Con chuột túi tiếng Anh là gì? Cụm từ và hội thoại liên quan
Con chuột túi tiếng Anh là Kangaroo, là một loài động vật thường để con ở trong túi và di chuyển bằng cách nhảy, cùng cách đọc, cụm từ và ví dụ liên quan.
Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về một loài động vật có vú vô cùng nổi tiếng ở các nước Châu Âu, đó là chuột túi. Từ vựng về loài động vật này cũng được khá nhiều người Việt Nam biết đến, tuy nhiên cách sử dụng và cách phát âm thì họ lại chưa hoàn toàn hiểu. Vì vậy, hãy cùng học tiếng Anh khám phá ra điều này qua bài viết sau đây nhé!
Con chuột tiếng tiếng Anh là gì?
Kangaroo là tên gọi của con chuột túi bằng tiếng Anh.
Con chuột túi dịch sang tiếng Anh là kangaroo, là một loài động vật có vú và sống nhiều nhất ở Úc. Chúng thường để con vào túi, không những thế đuôi và chân của chúng cũng rất to và dài. Đó cũng là hai bộ phận dùng để phòng thủ của loài động vật này. Kangaroo là một trong những loài động vật có túi nổi tiếng nhất vệ độ nguy hiểm vì chúng có thể tấn công con người bằng cách đạp hay quất đuôi vào họ.
Cách phát âm:
- Phát âm theo giọng Anh - Anh từ Kangaroo: /ˌkæŋ.ɡərˈuː/
- Phát âm theo giọng Anh - Mỹ từ Kangaroo: /ˌkæŋ.ɡəˈruː/
Ví dụ sử dụng từ vựng con chuột túi tiếng Anh
Từ vựng Kangaroo và các ví dụ sử dụng
Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về cách trường hợp sử dụng của từ Kangaroo để vừa có thêm vốn từ vựng và vừa hiểu thêm rõ về các vị trí đứng của từ này trong câu!
- When a kangaroo is born, it will live and reside for a long time in its mother's pouch, so it means that it will also excrete its waste right in its mother's pouch. (Con chuột túi khi mới sinh sẽ sống và trú ngụ rất lâu trong túi của mẹ nó vì vậy đồng nghĩa chúng cũng sẽ thải chất thải của mình ngay trong túi của mẹ nó)
- Kangaroos are one of the animals that have the ability to implant in the uterus when they do not want to have children at that time or because the living environment is unstable. (Chuột túi là một trong những loài động vật có khả năng năng cấy phối trong tử cung khi không muốn có con vào thời điểm đó hoặc vì môi trường sống không ổn định)
- The inside of the kangaroo's pouch is very warm and is known to have no hair, but the skin inside is similar to the skin of a human neck. (Bên trong túi của chuột túi rất ấm và được biết là không có lông mà phần da bên trong tương tự như da cổ người)
- The temperature inside the kangaroo's bag is very warm, about 40 degrees Celsius. (Nhiệt độ bên trong chiếc túi của chuột túi rất ấm tầm khoản 40 độ C)
Cụm từ sử dụng từ vựng con chuột túi tiếng Anh
Chuột túi và các từ vựng liên quan trong tiếng Anh.
Ở nội dung này bạn sẽ tìm hiểu về bộ phận chuột túi bằng tiếng Anh và các cụm từ liên quan khác khá thú vị.
Bảng từ vựng về bộ phận của chuột túi bằng tiếng Anh.
Từ vựng |
Nghĩa |
Hand of a kangaroo |
Tay con chuột túi |
Bag of kangaroo |
Túi con chuột túi |
The head of a kangaroo |
Đầu con chuột túi |
Kangaroo's eye |
Mắt con chuột túi |
Kangaroo's feet |
Chân con chuột túi |
The belly of a kangaroo |
Bụng con chuột túi |
Kangaroo's ear |
Tai con chuột túi |
The nose of a kangaroo |
Mũi con chuột túi |
The tail of a kangaroo |
Đuôi con chuột túi |
Bảng từ vựng liên quan đến từ vựng con chuột túi:
Từ vựng |
Nghĩa |
Red kangaroo |
Chuột túi đỏ |
Gray kangaroo |
Chuột túi xám |
Antilopinus kangaroo |
Chuột túi antilopinus |
Wallaby Kangaroo |
Chuột túi wallaby |
Kangaroo habitat |
Môi trường sống của con chuột túi |
The kangaroo's brood pouch |
Túi nuôi con của con chuột túi |
Texture of the skin inside a kangaroo's pouch |
Kết cấu của da bên trong túi của chuột túi |
Size of newborn kangaroo |
Kích thước con chuột túi sơ sinh |
Food for kangaroo |
Thức ăn của con chuột túi |
Characteristics of the kangaroo |
Đặc điểm của con chuột túi |
Reproductive mechanism of kangaroo |
Cơ chế sinh sản của con chuột túi |
The relationship between kangaroos and humans |
Mối quan hệ giữa con chuột túi và con người |
Interesting thing about kangaroos |
Điều thú vị về chuột túi |
Hội thoại hàng ngày sử dụng từ con chuột túi tiếng Anh
Hội tiếng Anh hàng ngày sử dụng từ Kangaroo
Cùng tìm hiểu về đoạn hội thoại sau để hiểu được cách dùng từ này trong cuộc sống thường nhật như thế nào nhé!
Paul: Hello Sophie, you're here earlier than the appointment time! (Chào Sophie, cậu đến sớm hơn giờ hẹn đấy!)
Sophie: Hello Paul, because I really want to see the kangaroo. (Chào Paul, vì tớ rất muốn xem được con chuột túi đấy)
Paul: Kangaroos? Are there kangaroos at this zoo? (Chuột túi sao? tại sở thú này có chuột túi à?)
Sophie: Yes Paul, yesterday I saw the advertisement for this zoo. The main character here is a kangaroo native to Australia. (Có đấy Paul, hôm qua tớ đã xem tờ quảng cáo của sở thú này. Nhân vật chính tại đây là một con chuột túi có nguồn gốc từ Úc)
Paul: You made me puke when I saw this kangaroo. (Cậu làm tớ cũng nôn được gặp con chuột túi này đấy)
Sophie: As far as I know, they are very aggressive, they can attack humans because they have very strong legs and tails. (Theo tớ được biết thì nó rất hung dữ đấy, chúng có thể tấn công con người vì chúng có đôi chân và chiếc đuôi rất khỏe)
Paul: Then we must be careful! (Thế chúng ta phải cẩn thận!)
Bên trên là bài học về từ vựng con chuột túi tiếng Anh - Kangaroo cũng như là cách phát âm, từ vựng và cuộc hội thoại tiếng Anh sử dụng từ này. Hy vọng qua bài viết này, bạn đọc sẽ biết cách sử dụng từ vựng này và có thêm các kiến thức bổ ích về loài chuột túi. Bên cạnh đó, đừng quên ghé thăm hoctienganhnhanh.vn để có thêm các từ vựng hay về động vật nhé!