MỚI CẬP NHẬT

Con sán dây tiếng Anh là gì? Từ vựng liên quan và hội thoại

Con sán dây tiếng Anh là Tapeworm (/ˈteɪpwɜːm/). Tìm hiểu thêm cách phiên âm, từ vựng, ví dụ Anh Việt và hội thoại có liên quan đến con sán dây trong tiếng Anh.

Sán dây hay giun sán là một trong những loại ký sinh trùng nguy hiểm phổ biến bắt nguồn từ ấu trùng sán có trong các loài như bò, gà, heo,... Con người thường bị nhiễm sán dây khi ăn phải thực phẩm sống hoặc nấu chưa kỹ có chứa ấu trùng này.

Để tìm hiểu sán dây qua các tài liệu tiếng Anh, trước hết chúng ta cần biết con sán dây tiếng Anh là gì và những từ vựng liên quan đến chúng. Vì vậy, trong bài viết hôm nay, Học tiếng Anh nhanh sẽ giúp bạn giải đáp toàn bộ những thắc mắc này. Cùng học ngay thôi nhé.

Con sán dây tiếng Anh là gì?

Hình ảnh phóng đại của một con sán dây.

Sán dây trong tiếng Anh là tapeworm, từ vựng chỉ loài ký sinh trùng trong cơ thể người cực kỳ phổ biến và nguy hiểm, giun sán ảnh hưởng tới hệ tiêu hóa, một trong những loài ký sinh nguy hiểm nhất đối ở con người.

Đặc biệt, con sán dây thường sống bám vào thành ruột của vật chủ, có khả năng phát triển thành những con dài hàng mét ở bên trong, gây ra các triệu chứng như đau bụng, buồn nôn, sụt cân và suy dinh dưỡng nghiêm trọng nếu không được điều trị kịp thời.

Cách phát âm: Từ vựng con sán dây (Tapeworm) được phát âm trong tiếng Anh là /ˈteɪpwɜːm/. Nếu vẫn chưa biết cách đọc, bạn có thể tham khảo cách đọc thuần Việt đơn giản hơn dưới đây:

  • /ˈteɪp/: Phát âm thuần Việt là “Tếp”.
  • /wɜːm/: Phát âm tương tự từ “warm” trong tiếng Anh hoặc phát âm thuần Việt là “Gom”.

Ví dụ:

  • The developed tapeworms can grow up to 9 meters long inside the human intestine. (Sán dây đã phát triển có thể dài tới 9 mét bên trong ruột người)
  • Tapeworm eggs are shed in the feces of an infected person and can contaminate food and water if not properly disposed of." (Trứng sán dây được thải ra theo phân của người bị nhiễm và có thể lây nhiễm sang thực phẩm và nước nếu không được xử lý đúng cách)
  • Symptoms of tapeworm infection can include abdominal pain, nausea, vomiting, weight loss, and fatigue.(Triệu chứng của nhiễm sán dây bao gồm đau bụng, buồn nôn, nôn mửa, giảm cân và mệt mỏi)
  • Tapeworms can be treated with medication that kills the adult worm and its eggs. (Sán dây có thể được điều trị bằng thuốc tiêu diệt sán trưởng thành và trứng của nó)
  • Tapeworms are a type of parasitic flatworm that can live in the intestines of humans and animals. (Sán dây là một loại giun dẹp ký sinh có thể sống trong ruột của người và động vật)
  • Tapeworms attach to the intestinal wall and absorb nutrients from the food that the host eats. (Sán dây bám vào thành ruột và hấp thụ chất dinh dưỡng từ thức ăn mà vật chủ ăn)
  • If you think you may have a tapeworm infection, it is important to see a doctor for diagnosis and treatment. (Nếu bạn nghĩ rằng bạn có thể bị nhiễm sán dây, điều quan trọng là phải đi khám bác sĩ để được chẩn đoán và điều trị)

Cụm từ đi với từ vựng con sán dây trong tiếng Anh

Hình ảnh phóng đại khác của một con sán dây.

Mặc dù là một loài ký sinh trùng, sán dây vẫn có những đặc điểm riêng đặc trưng. Do đó, hoctienganhnhanh.vn sẽ chia sẻ cho bạn những từ vựng và cụm từ tiếng Anh sau khi đã trả lời được câu hỏi “Con sán dây tiếng Anh là gì?

  • Tapeworm cyst: Nang sán dây.
  • Tapeworm larva: Ấu trùng sán dây.
  • Tapeworm scolex: Đầu sán dây.
  • Tapeworm segment: Đốt sán dây.
  • Taeniasis: Bệnh sán dây.
  • Cysticercosis: Bệnh ấu trùng sán.
  • Echinococcosis: Bệnh nang sán.
  • Definitive host: Vật chủ chính.
  • Tapeworm egg: Trứng sán dây.
  • Tapeworm life cycle: Vòng đời sán dây.
  • Tapeworm symptoms: Triệu chứng sán dây.
  • Tapeworm diagnosis: Chẩn đoán sán dây.
  • Tapeworm treatment: Điều trị sán dây.
  • Tapeworm prevention: Phòng ngừa sán dây.
  • Tapeworm medication: Thuốc trị sán dây.
  • Tapeworm in humans: Sán dây ở người.
  • Tapeworm in animals: Sán dây ở động vật.
  • Tapeworm in food: Sán dây trong thực phẩm.
  • Tapeworm and sanitation: Sán dây và vệ sinh.
  • A tapeworm in the gut: Sán dây trong ruột (ý chỉ một vấn đề dai dẳng hoặc khó giải quyết).
  • As long as a tapeworm: Dài như sán dây (ý chỉ một thứ gì đó rất dài).
  • Get rid of a tapeworm: Loại bỏ sán dây (ý chỉ giải quyết một vấn đề dai dẳng hoặc khó giải quyết).

Hội thoại sử dụng từ vựng sán dây bằng tiếng Anh

Hình ảnh một con sán dây được phát hiện ở động vật.

Sau đây là một đoạn hội thoại tiếng Anh ngắn giữa bác sĩ và bệnh nhân đang nói về chủ để con sán dây và có sử dụng những từ vựng đã được chúng tôi cung cấp ở trên.

Dr. Mike: Hi Lily, how are you today? (Chào Lily, hôm nay bạn khỏe không?)

Lily: I've been having abdominal pain, nausea, and diarrhea for the past few days.(Tôi bị đau bụng, buồn nôn và tiêu chảy trong vài ngày qua)

Dr. Mike: Have you noticed any white segments in your stool? (Bạn có nhận thấy bất kỳ đoạn màu trắng nào trong phân của mình không?)

Lily: Yes, I have. (Vâng, tôi có)

Dr. Mike: Maybe you have a tapeworm infection. Tapeworms are parasites that live in the intestines. They can cause a variety of symptoms such as yours. (Có thể bạn bị nhiễm sán dây. Chúng là ký sinh trùng sống trong ruột. Chúng có thể gây ra nhiều triệu chứng tương tự như của bạn)

Lily: Why did I get it ? (Tại sao tôi lại bị chúng nhỉ?)

Dr. Mike: Tapeworms are typically spread by eating contaminated food or water. This can happen if you consume raw or undercooked meat, fish, or eggs. (Sán dây thường lây truyền qua việc ăn thực phẩm hoặc nước bị ô nhiễm. Điều này có thể xảy ra nếu bạn ăn thịt, cá hoặc trứng sống hoặc chưa nấu chín)

Lily: What kind of medication will I take? (Tôi sẽ dùng loại thuốc nào đây?)

Dr. Mike: I'll prescribe you a medication called praziquantel. (Tôi sẽ kê cho bạn một loại thuốc gọi là praziquantel)

Lily: Thank you, Dr. Mike.(Cảm ơn bác sĩ Mike)

Vậy là bài viết con sán dây tiếng Anh là gì đã kết thúc. Chúng tôi đã cung cấp cho bạn câu trả lời cho những thắc mắc cũng như những từ vựng và cụm từ phù hợp để bạn có thể tìm hiểu về loài này. Hi vọng với những gì đã chia sẻ, bạn có thể hơn về chúng cũng như cách phòng bệnh.

Nếu như bạn vẫn đang tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh các loài động vật, chuyên mực từ vựng tiếng Anh của chúng tôi là một phương án bạn không nên bỏ qua. Hãy truy cập ngay nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top