MỚI CẬP NHẬT

Contribute đi với giới từ gì? Hiểu kiến thức trong 5 phút

Contribute đi với giới từ to và towards để tạo nhiều ngữ nghĩa khi kết hợp trong câu giao tiếp tiếng Anh, được người học online tìm hiểu cách dùng chuẩn xác.

Từ contribute đi với giới từ to hay towards mới thật sự chuẩn xác trong ngữ pháp tiếng Anh? Người học tiếng Anh cũng muốn tìm hiểu thêm về những cấu trúc của động từ contribute trong giao tiếp hàng ngày. Mọi người đều có thể truy cập vào Học tiếng Anh Nhanh để nắm bắt thêm các thông tin hữu ích liên quan từ contribute.

Contribute nghĩa tiếng Việt là gì?

Giải thích ngữ nghĩa của từ contribute

Trong từ điển song ngữ Cambridge Dictionary định nghĩa từ contribute là đưa vật gì đặc biệt là tiền để cung cấp hay chấp nhận một điều gì đó với người khác. Từ vựng contribute được phiên âm theo các nguyên tắc hóa toàn cầu IPA là /kənˈtrɪb.juːt/ hoặc /ˈkɒn.trɪ.bjuːt/. Đối với người Mỹ, ở thường phát âm từ contribute là /kənˈtrɪb.juːt/ nhiều hơn người Anh.

Tuy nhiên trong thực tế người học tiếng Anh có thể sử dụng cấu trúc contribute với các giới từ khác nhau như to, towards để nói về việc cung cấp thông tin tiền bạc hay vật chất cho các cá nhân hay tổ chức với mục đích cụ thể.

Ví dụ: Mary contributed to his success so much, even selling her big house. (Mary đã đóng góp rất nhiều vào sự thành công của anh ấy, thậm chí là bán luôn ngôi nhà lớn của cô ấy.)

Trả lời contribute đi với giới từ gì?

Các cấu trúc contribute đi với giới từ thích hợp ngữ nghĩa

Khi muốn sử dụng cấu trúc của contribute trong giao tiếp hàng ngày thì người học tiếng Anh cần chú ý đến các giới từ đi kèm mang những ý nghĩa khác nhau.

1/ Contribute đi với giới từ to

Biểu thị việc đóng góp bằng tiền hay vật chất cho các sự kiện, một tổ chức cụ thể.

Ví dụ: John contributed $1000 to the local charity fund. (John đã đóng góp 1.000 đô la cho quỹ từ thiện địa phương.)

2/ Contribute đi với giới từ towards

Diễn tả hành động góp công sức hay đóng góp vào sự thành công của một cá nhân hay một dự án, một mục tiêu chung.

Ví dụ: Our director contributed towards a lot of the company's success to come over many difficulties facts. (Giám đốc của chúng tôi đã đóng góp rất nhiều cho sự thành công của công ty vừa qua nhiều tình huống khó khăn.)

3/ Contribute đi với giới từ in

Cấu trúc contribute in được sử dụng để chỉ hành động đóng góp vào một lĩnh vực, một dự án cụ thể.

Ví dụ: My father contributed in our Iran's oil trading many years ago. (Cha của tôi đã góp phần vào việc buôn bán dầu mỏ của nước Iran từ nhiều năm trước.)

4/ Cấu trúc contribute by/ with

Diễn tả hành động đóng góp bằng phương pháp, cách thức cụ thể nào đó.

Ví dụ: Mrs Huong contribute by/with her sacrifice to orphans who was abandoned when they are too young. (Mẹ Hương đã đóng góp bằng sự hy sinh của bà ấy cho những đứa trẻ mồ côi bị bỏ rơi khi chúng còn rất nhỏ.)

Từ đồng nghĩa với contribute trong tiếng Anh

Tham khảo các từ đồng nghĩa với contribute trong tiếng Anh

Bên cạnh việc tìm hiểu về cách sử dụng của các cấu trúc contribute đi kèm với giới từ nào thì người học tiếng Anh cũng quan tâm đến các từ vựng đồng nghĩa với từ này. Tất cả những từ đồng nghĩa khác âm với contribute được tổng hợp trong bảng sau đây:

Synonyms

Meaning

Example

Give somebody something

Cho, tặng ai cái gì

They gave her an umbrella to come back home yesterday. (Họ đã đưa cho cô ấy một cái dù để về nhà ngày hôm qua.)

Donate something to …

Hiến tặng

My grandfather had donated all his wealth to a local charity fund before he died in 1980. (Ông của tôi đã hiến tặng tất cả tài sản của ông ấy cho quỹ từ thiện địa phương trước khi ông ấy chết vào năm 1980.)

Supply with something

Cung cấp, cấp phát

The government promises to supply clean water to all of the citizens in the Sahara desert. (Chính phủ hứa cung cấp nước sạch cho tất cả các Cư dân ở vùng sa mạc Sahara )

Offer advice

Đưa ra lời khuyên

You have to obey your doctor who always offers very helpful advice. (Con nên nghe theo lời của bác sĩ, người luôn luôn cho con những lời khuyên hữu ích.)

Give something away

Cho tặng miễn phí

The Saigonese have a good behavior when they are given cold water away in the hot summer. (Người Sài Gòn có một thói quen rất tốt là cho nước mát lạnh miễn phí vào mùa hè nắng nóng.)

Đoạn hội thoại giao tiếp dùng cấu trúc contribute

Ứng dụng của từ vựng contribute trong giao tiếp tiếng Anh

Người học tiếng Anh có thể tham khảo đoạn hội thoại giao tiếp liên quan đến các cuộc phỏng vấn xin việc đề cập đến vấn đề đóng góp cho các công ty mà bạn xin ứng tuyển.

Laura: David, will you have a job interview tomorrow morning? (David, có phải cậu sẽ có buổi phỏng vấn xin việc ngày mai không?)

David: Yes, I will. I'm nervous now. What suggestions do you have? (Đúng rồi. Mình đang hồi hộp đây. Bạn có đề nghị gì không?)

Laura: I think you should have an optimal spirit. Then you answer some typical interview questions by yourself. (Mình nghỉ cậu nên giữ tinh thần lạc quan. Sau đó là bạn tự trả lời những câu hỏi phỏng vấn tiêu biểu )

David: But I don't have any experience in this matter. (Nhưng tôi chẳng có kinh nghiệm trong chuyện này.)

Laura: Wow, they will ask you the question “What can you contribute to the company?” in order to know how much your salary is. (À, họ sẽ hỏi bạn những câu hỏi như là bạn sẽ đóng góp gì cho công ty để biết được mức lương của bạn là bao nhiêu)

David: Really? How can I answer this question? (Thật sao? Rồi tôi trả lời như thế nào?)

Laura: You should explain how you want to add value to their company in your future role. (Bạn nên giải thích bạn sẽ đóng góp giá trị như thế nào cho công ty của họ trong vai trò của bạn ở tương lai.)

David: Sure. I will try my best to get that job tomorrow. (Đúng vậy. Tôi sẽ cố gắng hết mình để nhận được công việc này ngày mai nhé.)

Laura: OK. I hope you have a successful interview. (Vâng. Tôi chúc bạn một cuộc phỏng vấn xin việc thành công.)

David: Thanks. You are so kind. (Cảm ơn. Bạn thật là tốt.)

Bài tập trắc nghiệm về cấu trúc contribute đi với giới từ chính xác

Hãy lựa chọn những đáp án chính xác dựa vào những thông tin về cấu trúc contribute đi với những giới từ thích hợp như to, towards, in, by, with trong những câu bài tập trắc nghiệm sau đây:

Câu 1: The richest family in this area contributed only $100 … the orphans fund.

A. Towards B. To C. In D. By/with

Câu 2: The little boy contributed … bringing a cake to our anniversary wedding last night.

A. By/with B. To C. In D. Towards

Câu 3: I hate the way they contribute … that car accident by passing over the red light.

A. To B. By/with C. Towards D. In

Câu 4: Human beings could contribute … any environment plans by planting a lot of trees.

A. By/with B. Towards C. In D. To

Câu 5: Jona is one of the best writers who contributes … our country's literature nowadays.

A. Towards B. To C. By/with D. In

Đáp án:

  1. B
  2. A
  3. A
  4. D
  5. D

Như vậy, contribute đi với giới từ to, towards hay by/with mang nhiều ý nghĩa và cách sử dụng trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Người học tiếng Anh online có thể nâng cao khả năng vận dụng tiếng Anh linh hoạt bằng cách truy cập Học tiếng Anh Nhanh nhé.

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top