MỚI CẬP NHẬT

Công ty tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Công ty tiếng Anh là company, tìm hiểu về cách phát âm chuẩn phiên âm, cùng một số ví dụ, cụm từ tiếng Anh và đoạn hội thoại sử dụng từ vựng này trong giao tiếp.

Công ty là một tổ chức kinh doanh được thành lập với mục tiêu phát triển và hoạt động trong một hoặc nhiều lĩnh vực kinh doanh. Bên cạnh những thuật ngữ phức tạp, mang tính đặc thù chỉ dùng trong chuyên ngành thì cũng có không ít từ vựng thông dụng được áp dụng trong những cuộc hội thoại hằng ngày. Vậy bạn có biết công ty tiếng Anh là gì không? Hãy cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!

Công ty tiếng Anh là gì?

Tên gọi của công ty trong tiếng Anh

Công ty trong tiếng Anh là company, đây là thuật ngữ được sử dùng để chỉ một tổ chức kinh doanh được thành lập với mục tiêu phát triển và hoạt động trong một hoặc nhiều lĩnh vực kinh doanh. Công ty thường được thành lập bởi một hoặc nhiều cá nhân hoặc pháp nhân với mục đích chung là tạo ra lợi nhuận thông qua hoạt động kinh doanh.

Cách phát âm từ company - công ty trong tiếng Anh theo từ điển Oxford Dictionary và Cambridge Dictionary là /ˈkʌm.pə.ni/ theo cả hai giọng Anh - Anh và giọng Anh - Mỹ.

Ví dụ: Our company specializes in IT solutions for small businesses. (Công ty chúng tôi chuyên cung cấp giải pháp công nghệ thông tin cho doanh nghiệp nhỏ)

Lưu ý: Mục tiêu chính của một công ty thường là tạo ra lợi nhuận cho các chủ sở hữu hoặc cổ đông, cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ để đáp ứng nhu cầu của thị trường và tạo ra việc làm cho người lao động. Công ty có thể hoạt động trong nhiều lĩnh vực khác nhau như sản xuất, dịch vụ, thương mại, tài chính, công nghệ, và nhiều lĩnh vực khác.

Có rất nhiều loại công ty hiện nay như: công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, doanh nghiệp tư nhân, công ty có vốn đầu từ nước ngoài…

Một số ví dụ sử dụng từ vựng công ty tiếng Anh

Ví dụ với từ công ty bằng tiếng Anh.

Công ty có cấu trúc tổ chức riêng, tuân thủ quy định pháp luật và có trách nhiệm với xã hội

Việc áp dụng từ vựng đã học đặt thành câu sẽ giúp bạn hình dung rõ và tổng quát hơn về từ ngữ đó. Vậy công ty trong tiếng Anh được sử dụng trong những ngữ cảnh cụ thể như thế nào, hãy theo dõi những ví dụ dưới đây nhé!

  • The company is launching a new product line next month. (Công ty sẽ ra mắt dòng sản phẩm mới vào tháng sau)
  • Employees attend regular company meetings to discuss ongoing projects. (Nhân viên tham gia các cuộc họp công ty định kỳ để thảo luận về các dự án đang diễn ra)
  • The company values innovation and encourages employees to contribute new ideas. (Công ty đặt trọng tâm vào sự đổi mới và khuyến khích nhân viên đóng góp ý tưởng)
  • Our company is committed to environmental sustainability practices. (Công ty chúng tôi cam kết thực hiện các biện pháp bền vững về môi trường)
  • She was promoted to a managerial position within the company. (Cô ấy được thăng chức lên vị trí quản lý trong công ty)
  • Our company values diversity and promotes an inclusive work environment. (Công ty chúng tôi đề cao sự đa dạng và thúc đẩy một môi trường làm việc tích cực)
  • The company is expanding its market presence globally. (Công ty đang mở rộng thị trường toàn cầu)
  • Employees receive regular training to enhance their skills and contribute to the company's success. (Nhân viên được đào tạo để nâng cao kỹ năng và đóng góp cho sự thành công của công ty)

Các cụm từ đi với từ vựng công ty tiếng Anh

Công ty trong tiếng Anh và một số cụm từ thông dụng

Để nâng cao vốn từ vựng và hiệu quả trong việc học tiếng Anh bạn học cần tận dụng thật nhiều những “cụm từ” xoay quanh từ khóa chính “công ty - company” cần ghi nhớ. Sau đây sẽ là gợi ý cho bạn một số cụm từ thú vị đi với danh từ công ty trong tiếng Anh. Cùng tìm hiểu thôi nào!

  • Đặc điểm công ty: Company features
  • Biểu tượng công ty: Company icon
  • Nhân lực công ty: Human resources in company
  • Lịch sử công ty: History of company
  • Thiết kế công ty: Company design
  • Công ty trong lĩnh vực xây dựng: Company in the field of construction
  • Công ty cổ phần: Joint stock company
  • Công ty trách nhiệm hữu hạn: Limited liability company
  • Công ty tư nhân: Private company
  • Công ty có vốn đầu tư nước ngoài: Companies with foreign investment
  • Công ty mẹ: Holding company
  • Công ty con: Subsidiaries company
  • Sáp nhập công ty: Merger company
  • Hợp nhất công ty: Company consolidation
  • Chia công ty: Divide company
  • Tách công ty: Company separation
  • Cổ phần công ty: Company shares
  • Cổ đông công ty: Company shareholders

Đoạn hội thoại sử dụng từ vựng công ty tiếng Anh

Từ vựng công ty dịch sang tiếng Anh dùng trong giao tiếp.

Ngay dưới đây là một đoạn hội thoại mô phỏng nhằm giúp bạn học hình dung cách ứng dụng từ vựng company trong giao tiếp tiếng Anh hằng ngày:

Linda: Hey Andrew, have you heard about the changes in the company's management? (Xin chào Andrew, bạn có nghe về những thay đổi trong quản lý của công ty không?)

Andrew: Yes, Linda. They appointed a new CEO to lead the company in a different direction. (Có, Linda. Họ đã bổ nhiệm một Giám đốc điều hành mới để dẫn dắt công ty theo hướng khác)

Linda: Interesting. How do you think it will impact our day-to-day operations? (Thú vị. Bạn nghĩ nó sẽ ảnh hưởng như thế nào đến các hoạt động hàng ngày của chúng ta?)

Andrew: I attended the company meeting and they emphasized a focus on innovation and efficiency. (Tôi đã tham gia cuộc họp công ty và họ nhấn mạnh vào việc tập trung vào sự đổi mới và hiệu quả)

Linda: Absolutely. They're also planning to invest in technology to streamline company processes. (Đúng. Họ cũng đang kế hoạch đầu tư vào công nghệ để tối ưu hóa quy trình của công ty)

Andrew: I hope these changes contribute to the company's overall success. (Tôi hy vọng những thay đổi này sẽ đóng góp vào sự thành công của công ty)

Linda: That's the goal. Let's stay optimistic about the company's future. (Đó là mục tiêu. Hãy duy trì tinh thần lạc quan về tương lai của công ty)

Andrew: By the way, have they announced any upcoming company events or projects? (À, họ đã công bố các sự kiện hoặc dự án của công ty sắp tới chưa?)

Linda: Not yet, but I heard there's a company-wide meeting next week to discuss future plans. (Chưa, nhưng tôi nghe nói có một cuộc họp toàn công ty vào tuần sau để thảo luận về kế hoạch tương lai)

Những chia sẻ trong bài viết từ vựng công ty tiếng Anh là gì, cùng những từ vựng thông dụng liên quan đã giúp bạn bỏ túi thêm thật nhiều kiến thức bổ ích. Hy vọng rằng bạn học luôn có những lộ trình cho việc học từ vựng của mình. Cảm ơn các bạn đã theo dõi trang web hoctienganhnhanh.vn. Chúc các bạn học tập hiệu quả!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top