MỚI CẬP NHẬT

Confidence đi với giới từ gì? Cách dùng confidence dễ hiểu nhất

Confidence có thể đi cùng lúc với 3 giới từ là in, of và about, tuy nhiên nghĩa của chúng đều nói về sự tự tin hoặc lòng tin về điều gì đó.

Trong quá trình học ngữ pháp tiếng anh chắc hẳn các bạn sẽ thắc mắc đến Confidence đi với giới từ gì đúng không nào? Một cụm từ khá phổ biến và quen thuộc khi các bạn nói đến sự tự tin của bản thân về điều gì hoặc của ai đó đối với người khác. Và đâu là những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Confidence. Cùng hoctienganhnhanh giải đáp ngay bài viết dưới đây!

Nghĩa Confidence là gì?

Nghĩa của confidence là gì?

Thông thường trong tiếng Anh, mọi người thường biết đến confidence với chức năng là một danh từ, tuy nhiên, nó còn có một chức năng khác đó chính là tính từ, cụ thể như sau.

Nghĩa của confidence với vai trò là một tính từ

Trong tiếng Anh, khi confidence trong vai trò là tính từ thì nó có nghĩa là tự tin hoặc là tin tưởng, vào khả năng của bản thân hoặc của người khác. Nó liên quan đến tâm trạng và thái độ của một người, khi họ đối mặt với một tình huống hoặc công việc nào đó. Hay nói cách khác, tính từ confidence có thể được sử dụng để mô tả một người tự tin, có khả năng giải quyết các vấn đề và đạt được mục tiêu.

Ví dụ:

  • The confident speaker inspired the audience with his words. (Người phát biểu tự tin truyền cảm hứng cho khán giả bằng lời nói của mình)
  • She gave a confident presentation to the board of directors. (Cô ấy thể hiện một bài thuyết trình đầy tự tin trước hội đồng quản trị)

Nghĩa của confidence với vai trò là một danh từ

Confidence với vai trò là một danh từ có nghĩa là sự tự tin hoặc lòng tin tưởng, nó có thể là tin vào khả năng của bản thân hoặc của người khác. Nó có thể được sử dụng để chỉ một tinh thần lạc quan, một sự đảm bảo hoặc sự tin tưởng trong một tình huống nào đó. Một số trường hợp có thể sử dụng confidence trong thực tế, cụ thể như sau:

  • Nói chuyện một cách tự tin (told in confidence)
  • Dùng trong tình huống tâm sự với nhau (to exchange confidences)
  • Chia sẻ, tâm sự, trao đổi với ai đó, nhưng đối tượng được chia sẻ này có được sự tin tưởng của đối phương. (to take somebody into one’s confidence)
  • Để có được sự tin tưởng, tính nhiệm của ai đó một lần nữa. (to gain somebody’s confidence)
  • Có thể tin tưởng một ai đó. (to give one’s confidence to somebody)
  • Tình huống bản thân tin một người nào đó, mà đối tượng đó không tốt đẹp hoặc không đáng tin cậy. (to misplace one’s confidence)
  • Muốn có được niềm tin của ai đó nhưng không thể hiện một cách chính trực hoặc dựa vào khả năng mà bằng cách luồn lách. (to worm oneself into somebody’s confidence)
  • Thể hiện được phong thái tự tin của bản thân khi nói chuyện. (to speak with confidence)
  • Được ai đó tin tưởng vào khả năng của bản thân. (to have confidence in somebody)

Ví dụ:

After years of working together, he had gained his colleague's confidence and respect. (Sau nhiều năm làm việc cùng nhau, anh ta đã giành được lòng tin và sự tôn trọng của đồng nghiệp)

He tried to gain her confidence by pretending to be interested in her hobbies. (Anh ta đã cố gắng giành được lòng tin của cô ấy bằng cách giả vờ quan tâm đến sở thích của cô ấy)

She exuded confidence as she confidently answered the interviewer's questions. (Cô ấy tỏ ra rất tự tin khi trả lời các câu hỏi của người phỏng vấn)

Confidence đi với giới từ gì

Giới từ nào đi với confidence?

Confidence đi với giới từ about, in, of. Mỗi giới từ đi với Confidence đều có ý nghĩa trong từng tình huống khác nhau.

Confidence đi với giới từ in

Khi confidence đi kèm với giới từ in, nó thể hiện rằng ai đó tin tưởng vào khả năng, năng lực của chính mình thông qua cách nói confident in + oneself. Và có khoảng 39% người dùng sử dụng cụm từ confidence in.

Ví dụ: I am confident in myself that I can handle this project. (Tôi tin rằng tôi có thể xử lý được dự án này)

Confidence đi với giới từ about

Khi confidence đi kèm với giới từ about, nó thể hiện niềm tin rằng ai đó không lo lắng hoặc không có sự nghi ngờ về việc gì đó, theo cách diễn đạt confident about + something. Bên cạnh đó, ước tính có tầm 21% người dùng sử dụng cụm từ confidence about.

Ví dụ: She doesn't feel confident about her presentation. (Cô ấy không cảm thấy tự tin về bài thuyết trình của mình)

Confidence đi với giới từ of

Khi confidence đi kèm với giới từ of, nó thể hiện sự tin tưởng vào một ai đó hoặc một thứ gì đó, thường là về khả năng, năng lực hoặc tính chất của nó. Sau "confidence of" có thể là một danh từ, cụm danh từ hoặc một tính từ để miêu tả người hoặc vật mà người nói đang tin tưởng vào, nó thể hiện qua cách nói confidence of + something/somebody. Cùng với mức độ phổ biến của confidence of là 22%.

Ví dụ:

  • They are confident of winning the game with their new strategy. (Họ tự tin sẽ giành chiến thắng trong trò chơi với chiến lược mới của mình)
  • I'm confident of her ability as a teacher. (Tôi tự tin về khả năng giảng dạy của cô ấy với tư cách là một giáo viên)

Cấu trúc và cách dùng confidence trong tiếng Anh

Confidence có cách dùng như thế nào?

Ở phần này, chúng ta tìm hiểu về cấu trúc và cách dùng confidence cùng với các ví dụ áp dụng cấu trúc đó qua các mục sau đây.

Confidence + in

Cấu trúc: Confident in + possessive pronoun + apbility to + .....

Cấu trúc này nói về việc thể hiện sự tin tưởng vào khả năng hoặc năng lực của một người hay một tổ chức trong việc thực hiện một việc gì đó, nó tương tự như cách nói "I think I/he/they etc. can [do that] - Tôi nghĩ ai đó có thể làm được điều gì đó.

Ví dụ áp dụng:

  • The CEO is confident in her company's ability to weather the economic downturn. (Giám đốc điều hành tin tưởng vào khả năng vượt qua được tình trạng suy thoái kinh tế của công ty)
  • Biến đổi một chút để có cách nói tương đương, theo cấu trúc I think như sau: I think the CEO can weather the economic downturn with her company's ability. (Tôi nghĩ giám đốc điều hành có thể vượt qua tình trạng suy thoái kinh tế bằng khả năng của công ty cô ấy)

Confidence + about

Cấu trúc: Confident about (+ pronoun) + gerund

Cấu trúc này mang nghĩa là không cảm thấy lo lắng về điều gì đó tương tự như cách nói "I’m not worried about (him/they etc) - Tôi không lo lắng về điều gì đó + động từ thêm -ing", chẳng hạn như:

Ví dụ:

  • She's confident about her son driving to the airport alone. (Cô ấy tự tin về việc con trai mình tự lái xe đến sân bay)
  • Cách nói "tôi không lo lắng...", tương đương với câu có cấu trúc trên như sau: I'm not worried about her son driving to the airport alone. (Tôi không lo lắng về việc con trai cô ấy tự lái xe đến sân bay)

Confidence + of

Cấu trúc: Confident of (+ possessive pronoun) + gerund

Cấu trúc này được dùng khi chúng ta nói về việc tự tin về điều gì đó, cấu trúc này có 2 cách thể hiện tương tự, cụ thể là:

  • Cấu trúc này nó tương đương với cách nói: I’m sure that I can/will [do that] - Tôi chắc chắn rằng tôi có thể / sẽ [làm được điều đó]. Đây là cách diễn đạt sự tự tin của bản thân trong việc thực hiện một việc gì đó.
  • Hoặc là cách tương tự khi kết hợp đại từ là: I’m sure that he/they etc. can/will [do that] - Tôi chắc chắn rằng anh ấy / họ có thể / sẽ [làm được điều đó]. Đây là cách diễn đạt sự tự tin của người nói về khả năng của một người khác trong việc thực hiện một việc gì đó.

Ví dụ: She's confident of her son's success in his career. (Cô ấy tự tin vào thành công của con trai cô ấy trong sự nghiệp)

=> Từ ví dụ này, ta biến đổi theo 2 cách sau:

  • Biến đổi ví dụ đó theo cách nói tương đương "I'm sure that I can/will [do that]", nó sẽ là: I'm sure that I can/will achieve success in my career just like she is confident of her son's success in his career. (Tôi chắc chắn rằng tôi có thể/sẽ đạt được thành công trong sự nghiệp của mình, giống như cô ấy tin tưởng vào sự thành công của con trai cô ấy trong sự nghiệp)
  • Biến đổi ví dụ đó theo cách nói tương đương "I'm sure that he/they etc. can/will [do that]", nó sẽ là: I'm sure that her son can/will achieve success in his career, just like she is confident of his success. (Tôi chắc chắn rằng con trai cô ấy có thể/sẽ đạt được thành công trong sự nghiệp của mình, giống như cô ấy tin tưởng vào sự thành công của con trai cô ấy)

Các từ đi với confidence trong tiếng Anh thông dụng

Những từ nào đi với confidence thường gặp ?

Động từ đi với confidence

Trong trường hợp này, động từ đi với confidence là một số động từ nối (linking verb) chẳng hạn như:

  • Be (là)
  • Feel (cảm thấy)
  • Become (trở nên)
  • Seem (có vẻ)
  • Sound (nghe có vẻ)
  • Appear (trông có vẻ)
  • Get (trở nên)
  • Grow (lớn lên)
  • Look (trông có vẻ)

Ví dụ:

She has become more confident in her public speaking abilities over time. (Cô ấy đã trở nên tự tin hơn vào kỹ năng nói của mình trước đám đông theo thời gian)

He looked more confident after practicing his speech. (Anh ấy trông tự tin hơn sau khi tập luyện bài phát biểu của mình)

=> Ngoài ra còn có động từ remain/make sb, có nghĩa là còn lại, làm gì với ai đó.

Ví dụ: Her challenging childhood has remained a source of her confidence. (Thời thơ ấu đầy thử thách vẫn là nguồn gốc về sự tự tin của cô ấy)

Trạng từ đi với confidence

Có 7 nhóm trạng từ chính có thể kết hợp với confidence trong câu tiếng Anh và ví dụ minh họa cụ thể là:

  • Increasingly: tăng dần, ngày càng tăng
  • Extremely, really, very, remarkably: rất, vô cùng, cực kỳ
  • Supremely, perfectly, absolutely, fully, totally, entirely, completely: hoàn toàn, tuyệt đối
  • Quite, fairly, reasonably, pretty: khá, hợp lí
  • Quietly, calmly, serenely: yên lặng, bình tĩnh, thanh thản
  • Cautiously: cẩn thận, thận trọng
  • Socially: xã hội, liên quan đến xã hội, theo quy tắc xã hội

Ví dụ:

She felt increasingly confident about her ability to speak in public. (Cô ấy càng ngày càng tự tin về khả năng nói trước đám đông)

We often see adults who appear to be socially confident, but inside they are a bundle of insecurities. (Chúng ta thường thấy những người lớn trông có vẻ tự tin về mặt xã hội, nhưng bên trong họ lại là những người bất an)

She walked cautiously across the bridge, but once she reached the other side, she felt confident and strong. (Cô ấy đi qua cây cầu một cách cẩn thận, nhưng khi đến được bờ bên kia, cô ấy cảm thấy tự tin và mạnh mẽ)

Từ đồng nghĩa với confidence trong tiếng Anh

Từ nào đồng nghĩa với confidence?

Có rất nhiều từ đồng nghĩa với confidence cùng với nghĩa chung của chúng như sau:

  • Self-assured, poised, self-confident, self-possessed, assured, assertive, self-reliant: những từ chỉ sự tự tin, chắc chắn trong bản thân.
  • Buoyant, cool, certain, positive, sanguine, satisfied, sure, upbeat: những từ chỉ tính cách lạc quan, tự tin và đầy hy vọng.
  • Bold, convinced, courageous, dauntless, fearless, intrepid, presumptuous: những từ chỉ sự gan dạ, can đảm và kiên định.
  • Bet on, counting on, depending on, having faith in: những từ chỉ sự tin tưởng, dựa vào và hy vọng vào điều gì đó.
  • Brave, cocksure, expectant, expecting, high, hopeful, presuming: những từ chỉ sự hy vọng, tự tin và tin tưởng vào thành công trong tương lai.

Ví dụ:

She was counting on her team to win the championship game, and she was confident in their abilities. (Cô ấy tin vào đội của mình sẽ giành chiến thắng trong trận chung kết và cô ấy tin tưởng vào khả năng của họ)

He was expecting to get the promotion he had worked so hard for, and he was hopeful for a better future. (Anh ấy đang mong đợi sẽ được thăng chức cho công việc mà anh ấy đã nỗ lực rất nhiều và anh ấy hy vọng vào một tương lai tốt đẹp hơn)

Despite the risks, the entrepreneur was confident and high-spirited in his new business venture. (Mặc dù có rủi ro, nhưng nhà doanh nghiệp tin tưởng và rất tự tin trong dự án kinh doanh mới của mình)

Từ trái nghĩa với confidence thường gặp

Có 2 từ trái nghĩa với confidence đó chính là:

Uncertain: có nghĩa là không chắc chắn, không tự tin, không biết chắc chắn điều gì sẽ xảy ra hoặc không biết chắc chắn về sự đúng đắn của một quyết định hay hành động.

Ví dụ: I'm uncertain about whether I should quit my job or not. (Tôi không chắc liệu tôi nên từ bỏ công việc này hay không)

Unsure: có nghĩa tương tự như uncertain, là không chắc chắn hoặc thiếu tự tin về một vấn đề hoặc một quyết định nào đó.

Ví dụ: I'm unsure if I have enough experience for this job. (Tôi không chắc chắn liệu tôi có đủ kinh nghiệm cho công việc này hay không)

Đoạn hội thoại có sử dụng confidence đi với giới từ in

Tom: Hi John, how's the job search going?

John: Hey Tom, I'm feeling pretty confident in my job search. I've been sending out a lot of applications and I even have an interview scheduled for next week.

Tom: That's great to hear! Have you looked into any specific companies that you're interested in?

John: Yes, I've been researching a few companies in the tech industry that I'm really interested in. I even reached out to some of my contacts who work there to get more information.

Tom: Sounds like you're really on top of things. I'm confident that you'll find a great job soon.

John: Thanks, Tom. I appreciate your confidence in me.

Video có sử dụng từ confidence đi với giới từ about

Video nói về sự tự tin của Ameenah Gurib-Fakim

Confidence đi với giới từ gì sẽ không còn là một chủ điểm ngữ pháp quá khó, đối với các bạn sau khi bài học hôm nay của hoctienganhnhanh.vn phải không nào. Mong rằng các bạn tiếp tục theo dõi web này của chúng tôi để cập nhật những bài học mới thú vị và hay ho hơn về phần ngữ pháp tiếng anh nhé!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top