MỚI CẬP NHẬT

Con ghẹ tiếng Anh là gì? Cách đọc, ví dụ và cụm từ liên quan

Con ghẹ tiếng Anh là sentinel crab, loài giáp xác di chuyển theo chiều ngang, giàu protein hơn thịt, cá, sống ở biển, học cách đọc, ví dụ và cụm từ liên quan.

Cũng như cua, ghẹ được nhiều du khác cũng như các thực khách khác yêu thích khi lựa chọn các loại hải sản trong bữa ăn, buổi tiệc hoặc liên hoan của mình. Vậy các bạn có biết con ghẹ tiếng Anh là gì không? Nếu chưa biết được tên gọi chính xác cũng như cách đọc chuẩn, phân biệt ghẹ và cua trong tiếng Anh thì hãy cùng học tiếng Anh theo dõi nội dung sau để có đáp án nhé!

Con ghẹ tiếng Anh là gì?

Con ghẹ dịch sang tiếng Anh là gì?

Con ghẹ có tên tiếng Anh là sentinel crab, một danh từ nói về loại động vật giáp xác cùng họ với cua, có 8 chân, hai càng, vỏ của nó cứng và đặc biệt là di chuyển theo chiều ngang.

Ghẹ đào hang và sống dưới lớp cát ẩm gần bờ biển, ban ngày ghẹ thường ở trong hang và chỉ ra ngoài vào ban đêm để kiếm ăn.

Ghẹ có giá trị dinh dưỡng cao, đặc biệt là canxi và protein (hơn cả thịt và cá), chính vì vậy mà nó chính là một trong những loại hải sản được nhiều người yêu thích.

Ngoài tên gọi phổ biến nhất là sentinel crab thì shore crab, soldier crab, sand crab cũng được số ít người dùng sử dụng để gọi tên con ghẹ.

Ví dụ:

  • Sentinel crabs were scurrying around on the sandy beach looking for food. (Những con ghẹ đang tất bật chạy loanh quanh trên bãi cát để tìm kiếm thức ăn)
  • The local fishermen caught a bucket of sentinel crabs to use as bait. (Những ngư dân địa phương bắt được một xô ghẹ để dùng làm mồi câu)
  • Sentinel crabs burrow underground to avoid predators. (Ghẹ đào hang dưới lòng đất để tránh kẻ thù)

Cách đọc từ con ghẹ bằng tiếng Anh theo hai giọng chuẩn

Theo từ điển Cambridge, cách phát âm chuẩn của từ sentinel crab trong tiếng Anh là:

  • Giọng Anh Anh: /ˈsen.tə.nəl kræb/
  • Giọng Anh Mỹ: /ˈsen.tn̩l kræb/

Nghe phát âm: https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/sentinel-crab

Như vậy, sentinel crab được phát âm là /'sen-tə-nəl 'krab/ trong giọng Anh Anh và /'sen-tnl 'krab/ trong giọng Anh Mỹ. Phần đầu tiên "sentinel" phát âm là /'sen-tə-nəl/ hoặc /'sen-tnl/, còn "crab" phát âm giống nhau là /krab/.

Một số ví dụ sử dụng từ vựng con ghẹ tiếng Anh

Ví dụ sử dụng từ sentinel crab bằng tiếng Anh.

Để giúp bạn hiểu hơn về thế giới của loài ghẹ, từ lối sống, tập tính, giao tiếp và hoạt động của nó thì hoctienganhnhanh.vn đã viết một số ví dụ sử dụng từ con ghẹ bằng tiếng Anh và dịch nghĩa rất thú vị như sau:

  • Sentinel crabs feed on algae, plankton, and decaying organic matter. (Ghẹ ăn tảo, phù du và chất hữu cơ đang phân hủy)
  • The hermit crab sought refuge in the empty shell abandoned by a sentinel crab. (Con cua ẩn sĩ tìm nơi trú ẩn trong vỏ trống bị con ghẹ bỏ lại)
  • Sentinel crabs use their large pincers to crack open mollusk shells and crab shells. (Ghẹ dùng những càng lớn của chúng để bẻ vỡ vỏ sò và vỏ cua)
  • The tiny sentinel crab scuttled sideways across the sand. (Con ghẹ nhỏ xíu lấp ló bò ngang qua cát)
  • Sentinel crabs communicate by waving their pincers. (Ghẹ giao tiếp bằng cách vẫy càng của chúng)
  • flocks of migrating birds prey on sentinel crabs. (Đàn chim di cư săn bắt ghẹ)
  • The research focused on the symbiotic relationship between sentinel crabs and goby fish. (Nghiên cứu tập trung vào mối quan hệ cộng sinh giữa ghẹ và cá gobi)
  • The sentinel crab changed shells when it outgrew its old shell. (Con ghẹ thay vỏ khi lớn hơn so với vỏ cũ)
  • Sentinel crabs inhabit tropical and subtropical sandy shores. (Ghẹ sinh sống ở những bờ cát nhiệt đới và cận nhiệt đới)
  • The sentinel crab emerged cautiously from its burrow. (Con ghẹ thận trọng bò ra khỏi hang của mình)
  • The turtle caught the sentinel crab and crushed it in its mouth. (Con rùa bắt được con ghẹ và nghiền nát nó trong miệng)
  • Sentinel crabs are a food source for shorebirds like plovers and sandpipers. (Ghẹ là nguồn thức ăn cho các loài chim ven biển như choắt và vẹt)
  • The sentinel crab hid in a discarded beer can to protect its soft abdomen. (Con ghẹ trốn trong một lon bia bị vứt để bảo vệ phần bụng mềm của nó)
  • At night, thousands of sentinel crabs emerge from the sand to scavenge. (Về đêm, hàng ngàn con ghẹ bò lên từ dưới cát để kiếm ăn)
  • The sentinel crab was blended perfectly with the sand, making it hard for predators to spot. (Con ghẹ hòa mình hoàn hảo vào cát, khiến những kẻ săn mồi rất khó phát hiện ra nó)

Các cụm từ sử dụng từ vựng con ghẹ tiếng Anh

Một số từ vựng tiếng Anh đi với sentinel crab.

Bạn có biết các bộ phận trên cơ thể ghẹ như càng ghẹ, chân ghẹ, mắt ghẹ,....được gọi là gì không nhỉ? Nếu chưa thì xem qua danh sách các bộ phận của ghẹ và các cụm từ liên quan tới ghẹ bằng tiếng Anh khác nhé!

  • Sentinel crab's pincers/claws: càng của ghẹ.
  • Sentinel crab's legs: chân của ghẹ.
  • Sentinel crab's eyes: mắt của ghẹ.
  • Sentinel crab's shell: vỏ của ghẹ.
  • Sentinel crab's abdomen: bụng của ghẹ.
  • Sentinel crab's burrow: hang của ghẹ.
  • A group of sentinel crabs: một đàn ghẹ.
  • Sentinel crab habitat: môi trường sống của ghẹ.
  • Sentinel crab predators: những kẻ thù của ghẹ.
  • Sentinel crab diet: chế độ ăn uống của ghẹ.

Từ vựng về các loài giáp xác ăn được khác trong tiếng Anh

Các loài có đặc điểm giống với cua trong tiếng Anh.

Ngoài ghẹ, một số loại giáp xác khác cũng giàu dinh dưỡng, đặc biệt là protein và axit béo omega 3, rất tốt cho sức khỏe. Chúng còn chứa nhiều vitamin và khoáng chất thiết yếu như canxi, sắt, kẽm, vitamin A, B, D...có lợi cho sức khỏe được nhiều người yêu thích, bao gồm:

  • Lobster: Tôm hùm.
  • Crayfish: Tôm hùm nước ngọt.
  • Shrimp: Tôm.
  • Prawn: Tôm thẻ chân trắng.
  • Crab: Cua.
  • Oyster: Hàu.
  • Clam: Nghêu.
  • Mussel: Sò.
  • Scallop: Sò điệp.
  • Krill: Tôm càng xanh.

Kết thúc bài học "Con ghẹ tiếng Anh là gì? Cách đọc chuẩn, ví dụ và cụm từ liên quan", bạn đã biết được ghẹ có tên tiếng Anh là sentinel crab cũng như các bộ phận trên cơ thể ghẹ bằng tiếng Anh rồi đúng không nào! Hy vọng, những kiến thức từ vựng trọng tâm và mở rộng liên quan tới ghẹ ngày hôm nay trong tiếng Anh sẽ giúp bạn có thêm vốn từ đa dạng và phong phú hơn về thế giới động vật. Cảm ơn các bạn đã theo dõi. Hẹn gặp lại ở những bài học hữu ích sau của hoctienganhnhanh.vn nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top