MỚI CẬP NHẬT

Conducted đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng trong tiếng Anh

Conducted thường đi với các giới từ by, in, on, at trong các dạng cấu trúc đặc trưng. Ngoài ra conducted còn có nhiều cách cụm từ đồng nghĩa hay…

Conducted là quá khứ phân từ của động từ Conduct và nó có nghĩa là “thực hiện”, “tiến hành”. Sau đây hãy cùng hoctienganhnhanh.vn tìm hiểu đằng sau Conducted đi với giới từ gì cùng danh sách các từ đồng nghĩa với nó nhé.

Conducted đi với giới từ gì?

Conducted đi với giới từ gì?

Thông thường, conducted sẽ đứng trước 4 giới từ vô cùng quen thuộc bao gồm: By, in, on, at. Dưới đây là các ý nghĩa và ví dụ cụ thể khi Conducted đứng cùng các giới từ này trong câu.

Conducted đi với giới từ “by”

Khi Conducted đứng trước giới từ “by”, nó sẽ là một câu bị động thể hiện ý nghĩa “được thực hiện, tiến hành” hoặc “được hướng dẫn”.

Ví dụ:

  • Is this tour conducted by that guide? (Chuyến du lịch này được dẫn dắt bởi người hướng dẫn viên đó phải không)
  • There is a special class conducted by a mail in my country (Có một lớp học đặc biệt được điều hành bằng thư tín ở đất nước của tôi).
  • The interview was conducted by telephone and he passed it (Cuộc phỏng vấn đã được thực hiện bằng điện thoại và anh ấy đã vượt qua nó).

Conducted đi với giới từ “in”

Conducted in sẽ thể hiện rằng người nào đó, hoặc việt gì đó đã được tiến hành thực hiện trong trường hợp hoặc ngữ cảnh mà vế câu sau “in” đề cập đến.

Ví dụ:

  • He has conducted in Baltimore several times (Anh ấy đã chỉ huy dàn nhạc ở Baltimore vài lần).
  • Voting was conducted in an traditional fashion (Việc bầu chọn đã được tiến hành theo cách truyền thống).
  • What i liked most was that the conversations were conducted in a friendly atmosphere (Điều tôi thích nhất là các cuộc trò chuyện được tiến hành trong bầu không khí thân thiện).

Conducted đi với giới từ “on”

Khi conducted đi cùng với “on”, nó sẽ được dịch là có điều gì đó đã được thực hiện dựa trên một nền tảng vững chắc được đề cập trong câu hoặc nó sẽ được tiến hành vào thời gian nào.

Ví dụ:

  • The wrap up meeting was conducted on February 2nd 2004 (Cuộc họp ký kết được tiến hành vào ngày 2 tháng 2 năm 2004).
  • Laboratory tests were conducted on the blood samples that citizens provided (Các kiểm tra trong phòng thí nghiệm đã được thực hiện trên các mẫu máu mà dân cư cung cấp).

Conducted đi với giới từ “at”

Khi đi cùng giới từ “At”, cụm từ “conducted at” sẽ thể hiện việc điều gì đó sẽ được tiến hành trong một giai đoạn được để cập trong câu hoặc tại một địa điểm cụ thể.

Ví dụ:

  • Information exchanging can either be conducted at the EPC office or the client site (Việc trao đổi thông tin có thể được thực hiện tại văn phòng EPC hoặc tại địa điểm do khách hàng bố trí).
  • The classification is conducted at the lowest levels of government and updated once a year (Việc phân loại được thực hiện ở các cấp chính quyền thấp nhất và cập nhật hàng năm).
  • A review of the monitoring system was conducted at the provincial, district and commune levels in Quang Ngai, Ho Chi Minh City, Phu Yen, Tuyen Quang... (Nghiên cứu rà soát hệ thống theo dõi giám sát được tiến hành tại cả các cấp tỉnh, thành, quận huyện và xã phường ở Quảng Ngãi, TP. Hồ Chí Minh, Phú Yên, Tuyên Quang.

Từ đồng nghĩa với Conducted

Từ đồng nghĩa với Conducted

Bên dưới là một số cụm từ đồng nghĩa với động từ “Conducted” bạn đọc có thể tham khảo.

  • Từ control: Nghĩa là điều khiển, quản lý (Vd: She now controls the largest retail development empire in southern California - Cô ấy hiện đang quản lý việc phát triển đế chế bán lẻ lớn nhất tại miền Nam California).
  • Từ manage: Cũng mang nghĩa là quản lý, điều hành (Ví dụ: Within three years, she managed her store - Trong vòng 3 năm, cô ấy đã điều hành được cửa hàng của cô ấy).
  • Từ direct: Mang nghĩa chỉ đạo, lão đạo, hướng dẫn (Vd: He will direct day - to - day operations of the company - Anh ấy sẽ chỉ đạo các hoạt động hàng ngày của công ty).
  • Từ govern: Mang nghĩa lãnh đạo, cai trị một tập thể … (Vd: We go to the polls on Friday to choose the people who govern our country - Chúng tôi sẽ đi bầu cử vào thứ 6 để chọn người lãnh đạo đất nước của chúng tôi).

Bài tập

Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống dưới đây.

  1. That is a study conducted _______ Padeco Co.
  2. There was a special party conducted_______ October 2nd 2004.
  3. Columbia University researchers found similar findings in a study they conducted______ 2017.
  4. This article is based on an ongoing study being conducted_______ Japanese scholars.
  5. This course will be conducted _______English.
  6. The program which is conducted _____ their center, runs every Saturday from 7am to 12pm.
  7. Our concert was conducted ______ Sir Tom Davis.
  8. The negotiations have been conducted ____ separate meetings among members.
  9. Strategic planning exercises had better be conducted ______regular intervals to review the goals and programmes of an organization.
  10. The scale of this trouble was highlighted by research conducted _______ Princeton University in 2005.

Đáp án

  1. By.
  2. On.
  3. In.
  4. By.
  5. In.
  6. At.
  7. By.
  8. In.
  9. At.
  10. At.

Video hướng dẫn cách dùng “Conducted”

Trên đây là toàn bộ các thông tin liên quan đến câu hỏi Conducted đi với giới từ gì. hoctienganhnhanh.vn mong rằng sau bài viết này, bạn đọc sẽ nắm rõ các giới từ thường đi cùng cụm từ trên cũng như những từ đồng nghĩa của nó.

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top