MỚI CẬP NHẬT

Con vẹt tiếng Anh là gì? Kiến thức từ vựng liên quan

Con vẹt tiếng Anh gọi là parrot hoặc popinjay, học thêm những kiến thức từ vựng liên quan như cách phát âm, các cụm từ , ví dụ minh họa và hội thoại.

Học từ vựng tiếng Anh về các con vật thì không thể không kể đến con vẹt, một loài chim rất thông minh và biết nói thậm chí giải câu đố. Trong nội dung hôm nay của học tiếng Anh nhanh, các bạn sẽ học về những kiến thức liên quan để có thể sử dụng từ vựng và các từ vựng tốt hơn trong thi cử và giao tiếp. Cùng học ngay thôi nào!

Con vẹt tiếng Anh là gì?

Con vẹt là parrot

Con vẹt có tên tiếng Anh là parrot hoặc popinjay, tuy nhiên hiện nay parrot là từ được người dùng tiếng Anh sử dụng phổ biến hơn còn popinjay được xem là tên gọi hoặc cách viết đã cũ. Đây là một loài chim biết nói có màu sắc sặc sỡ, đặc điểm đặc trưng là chiếc mỏ quặp xuống cũng như cái cổ to mà ngắn nên nhìn tổng thể cái cổ có vẻ bị rụt lại; ngoài ra bộ vuốt của vẹt cũng dài và sắc nhọn.

Vẹt có tên gọi khác là con chim két, con chim kơ tia, là một loài chim được phát hiện cách đây 59 triệu năm ở vùng Australia, Mỹ với tổng số 92 chi và chừng 400 loài khác nhau.

Nếu bạn biết cách nuôi dạy và chăm sóc thì chúng sẽ là những chú chim trung thành và có thể nói hoặc bắt chước giọng nói rất nhanh, mang lại cảm giác vui nhộn và thư giãn.

Phát âm từ con vẹt trong tiếng Anh - parrot và popinjay:

  • Parrot: /ˈpær.ət/ (UK) và /ˈper.ət/ (US)
  • Popinjay: /ˈpɒp.ɪn.dʒeɪ/ (UK) và /ˈpɑː.pɪn.dʒeɪ/ (US)

Ví dụ:

  • I have a colorful popinjay that talks and sings. (Tôi có một con vẹt đầy màu sắc biết nói và hát)
  • Parrots are known for their vibrant plumage. (Những con vẹt nổi tiếng với bộ lông sặc sỡ của chúng)

Ví dụ sử dụng từ con vẹt tiếng Anh

Các ví dụ tiếng Anh với parrot (con vẹt).

Ở nội dung này các bạn tham khảo thêm một số ví dụ có chứa từ con vẹt với tên gọi tiếng Anh, cùng phần dịch nghĩa tiếng Việt có thể sử dụng trong các tình huống giao tiếp. Tuy nhiên chúng ta chỉ lựa chọn từ parrot để lấy ví dụ, tùy theo sở thích mà thay thế từ popinjay.

  • Polly, the parrot, greeted us with a cheerful "Hello!" (Con vẹt Polly vui vẻ chào đón chúng tôi "Xin chào!")
  • My parrot loves to mimic sounds like laughter and sirens. (Con vẹt của tôi thích bắt chước âm thanh như tiếng cười và còi hú)
  • The parrot perched on my shoulder and preened its feathers. (Con vẹt đậu trên vai tôi và rỉa lông của nó)
  • Parrots are intelligent birds that can solve puzzles. (Vẹt là loài chim thông minh có thể giải được các câu đố)
  • Parrot owners often teach their pets to say funny phrases. (Những người chủ nuôi vẹt thường dạy thú cưng của họ nói các cụm từ hài hước)
  • The parrot in the zoo entertained visitors with its tricks. (Con vẹt trong sở thú đã chiêu đãi du khác bằng những màn biểu diễn của nó)
  • My parrot loves to munch on fresh fruits and nuts. (Con vẹt của tôi thích nhai các loại trái cây tươi và hạt)
  • The parrot's squawking woke me up early in the morning. (Tiếng kêu quác quác của con vẹt đã đánh thức tôi vào sáng sớm)

Các cụm từ sử dụng từ con vẹt tiếng Anh

Cụm từ tiếng Anh liên quan con vẹt (parrot hoặc popinjay)

Muốn học từ vựng về con vẹt nâng cao hơn thì các bạn không nên bỏ qua một số cụm từ sau bằng tiếng Việt và tiếng Anh để củng cố kiến thức và sử dụng tốt hơn trong các ngữ cảnh giao tiếp.

  • Một con vẹt: A parrot/popinjay
  • Đàn vẹt: A flock of parrots/popinjays
  • Lồng vẹt: Parrot cage
  • Những con vẹt: Parrots/popinjays
  • Loài vẹt: Parrot species
  • Lông vẹt: Parrot feathers
  • Móng vuốt vẹt: Parrot talons
  • Cổ vẹt: Parrot neck
  • Mắt vẹt: Parrot eyes
  • Con vẹt con: Baby parrot/popinjay
  • Con vẹt nhỏ: Small parrot/popinjay
  • Con vẹt biết nói: Talking parrot/popinjay
  • Con vẹt xinh đẹp: Beautiful parrot/popinjay
  • Con vẹt hót: Singing parrot/popinjay
  • Con vẹt xanh: Green parrot/popinjay
  • Con vẹt vàng: Yellow parrot/popinjay
  • Chăm sóc vẹt: Parrot care
  • Bộ sưu tập vẹt: Parrot collection
  • Con vẹt cảnh: Pet parrot/popinjay
  • Thức ăn của vẹt: Parrot food
  • Nuôi vẹt: Raise parrots/popinjays

Đối với các cụm từ mà không sử dụng từ popinjay thì các bạn có thể thay thế tùy vào sở thích cá nhân nếu muốn nhé!

Đoạn hội thoại với từ vựng con vẹt tiếng Anh

Trò chuyện tiếng Anh với từ Parrot

Cuộc trò chuyện hay còn gọi là hội thoại tiếng Anh sẽ giúp bạn hiểu hơn về các bối cảnh mà có thể sử dụng từ vựng Parrot (con vẹt) và học thêm được nhiều từ vựng khác.

Sarah: David, did you know parrots are such fascinating birds?

David: Yes, Sarah, I've always been intrigued by them. Their vibrant colors and ability to mimic speech are incredible.

Sarah: I once visited a parrot sanctuary, and it was amazing to see so many different species in one place.

David: That sounds like a wonderful experience. Do you have a favorite type of parrot?

Sarah: I'm particularly fond of the African Grey parrot. They're known for their intelligence and can have quite the vocabulary.

David: That's impressive! Maybe one day, I'll have a parrot as a pet.

Sarah: I think you'd make a great parrot owner, David. They can be charming companions.

Dịch nghĩa tiếng Việt:

Sarah: David, bạn có biết rằng con vẹt là những loài chim thú vị không?

David: Có, Sarah, tôi luôn thấy thích thú với chúng. Bộ lông sặc sỡ và khả năng bắt chước tiếng nói của chúng thật tuyệt vời.

Sarah: Tôi từng ghé thăm một khu bảo tồn cho vẹt, và thật là tuyệt vời khi thấy nhiều loài khác nhau ở cùng một nơi.

David: Nghe có vẻ là một trải nghiệm tuyệt vời. Có loại vẹt nào bạn yêu thích không?

Sarah: Tôi đặc biệt thích vẹt Grey châu Phi. Chúng nổi tiếng với sự thông minh và có thể nói khá nhiều từ.

David: Điều đó thật ấn tượng! Có lẽ một ngày nào đó, tôi sẽ nuôi một con vẹt làm thú cưng.

Sarah: Tôi nghĩ bạn sẽ là một người chủ vẹt tuyệt vời, David. Chúng có thể trở thành bạn đồng hành đáng yêu.

Bài tập rèn luyện nhận biết từ vựng con vẹt tiếng Anh

Bài tập: Điền từ và cụm từ liên quan tới con vẹt trong tiếng Anh thích hợp vào chỗ trống hoàn thành các câu sau.

  • A ___________ has vibrant plumage and can mimic speech.
  • A group of ___________ flew overhead in the park.
  • My uncle keeps his pet ___________ in a large ___________.
  • There are many different ___________ of ___________ in the rainforest.
  • The ___________ of a ___________ can be quite long and flexible.
  • Be careful when handling a ___________ to avoid its sharp ___________.
  • The ___________ of a ___________ is often adorned with colorful feathers.
  • I'm considering getting a ___________ ___________ as a companion.
  • I have a small, talkative ___________ ___________ that entertains guests.
  • The Amazon is home to some of the most ___________ and ___________ ___________ in the world.

Đáp án:

  • parrot
  • parrots
  • parrot, cage
  • species, parrots
  • neck, parrot
  • talons, parrot
  • neck, parrot
  • pet parrot
  • talking parrot
  • beautiful, parrot species

Sau khi học xong những kiến thức trọng tâm liên quan tới từ con vẹt trong tiếng Anh như tên gọi, đặc điểm qua các ví dụ, cụm từ và hiểu cách giao tiếp thông qua đoạn hội thoại. Mong rằng các bạn sẽ hiểu và nắm vững được những từ và cụm từ đó để sử dụng chúng trong giao tiếp được tốt hơn. Không những thế còn biết cách sử dụng chúng một cách chính xác ở các nội dung và tình huống nói về loài vẹt này. Cám ơn các bạn đã theo dõi bài viết này của hoctienganhnhanh.vn

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top