MỚI CẬP NHẬT

Con hổ tiếng Anh là gì? Phát âm và ví dụ liên quan

Con hổ tiếng Anh là tiger, là một loài động vật hoang dã rất hung dữ, chúng chuyên săn những loài thú nhỏ hơn, học về cách đọc, ví dụ và cụm từ liên quan.

Hôm nay chúng ta lại cùng tìm hiểu về một từ vựng về một loài động vật hoang dã được rất nhiều người biết đến, đó là con hổ. Tuy khá quen thuộc với từ vựng này nhưng qua bài học sau chúng tôi sẽ phổ cập tất tần tật kiến thức về con hổ và các ví dụ hay liên quan đến nó.

Vậy nên, bạn đọc hãy cùng học tiếng Anh theo dõi bài viết sau để có thể hiểu và áp dụng được từ này vào cuộc sống nhé!

Con hổ tiếng Anh là gì?

Hổ có tên tiếng Anh là gì?

Con hổ dịch sang tiếng Anh là tiger, đây là danh từ được sử dụng để nói về loài vật nổi tiếng về sự hung dữ và được mệnh danh là chúa tể sơn lâm.

Bên cạnh đó, hổ còn được gọi với tên khác là cọp hoặc hùm và là loài cùng họ với mèo. Chú mèo to xác này sở hữu bộ lông độc đáo với ba màu trắng, đen, vàng cùng với bộ vuốt sắc bén và bộ răng nanh cứng.

Ngoài ra, nó cũng chuyên hoạt động vào buổi đêm để rình và bắt con mồi vì với thân hình to như thế thì săn mồi vào buổi sáng là điều bất lợi cho hổ

Cách phát âm từ Tiger: /ˈtaiɡə/

Trong tiếng Anh mặc dù từ vựng luôn có cách đọc khác nhau đôi chút theo từng vùng miền, tuy nhiên đối với từ vựng này thì có cách đọc hoàn toàn giống cho cả tiếng Anh - Anh và tiếng Anh - Mỹ

Ví dụ sử dụng từ vựng con hổ tiếng Anh

Trường học sử dụng từ tiger

Cùng chúng tôi tìm hiểu về cách sử dụng của từ vựng con hổ nhé!

  • Tigers do not live in groups because they consider themselves the lord of the forest and will not accept others accompanying them. (Hổ là loài sống không theo bầy đàn vì nó tự xem mình là chúa tể của khung rừng nên sẽ không chấp nhận có kẻ khác đi cùng)
  • Royal Bengal is considered the largest tiger species in the tiger world, it weighs up to three hundred kilograms, equivalent to five normal people. (Royal Bengal được xem là giống loài hổ lớn nhất trong thế giới loài hổ, nó nặng đến ba trăm ki lô gam tương đương năm người bình thường)
  • One interesting thing about tigers is that their urine smells like popcorn. (Một điều khá thú vị về loài hổ là nước tiểu của chúng có mùi bắp rang bơ)
  • After being born, tiger cubs can die or become temporarily blind, and the number of tiger cubs that survive after birth is only half. (Hổ con sau khi được sinh ra sẽ có thể mất đi hoặc bị mù tạm thời và số lượng hổ con sống sót sau sinh chỉ còn một nửa)
  • Although they are in the same family as cats, while cats are afraid of water, tigers love to soak in water and especially they often dive in large ponds. (Tuy cùng họ với loài mèo nhưng khi mèo sợ nước thì hổ lại rất thích ngâm mình trong nước và đặc biệt là chúng hay lặn trong các ao nước lớn)
  • The tiger's lifespan can be up to twenty-five years. (Tuổi thọ của con hổ có thể đến hai mươi lăm năm)
  • The highest running speed of a tiger can be up to 60 km/h. (Vận tốc chạy cao nhất của hổ có thể lên đến 60km/h)

Các cụm từ sử dụng từ vựng con hổ tiếng Anh

Các cụm từ đi với từ tiger.

Ở nội dung này chúng tôi chia sẻ tới các bạn rất nhiều cụm từ vựng hay về loài hổ mà bạn nên biết trong tiếng Anh:

  • Tập tính sinh học của con hổ: Biological behavior of tigers
  • Con hổ to nhất thế giới: Biggest tiger in the world
  • Môi trường sống của con hổ: Tiger's habitat
  • Đặc điểm của hổ: Characteristics of tiger
  • Kích thước của con hổ: Size of tiger
  • Sọc vằn của con hổ: Tiger stripes
  • Nước tiểu của con hổ: Tiger urine
  • Thức ăn của con hổ: Tiger's food
  • Vận tốc chạy của con hổ: Tiger's running speed
  • Con hổ Bengal: Bengal tiger.
  • Con hổ Đông Dương: Indochina tiger.
  • Con hổ Mã Lai (Malayan): Malayan Tiger.
  • Con hổ Nam Trung Quốc: South China tiger.
  • Con hổ Siberia: Siberian tiger.
  • Con hổ Bengal: Bengal tiger.
  • Con hổ Bali: Bali tiger.
  • Con hổ Ba Tư: Persian tiger.
  • Con hổ Java: Javan tiger.
  • Con hổ Sumatra: Sumatran tiger

Hội thoại sử dụng từ vựng con hổ tiếng Anh

Hội thoại về con hổ bằng tiếng Anh.

Bạn hãy cùng chúng tôi xem qua đoạn hội thoại ngắn dưới đây để hiểu hơn về cách sử dụng từ tiger trong giao tiếp nhé!

Paul: Sophie, do you see that tiger? (Sophie, cậu thấy con hổ kia không?)

Sophie: I see, what's wrong Paul? (Tớ thấy, sao thế Paul?)

Paul: That's a Persian tiger, do you think it looks like a Persian cat? (Đó là loài hổ ba tư, cậu thấy nó giống loài mèo ba tư không?)

Sophie: Really similar, Paul, but as far as I know, this species of tiger is extinct. (Giống thật đấy Paul, nhưng theo tớ được biết thì giống loài hổ này đã tuyệt chủng rồi mà)

Paul: That's right, this is the only one left in the world, Sophie. (Đúng đấy, đây là con còn lại duy nhất trên thế giới đấy Sophie)

Sophie: Wow, really? (Wow, thật sao?)

Paul: That's right, this Persian tiger is also very old because it is already twenty years old, Sophie. (Đúng đấy, con hổ ba tư này cũng đã già lắm rồi vì nó đã được hai mươi tuổi rồi đấy Sophie)

Sophie: It's so beautiful, it would be such a shame to lose it, Paul. (Nó thật đẹp, nó mất đi thì đáng tiếc quá Paul)

Bên trên là bài học về từ vựng con hổ tiếng Anh từ cách gọi tên cũng như là cách phát âm, cách viết, từ vựng và hội thoại ngắn liên quan từ này. Hy vọng qua bài viết này các bạn có thể sử dụng từ này một cách thuần thục và hiểu rõ hơn về loài hổ. Hơn hết, đừng quên truy cập hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày để có thêm từ vựng hay nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top