MỚI CẬP NHẬT

Con chuột chũi tiếng Anh là gì? Cách đọc chuẩn như người bản xứ

Con chuột chũi tiếng Anh là mole, một loài động vật gặm nhấm sống trong hang, cùng học về cách đọc chuẩn, ví dụ và các cụm từ tiếng Anh liên quan từ vựng mole.

Khi học về các loài động vật nhỏ bé và nhanh nhẹn thì các bạn không thể nào bỏ qua được chuột chũi rồi phải không nào! Tuy nhiên, có rất nhiều người vẫn không biết con chuột chũi có tên tiếng Anh và cách đọc chuẩn, cũng như các từ vựng liên quan đến con chuột chũi.

Chính vì thế mà hôm nay học tiếng Anh nhanh muốn các bạn tìm hiểu nội dung kiến thức từ vựng này để có thể tự tin giao tiếp nhé!

Con chuột chũi tiếng Anh là gì?

Con chuột chũi dịch sang tiếng Anh là gì?

Con chuột chũi có tên tiếng Anh là mole, đây là một danh từ nói về loài động vật gặm nhấm rất sợ ánh sáng, có kích thước nhỏ, chỉ dài khoảng 15cm và nặng khoảng 100g. Chúng có mõm nhọn, lông màu đen hoặc nâu.

Ngoài ra, chuột chũi có cặp chân trước rất khỏe, có móng vuốt dài, bàn chân to để đào bới. Chuột chũi sống hầu hết trong các hang, hốc do chúng tự đào. Chúng ít khi ra ngoài mặt đất và hoạt động chủ yếu vào ban đêm.

Đặc biệt: Chuột chũi có một số tên gọi khác như chuột dúi, chuột dúi chù hoặc chuột chù.

Một số loài chuột chũi phổ biến bao gồm:

  • European mole (chuột chũi Châu Âu).
  • Eastern mole (chuột chũi phương Đông).
  • Star-nosed mole (chuột chũi mũi sao).

Ví dụ:

  • There are several moles burrowing in my garden. (Có một số con chuột chũi đang đào bới trong vườn tôi)
  • The mole has dug a complex system of tunnels underground. (Con chuột chũi đã đào một hệ thống hang hốc phức tạp dưới lòng đất)
  • My dog caught a mole and killed it this morning. (Con chó của tôi đã bắt được một con chuột chũi và giết nó vào sáng nay)

Cách đọc từ con chuột chũi bằng tiếng Anh theo giọng chuẩn

Theo từ điển Cambridge, cách phát âm từ mole trong tiếng Anh Anh (British English) và tiếng Anh Mỹ (American English) là giống nhau:

  • Giọng Anh Anh: /məʊl/.
  • Giọng Anh Mỹ: /moʊl/.

Âm tiết duy nhất của từ này là mole. Phần đầu âm tiết phát âm giống mẫu tự o. Phần cuối âm tiết phát âm giống nguyên âm ơ trong tiếng Việt.

Như vậy, cách phát âm chính xác của từ mole trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ đều là: /məʊl/.

Ví dụ sử dụng từ vựng con chuột chũi tiếng Anh

Sử dụng từ mole trong các ví dụ tiếng Anh.

Học từ vựng và ghi nhớ từ qua một số ví dụ là một trong những phương pháp học khá hiệu quả mà hoctienganhnhanh.vn muốn chia sẻ tới các bạn.

  • The mole's fur is dense and velvety. (Lông của chuột chũi rậm rạp và mềm mại)
  • Moles live in underground burrows and tunnels. (Chuột chũi sống trong hang hốc và đường hầm ngầm dưới lòng đất)
  • Moles have very poor eyesight but a keen sense of smell and touch. (Chuột chũi có thị lực kém nhưng giác quan khứu giác và xúc giác rất nhạy bén)
  • The mole dug up the roots of my plants. (Con chuột chũi đào bới rễ cây của tôi)
  • Moles have large shovel-like front feet adapted for digging tunnels. (Chuột chũi có bàn chân trước lớn và giống cái xẻng thích hợp với việc đào hang)
  • There are mole hills all over my garden. (Có rất nhiều gò đống do chuột chũi tạo ra trong vườn tôi)
  • Moles mainly eat earthworms and other small invertebrates. (Chuột chũi chủ yếu ăn giun đất và các loài không xương sống nhỏ khác)
  • The mole tunnelled right under the shed foundation. (Con chuột chũi đào ngay bên dưới móng của nhà kho)
  • Moles can be a nuisance in gardens but they help to aerate the soil. (Chuột chũi có thể gây phiền toái trong vườn nhưng chúng giúp thông khí đất)
  • My cat caught a mole but didn't eat it. (Con mèo của tôi bắt được một con chuột chũi nhưng không ăn nó)
  • Moles are nearly blind, they don't need eyes underground. (Chuột chũi hầu như mù lòa, chúng không cần đến mắt khi sống dưới đất)
  • There are many myths about moles warts and cancer. (Có nhiều quan niệm sai lầm về mụn cóc, u nhú của chuột chũi)
  • Moles have a very high metabolism to support their active lifestyle. (Chuột chũi có tốc độ trao đổi chất rất cao để hỗ trợ lối sống năng động của chúng)
  • The star-nosed mole has a very unusual nose. (Chuột chũi mũi sao có cái mũi rất kỳ lạ)

Một số cụm từ liên quan từ vựng con chuột chũi tiếng Anh

Bộ phận của chuột chũi bằng tiếng Anh.

Kiến thức tiếp theo mà chúng tôi muốn bạn tham khảo đó chính là các cụm từ tiếng Anh đi với từ mole khá thú vị về các bộ phận trên cơ thể chuột chũi, các loài chuột khác.

Các bộ phận của chuột chũi bằng tiếng Anh

Sau khi biết về tên gọi của chuột chũi bằng tiếng Anh, các bạn có thể xem qua một số bộ phận trên cơ thể chúng như sau:

  • Mole's snout: Mũi chuột chũi.
  • Mole's nostrils: Lỗ mũi chuột chũi.
  • Mole's whiskers: Râu của chuột chũi.
  • Mole's fur/coat: Lông lông của chuột chũi.
  • Mole's claws: Móng vuốt của chuột chũi.
  • Mole's tail: Đuôi của chuột chũi.
  • Mole's feet/paws: Bàn chân của chuột chũi.
  • Mole's shovel-like front feet: Bàn chân trước giống cái xẻng của chuột chũi.
  • Mole's tiny eyes: Đôi mắt nhỏ xíu của chuột chũi.
  • Mole's teeth: Răng của chuột chũi.

Tên các loài chuột khác bằng tiếng Anh

Ngoài chuột chũi, còn một số loài chuột phổ biến khác có tên tiếng Anh như:

  • House mouse: Chuột nhà.
  • Brown rat: Chuột nâu.
  • Black rat: Chuột đen.
  • Field mouse: Chuột đồng.
  • Wood mouse: Chuột rừng.
  • Harvest mouse: Chuột lúa.
  • Deer mouse: Chuột nai.
  • Kangaroo rat: Chuột túi kangaroo.

Từ vựng tiếng Anh về các loài động vật sống trong hang khác

Các loài sống trong hang bằng tiếng Anh.

Ngoài chuột chũi, còn một số loài động vật khác cũng sống trong các hệ thống hang dưới lòng đất, gồm có:

  • Rabbit: Thỏ.
  • Fox: Cáo.
  • Badger: Con lửng.
  • Weasel: Chồn hôi.
  • Groundhog: Sóc đất.
  • Prairie dog: Chó thảo nguyên.
  • Naked mole rat: Chuột lõm trần.
  • Ant: Kiến.
  • Earthworm: Giun đất.
  • Gopher: Chuột túi.

Như vậy, từ mole chỉ riêng cho các loài chuột chũi và có rất nhiều từ vựng khác để phân biệt các loài động vật sống trong hang khác trong tiếng Anh.

Bài học từ vựng con chuột chũi tiếng Anh và một số nội dung kiến thức từ vựng liên quan sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ của bạn. Hy vọng, những chia sẻ này của hoctienganhnhanh.vn thực sự hữu ích khi tìm hiểu về thế giới loài vật. Cám ơn các bạn đã xem bài đọc này. Chúc các bạn ngày mới tốt lành!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top