MỚI CẬP NHẬT

Con đom đóm tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Con đom đóm tiếng Anh là firefly, học cách đọc chuẩn phiên âm IPA, ví dụ và cụm từ đi với từ vựng này, cùng tên các loài sinh vật khác có khả năng phát sáng.

Con đom đóm hay còn gọi là đom đóm trong tiếng Việt, là một trong những loài sinh vật tỏa sáng với ánh sáng huyền bí trong đêm tối. Tuy nhiên, bạn có biết tên tiếng Anh của con đom đóm là gì, cách đọc sao đúng chuẩn phiên âm chưa?

Hãy cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu ngay các nội dụng kiến thức từ vựng như tên gọi, cách đọc, ví dụ, ngoài ra còn có các cụm từ liên quan, để có câu trả lời cho chính mình về con đom đóm trong tiếng Anh nhé!

Con đom đóm tiếng Anh là gì?

Con đom đóm viết tiếng Anh.

Con đom đóm trong tiếng Anh là firefly, danh từ chỉ loài côn trùng ngủ suốt mùa đông dưới vỏ cây, hốc đất và tới mùa hè chúng phát sáng để đi tìm bạn tình trong đêm tối, duy trì vòng đời sinh sản của mình.

Chính vì khả năng phát quang trong đêm khá đẹp mắt như thế nên nhiều nơi người ta dùng hàng triệu con đom đóm để tạo nên không gian huyền ảo, thu hút khách du lịch.

Lưu ý:

  • Ngoài firefly thì glow-worm, fire-fly cũng là những từ tiếng Anh chỉ con đom đóm.
  • Từ firefly có nguồn gốc từ fire, nghĩa là lửa - phát ra ánh sáng và fly, nghĩa là côn trùng biết bay.

Ý nghĩa về đom đóm:

  • Đom đóm thường đại diện cho sự trong lành của thiên nhiên, nơi nào có đom đóm thì nơi ấy khí hậu trong lành và mát mẻ.
  • Tuy nhiên, theo một số quan niệm tâm linh thì đom đóm được xem như 1 linh hồn, chính vì vậy khi đom đóm bay vào trong nhà vào ban đêm thì nó giống như ông bà về thăm con cháu, nên ngày xưa các bạn nhỏ thường sợ đom đóm.

Các đọc từ con đom đóm trong tiếng Anh chuẩn giọng quốc tế

Cách đọc từ con đom đóm trong tiếng Anh theo giọng Anh Anh và Anh Mỹ tại từ điển Cambridge khá tương tự nhau, chỉ cần bạn để ý phiên âm và cách nhấn trọng âm là có thể đọc khá dễ dàng, cụ thể là:

Theo giọng Anh Anh: /ˈfaɪə.flaɪ/

  • fire (/faɪə/): Bắt đầu bằng tiếng fai, với âm a ngắn và i đôi /aɪə/.
  • fly (/flaɪ/): Tiếp theo là flai, với âm a dài /aɪ/ và y /laɪ/.

Theo giọng Anh Mỹ: /ˈfaɪr.flaɪ/

  • fire (/faɪr/): Bắt đầu bằng tiếng fair, với âm a dài /aɪ/ và r /r/.
  • fly (/flaɪ/): Tiếp theo là flai, với âm a dài /aɪ/ và y /laɪ/.

Sự khác biệt giữa hai phiên âm này nằm ở cách phát âm âm a trong từ fire, ở giọng Anh Anh âm a ngắn, trong khi ở giọng Anh Mỹ âm a kéo dài hơn.

Lưu ý: Cả hai phiên âm đều đúng chuẩn quốc tế IPA và bạn có thể sử dụng phiên âm phù hợp với giọng của bạn hoặc với ngữ cảnh giao tiếp cụ thể.

Những ví dụ sử dụng từ con đom đóm trong tiếng Anh

Sử dụng từ firefly - con đom đóm trong ví dụ.

Khi tìm hiểu về từ vựng con đom đóm tiếng Anh thì bạn hẳn sẽ khó lòng bỏ qua nội dung kiến thức học từ firefly (con đom đóm/đom đóm) qua các ngữ cảnh cụ thể, để ghi nhớ và hiểu thêm về cách sử dụng từ vựng trong câu. Chẳng hạn như:

  • The children enjoyed catching fireflies in the garden on a summer evening. (Những đứa trẻ thích thú bắt đom đóm trong vườn vào một buổi tối hè)
  • The firefly's light is created through a chemical reaction in its body. (Ánh sáng của con đom đóm được tạo ra thông qua phản ứng hóa học trong cơ thể của nó)
  • The forest was illuminated by the soft glow of fireflies as night fell. (Khu rừng được chiếu sáng bởi ánh sáng dịu nhẹ của đom đóm khi màn đêm buông xuống)
  • She marveled at the magical dance of fireflies in the moonlit meadow. (Cô ấy ngạc nhiên trước điệu nhảy kỳ diệu của đom đóm trên cánh đồng dưới ánh trăng)
  • Fireflies are known for their bioluminescence, a natural form of illumination. (Đom đóm được biết đến với khả năng phát sáng tự nhiên, một hình thức tự nhiên của chiếu sáng)
  • Many cultures have folktales and legends about fireflies and their mystical glow. (Nhiều nền văn hóa có những câu chuyện dân gian và truyền thuyết về đom đóm và ánh sáng huyền bí của chúng)
  • The firefly's light serves as a form of communication and mating display. (Ánh sáng của con đom đóm đóng vai trò như một hình thức giao tiếp và trình diễn giao phối)
  • Fireflies are often associated with warm summer nights and childhood memories. (Đom đóm thường được gắn liền với những đêm hè ấm áp và ký ức thời thơ ấu)
  • In some parts of the world, firefly watching is a popular outdoor activity. (Ở một số nơi trên thế giới, ngắm nhìn đom đóm là hoạt động ngoài trời phổ biến)
  • The firefly's bioluminescent glow is a remarkable example of nature's beauty. (Ánh sáng tự nhiên của con đom đóm là một ví dụ đáng kinh ngạc về vẻ đẹp của thiên nhiên)

Một số cụm từ đi với từ vựng con đom đóm tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh liên quan đom đóm.

Ngoài từ vựng đom đóm trong tiếng Anh, bạn có thể tham khảo các cụm từ gắn liền với nó để có thêm vốn từ vựng khi giao tiếp về thế giới của đom đóm, cụ thể là:

  • Mắt đom đóm: Firefly eyes.
  • Bụng đom đóm: Firefly abdomen.
  • Cánh đom đóm: Firefly wings.
  • Đàn đom đóm: Group of fireflies.
  • Hàng triệu con đom đóm: Millions of fireflies.
  • Khu rừng đom đóm: Firefly forest.
  • Đom đóm trong đêm tối: Fireflies in the dark.
  • Đom đóm bay vào nhà: Fireflies flying into the house.
  • Đom đóm phát sáng: Luminescent fireflies.
  • Đom đóm bên bờ sông: Fireflies by the river.
  • Đom đóm mùa hè: Summer fireflies.
  • Đom đóm bay: Flying fireflies.
  • Câu chuyện về đom đóm: Firefly stories.
  • Bài thơ đom đóm: Firefly poems.
  • Những con đom đóm: Some fireflies.
  • Đèn đom đóm: Firefly lanterns.
  • Mùa sinh sản của đom đóm: Firefly breeding season.
  • Đom đóm tìm bạn (tình): Fireflies seeking mates.
  • Xem đom đóm: Watching fireflies.
  • Đom đóm giao phối: Firefly mating.
  • Vòng đời của đom đóm: Firefly life cycle.
  • Đêm đom đóm: Firefly night.
  • Truyền thuyết về đom đóm: Firefly's folklore.

Tên tiếng Anh các loài sinh vật có khả năng phát sáng như đom đóm

Các loài phát sáng như đom đóm trong tiếng Anh.

Ở phần này, các bạn sẽ được biết tên tiếng Anh của các loài sinh vật khác giống như đom đóm có khả năng phát sáng trong tự nhiên khá kỳ thú, chẳng hạn như:

  • Snail: Ốc sên
  • Glowworm: Con cuốn chiếu
  • Firefly squid: Mực đom đóm
  • New Zealand glowworm: Sâu phát sáng New Zealand
  • Crystal jellyfish: Sứa pha lê
  • Firefly lanternfish: Tắc kè hoa
  • Fungus: Nấm
  • Anglerfish: Bộ cá Vây chân (anglerfish)
  • Black dragonfish: Cá rồng đen

Những loài này đều có khả năng phát sáng tự nhiên, tạo nên một phong cảnh kỳ diệu và độc đáo trong tự nhiên.

Sau khi học xong bài học này, bạn hoàn toàn có thể trả lời được câu hỏi “Con đom đóm tiếng Anh là gì” rồi phải không? Câu trả lời đó chính là con đom đóm là firefly, fire-fly hoặc glow-worm, nhưng firefly là từ thông dụng nhất. Nếu các bạn muốn biết thêm từ vựng nào cũng như những cụm từ và kiến thức khác liên quan, hãy ghé trang web hoctienganhnhanh.vn thường xuyên để tìm kiếm nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top