MỚI CẬP NHẬT

Con kiến tiếng Anh là gì? Cụm từ và đoạn hội thoại liên quan

Con kiến tiếng Anh là ant, học cách đọc chuẩn theo Cambrige, khám phá các cụm từ thường gặp cũng như biết cách dùng từ vựng qua ví dụ và hội thoại tiếng Anh.

Một từ vựng tiếp theo mà các bạn sẽ được học trong chuyên mục từ vựng Việt Anh ngày hôm nay đó chính là con kiến. Không những được tìm hiểu về tên gọi chung nhất của kiến và cách đọc của nó trong tiếng Anh, sự khác nhau giữa hai giọng đọc cũng như nắm được các phần nội dung lý thuyết trọng tâm khác về con kiến.

Hãy theo chân học tiếng Anh nhanh để có thêm kiến thức từ vựng thú vị liên quan tới con kiến nào!

Con kiến tiếng Anh là gì?

Con kiến tiếng Anh viết là ant

Con kiến có tên tiếng Anh là ant, là danh từ chung nhất nói về loài kiến, một loài sinh vật nhỏ bé sống trên mặt đất và theo bầy đàn, có nhiều loại kiến cắn không đau tuy nhiên có một số loài kiến cắn rất đau, rát và thậm chí là mưng mủ, một số ít khác nếu không phát hiện và bị chữa trị sẽ bị nhiễm trùng.

Kiến có rất nhiều loài khác nhau cũng như kích thước khác nhau tuy nhiên nếu so sánh với các loài sinh vật khác thì đây là loài có kích thước cực kì nhỏ bé, nó có thể bò trên da mà không cảm thấy sự tồn tại của chúng.

Phát âm từ con kiến ant là: /ænt/, dùng chung cho cả 2 ngôn ngữ Anh Anh UK và Anh Mỹ US.

Ví dụ:

  • I saw an ant crawling on the kitchen counter. (Tôi thấy một con kiến bò trên mặt bếp)
  • Ants are a species known for their strong sense of responsibility and excellent teamwork. (Kiến là loài có tinh thần trách nhiệm và làm việc nhóm rất tốt)

Ví dụ sử dụng từ con kiến tiếng Anh

Con kiến trong tiếng Anh cùng các ví dụ

Học từ vựng đi với các ví dụ thực tế sẽ giúp bạn dễ dàng hình dung cách sử dụng từ vựng này ở các ngữ cảnh và tình huống cụ thể hơn.

  • Don't leave food out overnight; it might attract ants. (Đừng để thức ăn ngoài qua đêm; nó có thể làm kiến bò đến)
  • Ants are incredibly strong for their size. (Kiến vô cùng mạnh mẽ so với kích thước của chúng)
  • This year, the coffee garden has a lot of ants building nests. (Vườn cà phê năm nay có rất nhiều kiến làm tổ)
  • The children watched in amazement as the ants carried food back to their nest. (Những đứa trẻ kinh ngạc khi nhìn kiến mang thức ăn trở về tổ của chúng)
  • I accidentally stepped on an ant while walking in the garden. (Tôi vô tình bước lên một con kiến khi đi trong vườn)
  • Ants communicate with each other through pheromones. (Kiến giao tiếp với nhau thông qua các hợp chất pheromone)
  • Ants can lift objects many times their own body weight. (Kiến có thể nâng vật thể nặng nhiều lần so với trọng lượng cơ thể của chúng)
  • The ant trail led us to their hidden nest in the ground. (Dấu vết của kiến dẫn chúng tôi đến tổ ẩn náu của chúng dưới đất)
  • My grandmother used to tell me stories about ants' resilience and hard work. (Bà tôi thường kể cho tôi nghe những câu chuyện về sự kiên nhẫn và làm việc chăm chỉ của kiến)

Cụm từ sử dụng từ vựng con kiến tiếng Anh

Cụm từ đi với con kiến trong tiếng Anh

Danh sách các cụm từ liên quan hoặc có chứa từ con kiến bản dịch tiếng Anh sẽ giúp bạn biết thêm nhiều từ và cụm từ về loài sinh vật bé nhỏ này qua tiếng Việt và tiếng Anh.

  • Con kiến nhỏ: Small ant.
  • Một con kiến: A ant
  • Những con kiến: Ants
  • Con kiến lửa: Fire ant.
  • Đàn kiến: Ant colony.
  • Tổ kiến: Ant nest.
  • Thức ăn của kiến: Ant food.
  • Con kiến mẹ: Queen ant.
  • Con kiến con: Worker ant.
  • Ấu trùng kiến: Ant larva.
  • Con kiến chỉ huy: Commander ant.
  • Con kiến ba khoang: Triatomine bug.
  • Con kiến và hạt gạo: Ants and rice.
  • Chân con kiến: Ant legs.
  • Đầu con kiến: Ant head.
  • Thân con kiến: Ant body.
  • Mắt con kiến: Ant eyes.
  • Đông như kiến: Crowded like ants.
  • Vẽ con kiến: Draw an ant.
  • Phim con kiến: Ant movie.

Hội thoại sử dụng từ vựng con kiến tiếng Anh

Con kiến và đoạn hội thoại tiếng Anh

Trong chuyến đi dã ngoại, Tom và Lisa đã thấy một đàn kiến xuất hiện trên chiếc khăn của họ, họ không muốn bị kiến cắn và ảnh hưởng tới việc di chuyển thức ăn về tổ nên đã quyết định rời đi nơi khác.

Tom: Look, Lisa! There's an ant colony crawling on the picnic blanket. (Nhìn kìa, Lisa! Có một đàn kiến đang bò trên chiếc tấm chăn dã ngoại)

Lisa: Oh, be careful, Tom! We don't want to get bitten. (Ồ, cẩn thận, Tom! Chúng ta không muốn bị cắn đâu)

Tom: I know, ants can be quite annoying at times. (Tôi biết, đôi khi lũ kiến khá khó chịu)

Lisa: Did you know ants are incredibly strong for their size? (Bạn có biết kiến cực kỳ khỏe so với kích thước của chúng không?)

Tom: Really? That's fascinating. What are they carrying? (Thực sự sao? Thật là thú vị. Chúng đang mang cái gì vậy?)

Lisa: It looks like a tiny crumb of food. Ants are excellent scavengers. (Dường như là một mẩu thức ăn nhỏ. Kiến là loài ăn xác thối xuất sắc)

Tom: Let's pack up and enjoy our meal somewhere else. (Hãy thu dọn đồ đạc và thưởng thức bữa ăn của chúng ta ở một nơi khác nhé)

Lisa: Agreed, Tom. (Đồng ý, Tom)

Học xong bài học về con kiến, các bạn đã biết được con kiến, con kiến nhỏ tiếng Anh là gì cũng như các cụm từ khác mà chúng ta thường gặp khi nói về kiến. Hy vọng, với những chia sẻ mà hoctienganhnhanh.vn mang đến các bạn ngày hôm nay sẽ giúp bạn nâng cao được vốn từ vựng và cải thiện kỹ năng giao tiếp của mình. Chúc các bạn ngày mới bình an!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top