hoặc thức ăn hỏng.
  • Mosquito (con muỗi): Muỗi hút máu để có protitin cho trứng, có thể lây truyền bệnh.
  • Beetle (con bọ): Bọ có cánh cứng, sống trên cạn, thường ăn thực vật hoặc phân hủy sinh vật.
  • Cicada (con ve): Loài ve sống trên cây, kêu to và ồn ào đặc trưng.

Kết thúc bài học "Con bướm tiếng Anh là gì? Học ví dụ và cụm từ liên quan", bạn có thể ghi chép lại trong cuốn sổ tay từ vựng của mình những từ nói về con bướm, cơ thể bướm, những đồ vật hình con bướm cũng như ví dụ với từ butterfly trong tiếng Anh. Mong rằng, những kiến thức hôm nay thực sự hữu ích đối với các bạn, chúc các bạn buổi tối ấm áp.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top