MỚI CẬP NHẬT

Con lửng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Con lửng tiếng Anh là badger (/ˈbædʒə(r)/). Tìm hiểu thêm về cách phát âm chính xác, ví dụ, từ vựng và hội thoại có liên quan đến con lửng trong tiếng Anh.

Trong vùng đất rộng lớn và khắc nghiệt của Savannah, con lửng nổi lên như loài săn mồi tài ba cũng khả năng thích nghi độc đáo. Chúng là 1 biểu tượng của mạnh mẽ và gai góc trong thế giới hoang dã. Vậy, khi học từ vựng tiếng Anh về các loài động vật, bạn có biết đâu là bản dịch chính xác cho câu hỏi “con lửng tiếng Anh là gì?”. Nếu chưa thể giải đáp nó, hãy cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé.

Con lửng tiếng Anh là gì?

Con lửng đang ăn thịt con vật khác.

Con lửng dịch sang tiếng Anh là badger, từ vựng chỉ loài động vật có vú họ Chồn và bản tính hung hăng và không sợ đối đầu với mọi đối thủ. Đặc biệt, bộ da dày và hệ thống miễn dịch mạnh mẽ cũng giúp chúng có thể kháng được hầu hết các loại nọc độc.

Ngoài ra, con lửng còn có khả năng đào hang siêu phàm khi chỉ cần 5 phút để đào được đường hầm dài 1 mét. Điều này giúp chúng có thể trốn thoát khỏi kẻ thù và xây dựng được nơi ở an toàn.

Phát âm từ vựng con lửng (badger) là /ˈbædʒə(r)/.

  • /ˈbæd/ - phát âm là “Be” hoặc là “Ba”.
  • /ʒə(r)/ - phát âm là “Dờ”
  • Có âm “r” cuối nên sẽ đọc là “Be - dờ - r”

Ví dụ:

  • The badger is considered a nocturnal animal which often lives in burrows. (Con lửng được coi là loài động vật hoạt động về đêm và sống trong hang.)
  • The largest of the badger species is the badger from Europe. (Lửng châu Âu là loài lửng lớn nhất trong các loài lửng.)
  • Badgers dig burrows to live in and escape their apex predator. (Con lửng đang đào hang để sinh sống và trốn thoát kẻ thù của chúng.)
  • Badgers are known for their aggressive behavior and they don’t scare any predators. (Lửng mật được biết đến với hành vi hung dữ và không sợ bất kì kẻ thù nào.)
  • The badgers were foraging for berries in the tree. (Những con lửng đang kiếm ăn quả mọng trên cây.)
  • The badger's eyes will glow in the darkness." (Đôi mắt của lửng sáng lấp lánh trong bóng tối.)
  • Did you hear about a badger that attacked a lion yesterday? (Bạn có nghe về con lửng tấn công con sư tử vào ngày hôm qua không?)
  • The badger and the ferret are related. (Con lửng và con chồn là họ hàng với nhau)

Cụm từ đi với từ vựng con lửng trong tiếng Anh

Con lửng mật đi trên đồng cỏ.

Sau khi đã nắm rõ con lửng tiếng Anh là badger, bạn sẽ được học thêm về các cụm từ tiếng Anh liên quan đến con lửng được chia sẻ bởi hoctienganhnhanh.vn ngay sau đây:

  • Marten: Con lửng chó.
  • Honey badger: Con lửng mật.
  • Sand badger: Con lửng cát.
  • Hog badger: Con lửng heo.
  • Stink badger: Con lửng hôi.
  • Sett: Hang lửng.
  • Badger clan: Bầy lửng.
  • Marten family: Gia đình con lửng chó.
  • Badger fur: Lông con lửng.
  • Badger baiting: Giải trí bằng cách cho chó tấn công con lửng. (hoạt động đã bị cấm)
  • Marten trapping: Bẫy lửng chó.
  • Badger rehabilitation: Phục hồi chức năng cho con lửng.
  • Badger research: Nghiên cứu về con lửng.
  • To be as bad as a badger: Thành ngữ để mô tả ai đó rất hung dữ hoặc khó chịu. Nó tương tự như "đỏng như lửng" trong tiếng Việt.
  • To play the badger: Thành ngữ để mô tả ai đó đang giả vờ không biết điều gì đó. Nó tương tự như "đánh trống lảng" trong tiếng Việt.
  • A badger's sett is never empty: Thành ngữ này có nghĩa là luôn có ai đó hoặc điều gì đó ở một nơi cụ thể, ngay cả khi có vẻ như không có.
  • As nimble as a marten: Thành ngữ để mô tả ai đó rất nhanh nhẹn và linh hoạt.

Hội thoại sử dụng từ vựng con lửng dịch sang tiếng Anh

Con lửng đang chiến đấu với con sử tử và báo.

Sau đây là một cuộc hội thoại tiếng Anh ngắn giữa My và Linh về chủ đề con lửng. Trong đoạn hội thoại này sử dụng từ vựng con lửng - badger nhằm giúp bạn hiểu được cách các bạn sử dụng từ vựng trong giao tiếp.

Linh: Have you ever seen a badger, My? (Bạn đã từng nhìn thấy con lửng chưa, My?)

My: Never. What do they look like? (Chưa, chúng trông như thế nào?)

Linh: They are small, furry animals with black and white markings. They live in burrows and are nocturnal. (Lửng là loài động vật nhỏ, có lông với những vệt đen trắng. Chúng sống trong hang và hoạt động về đêm.)

My: That sounds interesting. Are they dangerous? (Nghe có vẻ thú vị đấy. Chúng có nguy hiểm không?)

Linh: They can be aggressive if they feel threatened, but they are shy animals. (Lửng có thể trở nên hung dữ nếu cảm thấy bị đe dọa, nhưng chúng là loài động vật nhút nhát.)

My: Where do badgers live? (Lửng sống ở đâu?)

Linh: They are found in many parts of the world, including Europe, Asia, and North America. (Lửng được tìm thấy ở nhiều nơi trên thế giới, bao gồm châu Âu, châu Á và Bắc Mỹ.)

My: I would love to see a badger in person someday. (Mình rất muốn được nhìn thấy lửng ngoài đời vào một ngày nào đó.)

Linh: Me too! They are such fascinating creatures. (Mình cũng vậy! Lửng là những sinh vật vô cùng hấp dẫn.)

Phần hội thoại trên cũng đã kết thúc cho bài viết “Con lửng tiếng Anh là gì?”. Chúng tôi đã cung cấp lời giải đáp cũng như chia sẻ thêm về các kiến thức có liên quan đến loài động vật này để bạn có thể hiểu hơn. Hy vọng với những gì đã chia sẻ, bạn sẽ ngày càng yêu thích việc học từ vựng tiếng Anh hơn nhé.

Nếu muốn tìm hiểu thêm từ vựng về các loài động vật trong tự nhiên, hãy ấn ngay vào chuyên mục từ vựng tiếng Anh của chúng tôi để biết thêm chi tiết.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top