MỚI CẬP NHẬT

Con lười tiếng Anh là gì? Phát âm và hội thoại liên quan

Con lười tiếng Anh là sloth, loài động vật chậm chạp; học về từ vựng, cách phát âm cùng với những ví dụ, cụm từ và hội thoại liên quan.

Trở lại với chuyên mục thế giới các loài động vật, ngay bây giờ chúng ta sẽ tìm hiểu về một loài động vật không kém phần thú vị so với những kỳ trước đó chính là con lười. Hãy bỏ túi ngay những bài học của học tiếng Anh nhanh về từ vựng, phát âm, cụm từ.. đồng thời bổ sung những kiến thức hữu ích về loài động vật này nhé.

Con lười dịch sang tiếng Anh là gì?

Con lười tiếng Anh là sloth

Con lười tiếng Anh là sloth, đúng như tên gọi, chúng rất lười biếng, lười sử dụng rất ít năng lượng, động tác của nó lúc nào cũng chậm đến mức gần như bất động. Khi dịch chuyển trên đất, tốc độ nhanh nhất mà nó có thể đạt được là 160m/giờ. Động tác của nó trông giống như kỹ thuật chiếu chậm được dùng trong điện ảnh. Nó chậm đến nỗi cây cỏ cũng có thể mọc trên người. Hệ tiêu hóa của con lười cũng chậm tương đương như vậy.

Lưu ý: Lười có thể quay đầu 270°. Nhiều nhà khoa học từng tìm cách lý giải điều này, và họ từng đặt giả định khả năng này có được do chúng có thêm một đốt sống so với các loài thú khác. Nhờ vào đó, lười có thể nắm được tình hình xung quanh một cách khá bao quát mà không cần phải tốn nhiều năng lượng.

Cách đọc chuẩn từ vựng con lười trong tiếng Anh

Sloth: /slɒθ/

Từ con lười trong tiếng Anh phát âm tương đối đơn giản chỉ với một âm tiết, tuy nhiên âm cuối phát âm khá khó bạn cần lưu ý để có thể phát âm chuẩn

Sloth: /slɒθ/, âm cuối bạn cần phải uốn lưỡi và bật hơi nhẹ

Một số ví dụ sử dụng từ con lười tiếng Anh

Học cách dùng từ sloth (con lười) trong câu

Từ sloth (con lười) trong tiếng Anh, được dùng như một danh từ trong câu, nó được thể hiện qua các mẫu ví dụ sau:

  • The sloth spends most of its life hanging upside down in trees, moving very slowly. (Con lười dành phần lớn cuộc sống của nó bám đầu xuống trong cây, di chuyển rất chậm.)
  • The sloth, with its uniquely slow-paced lifestyle, has evolved to conserve energy in order to adapt to the scarce nutrients available in its rainforest habitat. (Lười với lối sống đặc biệt chậm rãi của mình, đã tiến hóa để tiết kiệm năng lượng nhằm thích ứng với lượng dưỡng chất khan hiếm trong môi trường sống rừng mưa của chúng.)
  • Sloths are herbivores, primarily feeding on leaves, twigs, and fruits found in the treetops. (Lười là động vật ăn cỏ, chủ yếu ăn lá, cành và trái cây ở đỉnh cây.)
  • A group of tourists marveled at the sight of a sloth lazily hanging from a branch in the Amazon rainforest. (Một đoàn du khách ngạc nhiên trước cảnh tượng của một con lười lười biếng treo mình từ một nhánh cây trong rừng mưa Amazon.)
  • Sloths have an intriguing behavior of sleeping up to 15 to 20 hours a day, a strategy that not only conserves energy but also helps them avoid the intense heat of the tropical sun. (Lười có một hành vi độc đáo là ngủ đến 15 đến 20 giờ mỗi ngày, một chiến lược không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn giúp chúng tránh được cái nhiệt độ khó chịu của mặt trời nhiệt đới.)

Các cụm từ đi với từ vựng con lười trong tiếng Anh

Những cụm từ hay gặp về con lười

Bổ sung thêm các cụm từ vựng về con lười ngay bên dưới để tăng khả năng ghi nhớ nhé.

  • Slothful behavior: Hành vi lười biếng.
  • Sloth-like movements: Cử chỉ giống như lười.
  • Sloth sanctuary: Khu bảo tồn động vật lười.
  • Sloth habitat: Môi trường sống của lười.
  • Slothful lifestyle: Lối sống lười biếng.
  • Slothful habits: Thói quen lười biếng.
  • Slothful pace: Chậm như lười.
  • Slothful daydreaming: Mơ mộng như lười.

Hội thoại sử dụng từ vựng con lười bằng tiếng Anh

Hội thoại về con lười

Đọc đoạn hội thoại của Tom và Jenny minh hoạ về cách sử dụng từ vựng sloth - con lười tiếng Anh khi giao tiếp hằng ngày.

Tom: Hey Jenny, what's your favorite animal? (Chào Jenny, con vật yêu thích của cậu là gì?)

Jenny: Oh, I love sloths! They're so adorable with their slow movements. (Oh, tớ thích lười! Chúng thật dễ thương với cách di chuyển chậm rãi của chúng.)

Tom: Sloths, really? They seem so lazy to me. Lười à? (Chúng dường như quá lười biếng)

Jenny: I find their slothful pace quite charming. It's like they have this relaxed attitude towards life. ( Tớ thấy tốc độ chậm rãi của chúng rất có sức hút. Như là chúng có thái độ thư giãn đặc biệt đối với cuộc sống.)

Tom: I guess I prefer more active animals, like cheetahs or dolphins. Sloths just seem too slow for my taste. (Tớ đoán là tớ thích những con vật năng động hơn, như báo hoặc cá heo. Lười thì dường như quá chậm rãi đối với tớ.)

Jenny: Well, sloths have their own unique charm. There's something peaceful about their slothful lifestyle that I find fascinating. (À, lười có sức hấp dẫn độc đáo của mình. Có điều gì đó bình yên trong lối sống lười biếng của chúng mà tớ thấy thú vị.)

Qua bài học con lười tiếng Anh là gì trên hoctienganhnhanh.vn, các bạn sẽ ghi nhớ tên gọi và một số ví dụ, cụm từ liên quan đến con lười trong tiếng Anh. Việc tìm hiểu về cụm từ này là một phần quan trọng giúp bạn đọc biết thêm nhiều sự thật thú vị về con lười qua phép dịch tiếng Anh. Hãy tiếp tục khám phá những từ vựng khác để mở rộng kiến thức của mình trong tiếng Anh nhé! Chúc các bạn học tốt.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top