MỚI CẬP NHẬT

Con hải sâm tiếng Anh là gì? Từ này có cách đọc thế nào?

Con hải sâm tiếng Anh là sea cucumber, loài động vật có tới một nghìn giống loài khác nhau trên thế giới; học cách đọc, các cụm từ, ví dụ và hội thoại liên quan.

Con hải sâm được xem như là lao công của đại dương, chúng góp phần làm cho đáy biển sạch hơn bằng cách ăn những xác chết của động vật khác. Vậy bạn đọc đã biết từ vựng con hải sâm trong tiếng Anh được viết thế nào chưa? Trong bài học tiếng Anh nhanh hôm nay, học tiếng Anh sẽ đề cập đến cách đọc, cách viết và cách sử dụng từ vựng này, hãy cùng theo dõi nhé!

Con hải sâm tiếng Anh là gì?

Từ vựng con hải sâm trong tiếng Anh được viết thế nào?

Con hải sâm dịch sang tiếng Anh là sea cucumber, từ vựng này nếu dịch sát nghĩa sẽ hiểu là “dưa chuột biển”. Sở dĩ con hải sâm được ví như vậy là vì chúng có ngoại hình khá giống với dưa chuột. Chúng có thân hình mềm mại, chuyên ăn các xác chết động vật hoặc rong, rêu dưới đáy biển.

Cách phát âm:

  • Phát âm theo giọng Anh - Anh cụm từ sea cucumber: /siː ˈkjuː.kʌm.bər/
  • Phát âm theo giọng Anh - Mỹ cụm tSea cucumber: /siː ˈkjuː.kʌm.bɚ/

Bên trên là cách phát âm từ vựng sea cucumber theo tiếng Anh - Anh và tiếng Anh - Mỹ, hai cách đọc này không quá khác nhau, bạn đọc cần thực hành đọc nhiều lần để có một phát âm tốt nhé!

Ý nghĩa:

Hải sâm còn có tên gọi khác là đỉa biển hay là sâm biển, chúng tập trung sống trên các rạn san hô hoặc ẩn nấp ở những nơi kín đáo dưới đáy biển. Nếu nhìn từ bên ngoài bạn sẽ khó nhận biết được đầu và đuôi của nó vì hai đầu giống hệt nhau, nhưng khi nhìn kĩ thì đầu có lỗ nhỏ là đầu và lỗ đó là miệng của chúng

Các cụm từ vựng liên quan đến con hải sâm tiếng Anh

Có từ vựng nào liên quan đến hải sâm?

Sau đây là một vài cụm từ vựng sử dụng từ con hải sâm mà bạn nên xem qua để nâng cao vốn từ của mình!

  • Con hải sâm quý hiếm nhất thế giới: The rarest sea cucumber in the world
  • Kỹ thuật nuôi con hải sâm: Techniques for raising sea cucumbers
  • Cách sử dụng con hải sâm: How to use sea cucumber
  • Tác dụng của con hải sâm trong y học: Effects of sea cucumber in medicine
  • Con hải sâm có gai: Spiny sea cucumber
  • Con hải sâm ngâm rượu: Spiny sea cucumber soaked in wine
  • Chế biến con hải sâm: Processing sea cucumbers
  • Thức ăn của con hải sâm: Food of sea cucumbers
  • Tác dụng của hải sâm đối với sức khỏe con người: Effects of sea cucumber on human health
  • Đối tượng không nên ăn hải sâm: Who should not eat sea cucumbers

Các ví dụ sử dụng từ vựng con hải sâm tiếng Anh

Cách sử dụng từ vựng sea cucumber đúng

Sau đây là các trường hợp sử dụng từ vựng sea cucumber mà bạn học cần phải xem qua:

  • Sea cucumber is a food rich in nutrients. According to research, the protein in 100g of sea cucumber is 5 times higher than beef and nearly 3.5 times higher than beef. (Hải sâm là một loại thực phẩm dồi dào chất chinh dưỡng, theo nghiên cứu thì protein có trong 100g hải sâm cao gấp 5 lần so với thịt bò và gấp gần 3,5 lần thịt bò)
  • On the other hand, sea cucumbers are also considered a good solution in protecting the human liver because they contain antioxidants and significantly reduce liver damage. (Một mặt khác, hải sâm cũng được xem là một giải pháp tốt trong việc bảo vệ gan của con người vì bên trong chúng có chất chống oxy hóa và giảm tình trạng tổn thương gan đáng kể)
  • A big discovery about the habitat of sea cucumbers, people found a large number of sea cucumbers hiding in their marine fish farming area. (Một phát hiện lớn về nơi sinh sống của con hải sâm, người ta đã tìm thấy một số lượng lớn hải sâm ẩn nấp ở nơi nuôi cá biển của họ)
  • The spiny sea cucumber has a slightly rough shell. (Con hải sâm gai có vỏ hơi sần sùi)
  • The number of sea cucumber species is up to a thousand species, of which about 150 species are non-poisonous and edible. (Số lượng giống loài hải sâm lên đến một nghìn loài, trong đó có khoảng 150 loài không có độc và ăn được)
  • Sea cucumbers can be processed into many dishes such as sea cucumbers stewed with Chinese medicine, sea cucumber soup, sea cucumber soup, sea cucumber porridge,... (Con hải sâm có thể chế biến thành nhiều món như hải sâm tiềm thuốc bắc, canh hải sâm, súp hải sâm, cháo hải sâm,...)
  • White-breasted sea cucumber is considered one of the rarest species of sea cucumber, it has very high economic value. (Hải sâm vú trắng có được xem là một trong những loài hải sâm quý hiếm nhất, nó có giá trị kinh tế rất cao)
  • Sea cucumbers provide maximum support in nourishing blood, nourishing kidneys, preventing aging,... (Hải sâm hỗ trợ tối đa trong việc điều dưỡng khí huyết, bổ thận tráng dương, chống lão hóa,...)

Hội thoại tiếng Anh sử dụng từ vựng con hải sâm

Hai đoạn hội thoại sau sẽ giúp bạn hiểu được cách dùng từ vựng sea cucumber trong giao tiếp, hãy cùng chúng tôi theo dõi nhé!

  • Dialogue 1

Soleil: Wow, this gallery really has many kinds of precious seafood! (Quào, phòng trưng bày này có nhiều loại hải sản quý thật đấy!)

Anna: This one looks like a cucumber! (Con này nhìn giống quả dưa chuột thế nhỉ!)

Soleil: Really similar, it has a name below, Anna. (Giống thật đấy, à nó có tên bên dưới kìa Anna)

Anna: White-breasted sea cucumber, wow I've heard of it before. (Hải sâm vú trắng, wow tớ đã từng nghe qua)

Soleil: What's so special about it? (Nó có gì đặc biệt thế?)

Anna: It's very expensive! (Nó rất đắt đấy!)

  • Dialogue 2

Paul: Hello, what kind of seafood do you need? (Chào cậu, cậu cần loại hải sản nào thế?)

John: I need sea cucumber. (Tôi cần hải sâm)

Paul: We have 3 types: black sea cucumber, sand sea cucumber and coconut sea cucumber, which one do you want to buy? (Chúng tôi có 3 loại là hải sâm đen, hải sâm cát và hải sâm dừa, bạn muốn mua loại nào?)

John: Black sea cucumber. (Hải sâm đen)

Bài học bên trên xoay quanh cách đọc, cách viết và cách dùng của từ vựng con hải sâm tiếng Anh. Hy vọng bạn đọc sẽ có thể vận dụng được các kiến thức trong bài học vào thực tế và hãy thường xuyên theo dõi hoctienganhnhanh.vn để có thêm từ mới nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top