MỚI CẬP NHẬT

Contain đi với giới từ gì? Phân biệt contain, include, consist of trong 5 phút

Contain đi với giới từ in, within, in. Nghĩa contain là chứa đựng và đồng nghĩa với hold, include, store,... Cách phân biệt contain, include và consist of trong tiếng Anh.

Trong tiếng Anh, động từ nói chung và động từ contain nói riêng được sử dụng rất phổ biến trong các bài thi. Tuy nhiên, contain nghĩa là gì, nó là từ loại nào, các từ đồng nghĩa với contain và đặc biệt là contain đi với giới từ nào thì chưa chắc các bạn đã nắm vững. Hãy cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu tất tần tật những kiến thức liên quan đến động từ contain nhé!

Contain nghĩa là gì?

Contain nghĩa là gì?

Contain là một động từ (Verb) trong tiếng Anh, có nghĩa là chứa đựng, bao gồm hoặc có thể giữ được. Nó thường được sử dụng để miêu tả một vật thể hoặc một chất lỏng nào đó bên trong một vật khác. Ngoài nghĩa chính là "chứa đựng".

1. Contain còn có một số ý nghĩa khác như sau:

  • Kiềm chế, ngăn chặn.

Ví dụ: She struggled to contain her anger when she heard the news. (Cô ấy cố gắng kiềm chế sự giận dữ khi nghe tin.)

  • Bao gồm, chứa đựng một phạm vi, độ lớn hoặc số lượng nhất định.

Ví dụ: The conference will be attended by over 500 people, containing industry experts and academics. (Hội nghị sẽ có hơn 500 người tham dự, bao gồm các chuyên gia ngành và nhà học thuật.)

  • Có tác dụng, hiệu quả.

Ví dụ: This medicine contains a powerful painkiller that will help relieve your symptoms. (Loại thuốc này có chứa một loại giảm đau mạnh giúp giảm các triệu chứng của bạn.)

  • Thể hiện tính chất, đặc điểm của một vật thể.

Ví dụ: His paintings often contain elements of surrealism and fantasy. (Các bức tranh của anh ta thường có chứa các yếu tố siêu thực và mơ hồ.)

  • Ghi nhớ, lưu giữ.

Ví dụ: Her diary contains detailed accounts of her travels around the world. (Nhật ký của cô ấy chứa các bản ký sự chi tiết về chuyến đi của cô ấy khắp thế giới.)

2. Contain thường được sử dụng trong các câu khẳng định, phủ định và nghi vấn.

Ví dụ:

  • This box contains all of my old photographs. (Hộp này chứa tất cả các bức ảnh cũ của tôi.)
  • The package does not contain any hazardous materials. (Bưu kiện này không chứa bất kỳ vật liệu nguy hiểm nào.)
  • Do you think this book contains enough information on the topic? (Bạn nghĩ cuốn sách này có đủ thông tin về chủ đề không?).

3. Một số từ loại được hình thành từ động từ contain.

  • Danh từ của contain là containment có nghĩa là sự kiểm soát, sự nắm giữ, sự giới hạn, sự ngăn chặn.
  • Tính từ của contain là containable có nghĩa là có khả năng chứa đựng/ chứa đựng, uncontainable có nghĩa là không thể chứa đựng.
Cách phát âm Contain theo ngôn ngữ chuẩn là: /kənˈteɪn/

Contain đi với giới từ gì? Quá khứ của contain khi đi với giới từ

Contain đi với giới từ gì? Quá khứ của contain khi đi với giới từ

Trong tiếng Anh, contain không đi kèm với giới từ và thường có vị trí đứng trước danh từ. Ở phần này, ta tìm hiểu các dạng thức và quá khứ của contain là contained đi với giới từ.

To contain: động từ nguyên mẫu có to.

Ví dụ:

  • We must try to contain the spread of the virus. (Chúng ta phải cố gắng kiểm soát sự lây lan của virus.)
  • It's important to contain the fire before it spreads. (Quan trọng để kiểm soát đám cháy trước khi nó lan rộng.)

Contain: động từ nguyên mẫu không to.

Ví dụ:

  • The report contains important data. (Báo cáo chứa dữ liệu quan trọng.)
  • This book contains a lot of useful information. (Cuốn sách này chứa rất nhiều thông tin hữu ích.)

Contained: quá khứ đơn v2 và quá khứ phân từ v3 của contain.

Ta có thể kết hợp dạng thức ở quá khứ đơn, quá khứ phân từ của contain là contained với giới từ như in, on, at, under, by, within, beside, between, trong những trường hợp cụ thể để rõ ràng hơn về vị trí của vật thể đó.

Trong đó:

  • Có khoảng 74% người dùng sử dụng giới từ in đi với contain ở dạng quá khứ.
  • Khoảng 12% người dùng sử dụng giới từ within đi vói contain ở dạng quá khứ.
  • Chỉ có 5 % người dùng sử dụng giới từ on đi với contain ở dạng quá khứ.
  • Chỉ có 2% người dùng sử dụng giới từ on đi với contain ở dạng quá khứ.

Ví dụ:

The letter was contained in an envelope. (Thư được chứa trong một phong bì.)

The information we need is contained on page 10 of the report. (Thông tin chúng ta cần nằm trong trang số 10 của báo cáo.)

The answers to your questions are contained within the report. (Các câu trả lời cho câu hỏi của bạn được chứa đựng trong báo cáo.)

The town is contained between the mountains and the sea. (Thị trấn nằm giữa dãy núi và biển.)

Các từ đồng nghĩa với contain trong tiếng Anh

Các từ đồng nghĩa với contain trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh có một số từ đồng nghĩa với contain, tuy nhiên ta phải sử dụng chúng sao cho phù hợp hơn với ngữ cảnh và từ vựng của bài viết hoặc câu chuyện cụ thể.

Hold: giữ, chứa đựng

Ví dụ: The cup can hold up to 12 ounces of liquid. (Cốc có thể chứa tối đa 12 ounce chất lỏng.)

Store: lưu trữ, chứa đựng

Ví dụ: I store my winter clothes in a box under my bed. (Tôi đựng quần áo mùa đông của mình trong một hộp dưới giường.)

Include: bao gồm, chứa đựng

Ví dụ: The package includes three different types of cookies. (Bưu kiện bao gồm ba loại bánh quy khác nhau.)

Comprise: bao gồm, chứa đựng

Ví dụ: The team is comprised of players from all over the world. (Đội bóng bao gồm các cầu thủ từ khắp nơi trên thế giới.)

Hold back: kiềm chế, ngăn lại

Ví dụ: She struggled to hold back her tears during the sad movie. (Cô ấy đau khổ để kiềm chế nước mắt trong khi xem bộ phim buồn.)

Retain: giữ lại, chứa đựng

Ví dụ: The company is able to retain its employees by offering competitive salaries and benefits. (Công ty có thể giữ lại nhân viên bằng cách cung cấp lương thưởng và phúc lợi cạnh tranh.)

Contain within: giới hạn, chứa đựng trong

Ví dụ: The national park contains within it a wide variety of plant and animal species. (Vườn quốc gia chứa đựng một loạt các loài thực vật và động vật bên trong nó.)

Contain không hoàn toàn đồng nghĩa với "prevent" và "control". Contain có thể sử dụng trong trường hợp giữ cho một vật thể hay sự việc nằm trong giới hạn, không lan ra hay ảnh hưởng tới môi trường xung quanh. Còn prevent và control thì lại liên quan đến việc hạn chế hoặc ngăn chặn một điều gì đó xảy ra.

Phân biệt contain, include và consist of trong tiếng Anh

Phân biệt contain, include và consist of

Các từ contain, include và consist of đều có ý nghĩa liên quan đến việc chứa đựng nhưng được sử dụng trong các trường hợp khác nhau.

Contain (something): Có nghĩa là chứa đựng/ bao gồm cái gì đó, được sử dụng khi một vật thể nào đó nằm trong hoặc bên trong một vật thể khác.

Ví dụ: The report contains valuable insights into the company's operations. (Báo cáo chứa những thông tin quý giá về hoạt động của công ty.)

Include (something): Có nghĩa là bao gồm/ gồm có cái gì đó, được sử dụng khi một vật thể nào đó được tính vào một nhóm hoặc danh sách.

Ví dụ: The group photo includes all the members of the team. (Bức ảnh nhóm bao gồm tất cả các thành viên của đội.)

Consist of (something): Có nghĩa là bao gồm/ được tạo thành, được sử dụng khi một vật thể nào đó được tạo thành từ các thành phần khác, có thể hiểu đơn giản "nó" được cấu tạo từ đâu.

Ví dụ: The cake consists of flour, sugar, and eggs. (Bánh được tạo thành từ bột mì, đường và trứng.)

Tóm lại: Contain thể hiện sự chứa đựng bên trong, include thể hiện sự bao gồm trong một nhóm hoặc danh sách và consist of thể hiện sự tạo thành từ các thành phần khác.

Từ sự phân biệt trên, các bạn có thể tự giải đáp cho mình các thắc mắc chẳng hạn như: Include là gì, contain khác gì include, khi nào thì dùng contain khi nào dùng include!

Đoạn hội thoại sử dụng contain đi với giới từ ở dạng quá khứ

Hội thoại sử dụng contain đi với giới từ ở dạng quá khứ

Mary: Hi, have you been to the new art museum in town yet? (Chào, bạn đã đến bảo tàng nghệ thuật mới ở thành phố này chưa?).

Johnson: No, not yet. What's it like? (Chưa, chưa đi thử. Nó như thế nào vậy?).

Mary: It's really impressive. The building itself is amazing and it contains a lot of really cool artwork. (Nó rất ấn tượng. Tòa nhà chính nó thật tuyệt vời và nó chứa đựng rất nhiều tác phẩm nghệ thuật thú vị.)

Johnson: That sounds great. What kind of art is in there? (Nghe thật tuyệt vời. Loại nghệ thuật nào được trưng bày trong đó?).

Mary: There's a wide range of art, from classic paintings to modern sculptures. The collection is really diverse. (Có rất nhiều loại nghệ thuật, từ tranh cổ điển đến những tác phẩm điêu khắc hiện đại. Bộ sưu tập thật đa dạng.)

Johnson: Wow, that sounds really interesting. Is there anything else contained within the museum? (Wow, nghe thật thú vị. Còn gì khác được chứa đựng bên trong bảo tàng không?).

Mary: Well, there's a nice cafe contained within the building, and a gift shop too. And if you're interested, they also offer guided tours. (Vâng, có một quán cà phê thật đẹp nằm bên trong tòa nhà và còn có cửa hàng quà tặng nữa. Và nếu bạn quan tâm, họ cũng cung cấp các chuyến tham quan có sự chỉ dẫn nữa.)

Johnson: I'm definitely interested in that. How about the location of the museum? Is it easy to find? (Tôi chắc chắn quan tâm đến điều đó. Còn về vị trí của bảo tàng thì sao? Nó dễ tìm không?).

Mary: Yes, it's right in the city center. It's contained between two major streets, so you can't miss it. (Vâng, nó ngay tại trung tâm thành phố. Nó được nằm giữa hai con đường chính, vì vậy bạn không thể bỏ qua nó.)

Johnson: Sounds great, I'll have to check it out sometime. (Nghe thật tuyệt vời, tôi sẽ phải tới xem một lần cho biết.)

Video sử dụng contain đi với giới từ ở dạng quá khứ

The Cat in the Hat Knows a Lot About That! (Chú mèo đội mũ biết rất nhiều....)

Bài hát tiếng Anh diễn tả động từ contain kèm giới từ

Roar by Katy Perry

Qua bài học "Contain đi với giới từ gì?" của hoctienganhnhanh.vn ngày hôm nay, ta có thể thấy động từ contain sẽ không đi với bất kì giới từ nào bởi vì 2 lý do. Thứ nhất, contain có vị trí đứng trước danh từ mà danh từ thì thường sẽ đi với giới từ và thứ hai, chỉ có dạng quá khứ của động từ contian là contained mới đi kèm với một số giới từ tùy thuộc vào ngữ cảnh. Hy vọng, qua những kiến thức lý thuyết về động từ contain mà các bạn có thể phân biệt contain, include và consist of. Chúc các bạn học tốt!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top