MỚI CẬP NHẬT

Con tuần lộc tiếng Anh là gì? Cách đọc chuẩn của từ vựng này

Con tuần lộc tiếng Anh là reindeer, cùng học thêm về cách đọc, mẫu câu ví dụ, các cụm từ liên quan, tên gọi các con vật họ hàng cũng như câu đố vui về tuần lộc.

Hẳn các bạn đã nghe chiếc xe của ông già Noel trong dịp Giáng sinh là những chú tuần lộc đáng yêu rồi phải không nào? Tuy nhiên sẽ có nhiều bạn chưa biết nó có tên gọi là gì trong tiếng Anh đúng không. Vậy thì hãy cùng học tiếng Anh nhanh học về con tuần lộc về cách đọc, ví dụ, cụm từ, những câu đố vui và các con vật họ hàng với nó nhé!

Con tuần lộc tiếng Anh là gì?

Tuần lộc tên tiếng Anh.

Con tuần lộc có tên tiếng Anh là reindeer, là danh từ chỉ con vật kéo xe có cặp sừng tuyệt đẹp kéo xe quà của ông già Noel vào dịp Giáng sinh, còn thực tế chúng là loài động vật có vú sống ở vùng Bắc Cực, chủ yếu ở các nước như Nga, Na Uy, Phần Lan, Canada.

Từ reindeer có nguồn gốc từ tiếng Bắc Âu cổ đại, ban đầu có nghĩa là con hươu xứ tuyết, ngày nay, từ này chỉ được dùng để chỉ loài tuần lộc.

Lưu ý:

  • Danh từ đếm được (countable noun): A reindeer (1 con tuần lộc).
  • Danh từ không đếm được (uncountable noun): Reindeer (tuần lộc).
  • Danh từ số nhiều: Reindeers (những con tuần lộc, đàn tuần lộc).

Cách đọc từ con tuần lộc bằng tiếng Anh chuẩn

Nội dung tiếp theo mà hoctienganhnhanh.vn muốn chia sẻ tới các bạn đó chính là cách đọc (phát âm) từ reindeer - con tuần lộc trong tiếng Anh chuẩn như sau:

  • Giọng Anh Anh: /ˈreɪn.diə(r)/
  • Giọng Anh Mỹ: /ˈreɪnˌdɪr/

Khi phát âm từ reindeer, cần lưu ý:

  • Phần đầu rein phát âm là /reɪn/
  • Phần cuối -deer phát âm là /diə(r)/ trong giọng Anh Anh, /dɪr/ trong giọng Anh Mỹ.
  • Trong giọng Anh Anh, âm cuối /ə/ trong deer là âm schwa, có thể phát âm nhẹ hoặc bỏ qua.
  • Ngữ điệu nhấn mạnh vào âm tiết thứ nhất rein.
  • Phụ âm d được phát âm rõ ràng.

Như vậy, khi phát âm reindeer cần chú ý nhấn mạnh âm tiết đầu rein, phát âm rõ ràng các phụ âm và phân biệt hai cách phát âm cuối -deer trong giọng Anh Anh và Anh Mỹ.

Những câu ví dụ sử dụng từ vựng con tuần lộc bằng tiếng Anh

Ví dụ với con tuần lộc trong tiếng Anh.

Một nội dung cực kì quan trọng khi học từ vựng đó chính là học cách sử dụng từ vựng con tuần lộc tiếng Anh qua các ví dụ (mẫu câu) ở các tình huống cụ thể mà bạn có thể tham khảo như sau:

  • Reindeer are migratory animals that travel vast distances each year. (Tuần lộc là loài động vật di cư, mỗi năm chúng di chuyển quãng đường rất xa)
  • Santa's sleigh is pulled by magical flying reindeer. (Chiếc xe trượt tuyết của ông già Noel được kéo bởi những chú tuần lộc bay thần kỳ)
  • The reindeer pulled Santa's sleigh through the snowy night. (Tuần lộc kéo xe của ông già Noel qua đêm tuyết rơi)
  • Reindeer antlers grow incredibly fast, up to an inch per day. (Sừng tuần lộc phát triển cực kỳ nhanh, tới 1 inch mỗi ngày)
  • She pressed her nose against the window, hoping to spot Santa's magical flying reindeer. (Cô ấy áp mũi vào cửa sổ, hy vọng nhìn thấy những chú tuần lộc bay thần kỳ của ông già Noel)
  • The reindeer lowered its head and dug through the deep snow searching for food. (Con tuần lộc cúi đầu xuống và đào bới tuyết sâu tìm kiếm thức ăn)
  • Wild reindeer migrate great distances across the tundra each year. (Những con tuần lộc hoang dã di cư quãng đường rất xa qua vùng lãnh nguyên mỗi năm)
  • Their sleigh glided noiselessly over the snow, pulled by two sturdy reindeer. (Chiếc xe trượt tuyết lướt êm ru qua tuyết, được kéo bởi hai con tuần lộc khỏe mạnh)
  • The reindeer shook its shaggy coat, sending snow flying in all directions. (Con tuần lộc lắc bộ lông xù xì của nó, làm tuyết bắn tung tóe khắp nơi)
  • The Sami people of northern Scandinavia have herded reindeer for centuries. (Người Sami ở phía bắc Scandinavia đã chăn nuôi tuần lộc hàng thế kỷ)

Một số cụm từ đi với từ reindeer (con tuần lộc) trong tiếng Anh

Từ vựng gắn liền với con tuần lộc trong tiếng Anh.

Ngoài tên gọi tiếng Anh của con tuần lộc thì bạn có thể tham khảo thêm một số từ vựng về đặc điểm cơ thể cũng như các cụm từ khác liên quan như:

  • Reindeer antlers: Sừng tuần lộc.
  • Reindeer hooves: Móng guốc của tuần lộc.
  • Reindeer fur: Llông tuần lộc
  • Reindeer meat: Thịt tuần lộc.
  • Reindeer milk: Sữa tuần lộc.
  • Reindeer skin: Da tuần lộc.
  • Reindeer sled: Xe tuần lộc (xe trượt tuyết kéo bởi tuần lộc).
  • baby reindeer: Tuần lộc con.
  • Reindeer herding: Chăn nuôi tuần lộc.
  • Reindeer moss: Rêu tuần lộc.
  • Reindeer herd: Bầy/đàn tuần lộc.

Tên gọi các con vật có họ hàng với tuần lộc bằng tiếng Anh

Họ hàng với tuần lộc trong tiếng Anh.

Tuần lộc thuộc họ Hươu cao cổ (Cervidae), cùng họ với một số loài động vật có vú ăn cỏ khác. Dưới đây là tên gọi một số loài hươu, nai có họ hàng gần gũi với tuần lộc:

  • Hươu nai: Deer.
  • Con nai sừng tấm: Moose.
  • Con sơn dương: Chamois.
  • Con tuần lộc Bắc Mỹ: Caribou.
  • Con linh dương: Antelope.
  • Linh dương đầu bò: Wildebeest.

Ví dụ: Deer, elk and reindeer are all members of the cervidae family. (Hươu, nai, hươu đỏ và tuần lộc đều là thành viên của họ Hươu cao cổ)

Như vậy, các loài hươu, nai phân bố ở các vùng ôn đới và Bắc Cực đều có họ hàng gần gũi với nhau.

Những câu đố vui về con tuần lộc bằng tiếng Anh và đáp án

Câu đố về con tuần lộc bằng tiếng Anh.

Không những học lý thuyết về từ vựng mà bạn còn được xem thêm những câu đố vui về tuần lộc trong tiếng Anh vui nhộn và đáp án chẳng hạn như:

  • Câu đố 1: I have big antlers and live in the snow. I pull Santa's sleigh. What am I? (Tôi có bộ sừng to và sống trong tuyết. Tôi kéo xe của ông già Noel. Tôi là con vật gì?)

Đáp án: You are a reindeer. (Bạn là một con tuần lộc)

  • Câu đố 2: I am a mammal with furry antlers. I migrate in large herds and are adapted to live in the cold Arctic. What animal am I? (Tôi là loài động vật có vú có bộ sừng nhung. Tôi di cư thành bầy đàn lớn và thích nghi để sống trong vùng Bắc Cực lạnh giá. Tôi là con vật gì?)

Đáp án: You are a reindeer. (Bạn là một con tuần lộc)

  • Câu đố 3: I have hooves, fur and antlers. In the winter my coat turns white. Santa rides in a sleigh pulled by my kind. What am I? (Tôi có móng guốc, lông và sừng. Vào mùa đông bộ lông của tôi chuyển sang màu trắng. Ông già Noel cưỡi một cỗ xe trượt tuyết do loài của tôi kéo. Tôi là con gì?)

Đáp án: You are a reindeer. (Bạn là một con tuần lộc)

Như vậy, hoctienganhnhanh.vn đã chia sẻ tới các bạn bài học từ vựng về con tuần lộc tiếng Anh, chính là loài động vật có vú sống ở Bắc Cực, thường được biết đến như là xe của ông già Noel. Tuần lộc có họ hàng gần gũi với các loài hươu, nai và được con người thuần hóa từ hàng ngàn năm trước.

Hy vọng với những ví dụ, cách phát âm và cụm từ liên quan đến từ reindeer đã giúp bạn nắm chắc từ này cũng như hiểu rõ hơn về loài động vật thú vị này.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top