MỚI CẬP NHẬT

Con nhím tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Con nhím tiếng Anh là hedgehog, loài động vật có vú với lớp lông gai nhọn trên lưng, cùng học về cách phát âm, cụm từ liên quan và hội thoại.

Khi nói đến thế giới động vật, không ít lần chúng ta bất ngờ trước sự đa dạng và kỳ diệu của của chúng. Một trong những cái tên quen thuộc với hình dạng độc đáo, chính là con nhím. Nhưng con nhím tiếng Anh là gì? Hãy cùng khám phá tên gọi này trong bài viết của học tiếng Anh nhanh nhé!

Con nhím tiếng Anh là gì?

Con nhím trong tiếng Anh được biệt đạt bằng từ hedgehog

Con nhím tiếng Anh được gọi là hedgehog. Hedgehog là một loài động vật có gai nhỏ. Chúng được tìm thấy chủ yếu ở các khu vực có cỏ cây và bụi rậm ở châu Âu, Á và châu Phi.

Với vẻ ngoài khác biệt và bản tính thân thiện, con nhím đã được nhiều tác giả biến nó trở thành một nhân vật đáng yêu trong nhiều tác phẩm nghệ thuật từ điện ảnh cho tới sách truyện.

Ví dụ:

  • I spotted a hedgehog in my backyard last night, foraging for food. (Tôi đã nhìn thấy một con nhím trong sân sau của mình tối qua, đang tìm kiếm thức ăn)
  • She collects all sorts of hedgehog-themed merchandise, from plush toys to ceramic figurines. (Cô ấy sưu tập đủ loại đồ vật có hình ảnh con nhím, từ đồ chơi bông đến tượng gốm sứ)
  • His spiky hair in the morning always makes him look like a hedgehog. (Mái tóc dựng của anh ta vào buổi sáng luôn khiến anh ta trông giống con nhím)

Cách phát âm từ hedgehog (con nhím tiếng Anh)

Phát âm từ hedgehog tương đồng trong tiếng Anh Anh và An Mỹ

Cách phát âm từ hedgehog trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ khá tương đồng, đều là /ˈhɛdʒ.hɑɡ/. Trong đó:

  • Hedge: Từ này được phát âm giống nhau trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, với âm thanh hej hoặc hedj tùy thuộc vào ngữ điệu của người nói.
  • Hog: Từ này cũng được phát âm tương đối giống nhau trong cả hai phương ngữ. Tiếng Anh Anh có thể nghe như hɒg trong khi tiếng Anh Mỹ có thể nghe như hɑg.

Những cụm từ liên quan đến từ con nhím tiếng Anh

Môi trường sống của con nhím được gọi là hedgehog habitat

Khi tìm hiểu về con nhím, một khía cạnh mà chúng ta không nên bỏ lỡ chính là các từ vựng liên quan tới sinh vật này. Những thông tin dưới đây chắc chắn sẽ bổ sung cho bạn những kiến thức bổ ích để hiểu hơn về từ vựng con nhím tiếng Anh:

  • Con nhím gai - Prickly hedgehog
  • Môi trường sống của con nhím - Hedgehog habitat
  • Bảo tồn con nhím - Hedgehog conservation
  • Trung tâm cứu hộ con nhím - Hedgehog rescue center
  • Gai của con nhím - Hedgehog spikes
  • Hành vi của con nhím - Hedgehog behavior
  • Chế độ ăn của con nhím - Hedgehog diet
  • Hang của con nhím - Hedgehog burrow

Đoạn hội thoại sử dụng từ con nhím tiếng Anh

Sử dụng đoạn hội thoại dưới đây để luyện tập với từ vựng hedgehog

Tom: Hey, have you ever seen a hedgehog in the wild? (Hey, cậu có từng thấy con nhím hoang dã chưa?)

Sarah: No, I haven't. But I heard they're nocturnal creatures. (Không, tớ chưa thấy. Nhưng tớ nghe nói chúng là loài động vật hoạt động vào ban đêm)

Tom: That's right. They're mainly active at night, searching for insects and small creatures. (Đúng đấy. Chúng chủ yếu hoạt động vào ban đêm, tìm kiếm côn trùng và các loài động vật nhỏ)

Sarah: I think they're adorable with their little spikes. (Tớ nghĩ chúng dễ thương với những gai nhỏ của mình.)

Tom: Definitely! They use those spikes for protection. (Chính xác! Chúng sử dụng những gai đó để tự vệ)

Như vậy, qua bài viết này của hoctienganhnhanh.vn, chúng ta đã tìm hiểu được rằng tiếng Anh gọi con nhím là hedgehog. Đây là một trong những từ vựng đơn giản nhưng đầy thú vị, khiến chúng ta nhớ đến hình ảnh ngộ nghĩnh của loài động vật này. Cám ơn các bạn đã theo dõi.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top