Đầm dạ hội tiếng Anh là gì? Phát âm chuẩn và hội thoại
Đầm dạ hội tiếng Anh là gown hay evening dress, phát âm /ˈiːv.nɪŋ ˌdres/ chuẩn xác, đọc đoạn hội thoại có sử dụng cụm từ này.
Đầm dạ hội tiếng Anh là evening dress hay gown được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Đôi khi từ vựng đầm dạ hội cũng xuất hiện trong những bài thi speaking IELTS hoặc Toefl IBT. Cho nên người học tiếng Anh muốn nắm vững về cách phát âm, những ví dụ minh họa sử dụng từ vựng này có thể truy cập bài viết chuyên mục Học tiếng Anh Nhanh ngay bây giờ nhé.
Đầm dạ hội tiếng Anh nghĩa là gì?
Từ vựng đầm dạ hội trong tiếng Anh là gown/evening dress
Trong từ điển Cambridge Dictionary định nghĩa từ vựng đầm dạ hội là evening dress hay gown. Người Anh sử dụng từ đầm dạ hội - evening dress hay gown để chỉ một loại trang phục được sử dụng riêng biệt cho các buổi tiệc, sự kiện trang trọng diễn ra vào lúc chiều tối. Những chiếc đầm dạ hội thường được thiết kế với nhiều màu đơn sắc như màu đỏ, màu hồng, màu trắng, màu đen …
Cho dù cách gọi tên đầm dạ hội tiếng Anh là gown hay evening dress thì kiểu dáng của những chiếc đầm dạ hội này cần đảm bảo tính sang trọng, quyến rũ và gợi cảm.
Ví dụ:
- What does everyone at the airport think of you if you wear a pink evening dress and a tiny purse like this? (Mọi người ở sân bay sẽ nghĩ gì về em khi em mặc một chiếc đầm dạ hội và một chiếc túi cầm tay nhỏ xíu như thế này?)
- Gowns should be worn in some special occasions to show your impoliteness and respect to the host of that party. (Váy đầm dạ hội nên được mặc trong những dịp đặc biệt để thể hiện tính lịch sự và tôn trọng đối với chủ nhân của buổi tiệc.)
- I have a suggestion that all of the women in our company will wear evening dresses at the End-year party tomorrow's night. OK? (Tôi có một đề nghị là tất cả những người phụ nữ trong công ty của chúng ta sẽ mặc đầm dạ hội trong buổi tiệc tất niên vào tối ngày mai được không?)
Cách đọc từ vựng đầm dạ hội (evening dress/ gown) tiếng Anh
Học cách phát âm từ vựng đầm dạ hội trong tiếng Anh chuẩn xác như người bản xứ
Cách phát âm chuẩn xác theo IPA của từ vựng đầm dạ hội evening dress hay gown đều có sự biến đổi của các phụ âm và nguyên âm như sau:
- Phát âm từ đầm dạ (evening dress):
Người Anh và người Mỹ đọc từ evening dress là /ˈiːv.nɪŋ ˌdres/. Người học tiếng Anh chỉ cần chú ý đến cách nhấn mạnh âm tiếp đầu tiên của từ evening trong cụm từ evening dress. Đặc biệt là từ evening trong cụm từ evening chỉ biến đổi nguyên âm /e/ đầu tiên và nguyên âm /e/ thứ hai đọc câm thành phụ âm /v/.
- Phát âm từ đầm dạ hội (gown):
Đối với từ đầm dạ hội gown thì cách phát âm cũng tuân thủ tiêu chuẩn IPA và đơn giản là /ɡaʊn/. Sự biến đổi của nguyên âm /o/ trong từ gown thành nguyên âm đôi /aʊ/ có cách đọc tương tự như âm /au/ trong tiếng Việt.
Hội thoại liên quan từ đầm dạ hội trong giao tiếp tiếng Anh
Lựa chọn những mẫu đầm dạ hội trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày
Người học tiếng Anh muốn nắm vững thêm về cách sử dụng của từ vựng đầm dạ hội trong tiếng Anh là gown hay evening dress có thể tham khảo đoạn hội thoại giao tiếp ngắn sau đây:
Lucy: What’s up guy? (Anh kia có chuyện gì hả?)
Tom: Hello. Are you done with a fashion magazine this season? (Chào. Em đã hoàn thành tạp chí thời trang mùa này chưa?)
Lucy: Not yet. I haven't any idea about evening dress now. (Chưa nhé. Em chả có ý tưởng gì về đầm dạ hội cả.)
Tom: You can just relax. Then you search for some information about the ball gown. It's the specific style which all women in the world like so much. Tell me what color of gown you want to choose? (Em nên nghỉ ngơi sau đó tìm kiếm một vài thông tin về váy dạ hội dáng xòe như công chúa. Đó là một kiểu đặc biệt dành cho phụ nữ trên toàn thế giới đều yêu thích. Kể cho tôi nghe những màu sắc nào của váy dạ hội mà em sẽ lựa chọn hả?)
Lucy: I think a black ball gown will fix all women although they are tall or short, fat or thin. (Em nghỉ màu đen sẽ hợp với tất cả phụ nữ cho dù họ cao thấp hay mập ốm.)
Tom: Really? We can suggest some other colors in the gown like pink, green, blue… (Thật sao? Chúng ta có thể đề nghị những màu sắc khác cho kiểu áo đầm này như là màu hồng, màu xanh dương, màu xanh lá cây …)
Lucy: It's up to you. I have 3 days more left. (Tùy anh thôi. Em chỉ còn 3 ngày nữa thôi.)
Tom: I see. I'm also in a rush to finish that fashion report now. (Anh hiểu. Anh cũng vậy vả để hoàn thành bài báo cáo về thời trang bây giờ đây)
Lucy: OK. Good luck to you. (Được rồi. Chúc anh may mắn nhé.)
Tom: Thanks. (Cảm ơn nhé.)
Như vậy, từ vựng đầm dạ hội tiếng Anh là gown hay evening dress đã được cập nhật đầy đủ thông tin về cách phát âm và những ví dụ minh họa giúp cho người học tiếng Anh có thể ứng dụng trong giao tiếp linh hoạt hơn. Ngoài ra người học tiếng Anh có thể trau dồi vốn từ vựng tiếng Anh chuyên đề tên gọi của các loại váy đầm bằng tiếng Anh trên hoctienganhnhanh.vn nhé.