MỚI CẬP NHẬT

Con ong tiếng Anh là gì? Phát âm và từ vựng liên quan

Con ong tiếng Anh là bee, loài côn trùng nhỏ với hai màu đen - vàng, làm nhiệm vụ hút mật, thụ phấn cho hoa, học phát âm, ví dụ và cụm từ liên quan.

Khi nói về loài côn trùng có khả năng thụ phấn, khi cắn sẽ gây sưng, viêm rất đau thậm chí gây hoại tử hoặc tử vong, đó không phải ai khác mà chính là những “chú ong”. Tuy nhiên nhiều bạn sẽ không biết con ong tiếng Anh là gì, cách phát âm ra sao.

Chính vì thế, ngày hôm nay học tiếng Anh nhanh sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc này, cũng như kiến thức hữu ích khác như các cụm từ về loài ong và từ vựng về các loài côn trùng nhỏ khác.

Con ong dịch sang tiếng Anh là gì?

Tên tiếng Anh của con ong.

Trong tiếng Anh, con ong được gọi là bee, đây là danh từ nói về côn trùng được mệnh danh là công nhân chăm chỉ nhất hành tinh, trong đàn thường có ong chúa, ong thợ và ong non, mỗi con sẽ có công việc và nhiệm vụ riêng.

Ong có cặp mắt kép lớn, râu và miệng gắn liền với mỏ nhọn để hút mật hoa, thân có màu vàng đen hoặc nâu vàng, lông tơ mịn và 4 cánh giúp chúng bay nhanh hơn. Đặc biệt, ong cái có vòi để đẻ trứng và mang phấn hoa, ong đực không có vòi.

Lưu ý: Bee là từ chung nhất để nói về con ong, còn loài ong cụ thể thì sẽ có những tên riêng cụ thể khác.

Ví dụ:

  • Bees collect nectar from flowers to make honey. (Ong thu thập mật hoa từ hoa để làm mật ong)
  • She was stung by a bee. (Cô ấy bị ong đốt)
  • Bees are important pollinators for many food crops. (Ong là những côn trùng thụ phấn quan trọng cho nhiều loại cây lương thực)

Cách phát âm từ bee (con ong) theo giọng Anh Anh và Anh Mỹ

Theo từ điển Cambridge, cách phát âm của từ bee trong tiếng Anh như sau:

Giọng Anh Anh (British English): /biː/.

  • Bắt đầu bằng nguyên âm /iː/ phát âm giống như trong sheep, kéo dài âm.
  • Kết thúc bằng phụ âm câm /b/ giống như trong lab.

Giọng Anh Mỹ (American English): /bi/.

  • Bắt đầu bằng nguyên âm /i/ ngắn hơn, phát âm giống như trong bit.
  • Kết thúc bằng phụ âm câm /b/ giống như trong lab.

Như vậy, sự khác biệt chính trong cách phát âm từ bee giữa hai giọng Anh Anh và Anh Mỹ là ở nguyên âm. Giọng Anh Anh phát âm nguyên âm /iː/ dài hơn, còn giọng Anh Mỹ phát âm /i/ ngắn hơn.

Các ví dụ sử dụng từ vựng con ong tiếng Anh

Học từ vựng con ong trong tiếng Anh qua ví dụ.

Phương pháp học và ghi nhớ từ vựng tiếng Anh thông qua việc đưa ra ví dụ về chúng là một cách tốt để nâng cao khả năng sử dụng từ vựng.

  • Honey bees produce honey and beeswax. (Ong mật sản xuất mật ong và sáp ong)
  • The flowers were buzzing with bees gathering pollen. (Những bông hoa đang kêu vo ve với những con ong đang thu thập phấn hoa)
  • Beekeepers maintain beehives to collect honey. (Người nuôi ong duy trì tổ ong để thu hoạch mật ong)
  • Bees communicate by dancing in special patterns. (Ong giao tiếp bằng cách nhảy múa theo những hình thức đặc biệt)
  • She was terrified of being stung by bees. (Cô ấy rất sợ bị ong đốt)
  • The beekeeper wore a protective suit while inspecting the hives. (Người nuôi ong mặc bộ đồ bảo hộ khi kiểm tra tổ ong)
  • She doesn't like honey because she is allergic to bee stings. (Cô ấy không thích mật ong vì bị dị ứng với vết đốt của ong)

Các cụm từ sử dụng từ vựng con ong tiếng Anh

Trong nội dung này, không những bạn được học về tên tiếng Anh của con ong/ ong - một loài khá dễ thương với hai màu chủ đạo là đen và vàng, tuy nhiên cũng có rất nhiều bộ phận trên cơ thể ong, cũng như các loài ong trong tiếng Anh mà bạn chưa biết như sau:

  • Beehive: Tổ ong.
  • Honeybee: Ong mật.
  • Queen bee: Ong chúa.
  • Worker bee: Ong thợ.
  • Drone bee: Ong đực.
  • Bumblebee: Ong bầu.
  • Bee wings: Cánh ong.
  • Bee legs: Chân ong.
  • Bee eyes: Mắt ong.
  • Bee sting: Vết đốt của ong.
  • Bee venom: Nọc độc ong.
  • Beekeeping: Nuôi ong.
  • Beekeeper: Người nuôi ong.
  • Beehive: Tổ ong.
  • Bee smoker: Ống khói làm tê liệt ong.
  • Honeycomb: Tổ ong.
  • Bee larvae: Ấu trùng ong.
  • Bee bread: Bánh mì ong.
  • Bee pollen: Phấn hoa ong.
  • Bee dance: Điệu nhảy của ong.

Ví dụ:

  • The beekeeper collected honey from the beehive. (Người nuôi ong lấy mật từ tổ ong)
  • All the worker bees in the hive take their cues from the queen bee. (Tất cả các con ong lao động trong tổ đều hướng theo sự chỉ đạo của ong chúa)
  • A study found that bee venom therapy can alleviate symptoms of rheumatoid arthritis. (Một nghiên cứu đã phát hiện ra rằng liệu pháp nọc độc ong có thể giảm các triệu chứng của bệnh viêm khớp dạng thấp)
  • The bumblebee's distinctive coloration serves as a warning to predators. (Màu sắc đặc trưng của ong bầu là cảnh báo cho những kẻ săn mồi)

Tên gọi các loại côn trùng khác có kích thước nhỏ như ong

Các loài côn trùng nhỏ như ong trong tiếng Anh.

Tên gọi các loại côn trùng có thể khác nhau tùy theo loài và vùng địa lý. Để giúp bạn hiểu hơn về thế giới của các loài côn trùng, chúng tôi chia sẻ tên gọi cũng như đặc điểm của các loài đó như sau.

  • Kiến - Ant: Loài côn trùng sống thành bầy đàn, khá nhỏ bé nhưng lại có khả năng phân hủy chất hữu cơ.
  • Ruồi - Fly: Loài có thể lan truyền các bệnh truyền nhiễm tương tự như muỗi.
  • Bọ rùa - Ladybug: Loài côn trùng có màu sắc rực rỡ và có thê điều tiết dịch ong trên cây trồng.
  • Chuồn chuồn - Dragonfly: Loài côn trùng phân bố ở khu vực gần đầm lầy và rừng.
  • Bướm - Butterfly: Chúng có vẻ đẹp nổi bật và cũng thụ phấn hoa.
  • Ve sầu - Cricket: Loài phát ra tiếng kêu báo hiệu mùa hè, cũng như giúp cân bằng sinh thái.

Qua bài học “Con ong tiếng Anh là gì? Kiến thức từ vựng liên quan”, không những bạn có thêm cho mình vốn từ vựng về loài ong, mà còn được khám phá thế giới côn trùng qua ngôn ngữ tiếng Anh. Để học hỏi thêm nhiều kiến thức thú vị khác, hãy thường xuyên truy cập hoctienganhnhanh.vn nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top