MỚI CẬP NHẬT

Đảm đang tiếng Anh là gì? Phiên âm và ví dụ liên quan

Đảm đang tiếng Anh là capable, từ dùng để chỉ sự tài giỏi của một người hoặc chỉ người phụ nữ tháo vát, giỏi giang trong việc quán xuyến gia đình.

Trong tiếng Việt, khi muốn nói về người phụ nữ giỏi việc nội trợ và chăm lo cho gia đình, ta thường dùng từ “đảm đang” để mô ta về họ. Vậy trong tiếng Anh từ đảm đang được dịch như thế nào?

Trong bài học này, học tiếng Anh sẽ giúp bạn học biết cách dịch của từ đảm đang tiếng Anh là gì kèm theo những ví dụ câu giúp bạn học hiểu rõ hơn về cách dùng từ trong bài viết này nhé!

Đảm đang tiếng Anh là gì?

Phép dịch của đảm đang trong tiếng Anh là capable

Đảm đang trong tiếng Anh thường dùng từ capable, là một tính từ mang nghĩa là có năng lực, có tài, giỏi giang. Đây là từ thường được sử dụng để ám chỉ một người nào đó rất có tài, có năng lực chuyên môn trong một lĩnh vực nào đó.

Trong ngữ cảnh muốn mô tả một người phụ nữ giỏi về bếp núc, chăm lo chu toàn cho gia đình thì đang có thể sử dụng capable để thể hiện cho ý đảm đang khi nói về người phụ nữ hay người vợ.

Dưới đây là một số ví dụ với capable với cách dịch nghĩa khác nhau:

  • Capable mang nghĩa đảm đang, giỏi (chỉ người phụ nữ):

Ví dụ: Susan is a capable and efficient homemaker, effortlessly balancing work and family responsibilities. (Susan là một người nội trợ đảm đang và hiệu quả, dễ dàng cân bằng giữa công việc và trách nhiệm gia đình)

  • Capable mang nghĩa có năng lực, giỏi giang, có khả năng:

Ví dụ: John is a capable leader who can navigate challenges and guide his team to success. (John là một người lãnh đạo có tài, có thể vượt qua thách thức và dẫn dắt đội nhóm đến thành công)

Một số từ vựng liên quan tới đảm đang trong tiếng Anh

Sau khi biết được đảm đang tiếng Anh là capable, được dùng để mô tả đức tính tháo vát giỏi giang của người phụ nữ hoặc người có tài trong một lĩnh vực nào đó, thì bạn học có thể học thêm một số từ được dùng để miêu tả đức tính tốt đẹp của một người khác cũng liên quan. Cụ thể:

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

Brave

/breɪv/

Can đảm

Enduring

/ɪnˈdʊrɪŋ/

Bền bỉ

Reasonable

/ˈriːzənəbl/

Biết điều

Sincere

/sɪnˈsɪər/

Chân thành

Honest

/ˈɒnɪst/

Chân thật

Open-Minded

/ˌəʊpənˈmaɪndɪd/

Cởi mở

Ví dụ :

  • She was brave enough to confront her fears and take on new challenges. (Cô ấy đủ can đảm để đối diện với nỗi sợ hãi và đối mặt với những thách thức mới.)
  • His apology seemed sincere, and he genuinely regretted his actions. (Lời xin lỗi của anh ấy dường như chân thành, và anh ấy thật sự hối tiếc về hành động của mình)
  • A successful leader is open-minded and willing to consider different perspectives. (Một nhà lãnh đạo thành công là người cởi mở và sẵn lòng xem xét các quan điểm khác nhau)

Cách sử dụng từ vựng đảm đang dịch sang tiếng Anh trong câu

Cấu trúc capable of doing dùng để chỉ khả năng làm việc gì

Ngoài việc sử dụng từ đảm đang tiếng Anh là capable để nói về tính của con người, nó còn là tính từ có nhiều cách sử dụng khác nhau mà bạn học cần lưu ý để có thể sử dụng đúng. Dưới đây là một số cách sử dụng từ từ vựng capable mà bạn cần lưu ý. Cụ thể:

  • Sử dụng để diễn tả khả năng, năng lực làm gì: Capable of doing something

Ví dụ: She is capable of solving complex mathematical problems with ease. (Cô ấy có khả năng giải quyết các bài toán toán học phức tạp một cách dễ dàng)

  • Có khả năng trong việc gì, tình huống gì: Capable in + something

Ví dụ: She is capable in problem-solving and always finds innovative solutions to challenges. (Cô ấy có khả năng giải quyết vấn đề và luôn tìm ra những giải pháp sáng tạo cho những thách thức)

  • Cái gì có năng lực, khả năng (bổ nghĩa cho danh từ): Capable + Noun.

Ví dụ: A capable leader is essential for steering a company through challenging times. (Một lãnh đạo có năng lực là rất quan trọng để dẫn dắt công ty qua những thời kỳ khó khăn)

  • Trong khả năng giải quyết của ai: Thành ngữ “in sb’s capable hands”.

Ví dụ: Investors have poured billions into the new project, confident that they are in the capable hands of the project management team.(Các nhà đầu tư đặt hàng tỷ đô la cho dự án mới, họ tin tưởng rằng nó nằm trong khả năng giải quyết của nhóm quản lý dự án)

Hội thoại sử dụng từ vựng đảm đang tiếng Anh

Sử dụng từ đảm đang trong hội thoại tiếng Anh

Cùng đọc qua đoạn hội thoại bên dưới đây có sử dụng phép dịch đảm đang trong tiếng Anh mà bạn có thể tham khảo thêm để hiểu rõ hơn về cách dùng từ trong tình huống giao tiếp cụ thể:

Mark: John, I feel really lucky to have a wife like Emily. She is truly capable and efficient in managing the household. (John, tôi thật may mắn vì có một người vợ như Emily. Cô ấy thực sự đảm đang và giỏi việc nhà)

John: Really? What's special about how Emily handles the family? ( Thật sao? Có điều gì đặc biệt về cách Emily quản lý gia đình không?)

Mark: Well , she not only takes care of the family but also manages everything very organized. The house is always neat and cozy. (Chà, cô ấy không chỉ chăm sóc gia đình mà còn quản lý tất cả mọi thứ một cách rất tổ chức. Nhà luôn gọn gàng và ấm cúng)

John: That's truly a special skill. How does she maintain a balance between work and family? (Đó thực sự là một kỹ năng đặc biệt. Làm sao cô ấy giữ được sự cân bằng giữa công việc và gia đình?)

Mark: Emily is very capable; she has good time management skills. Even when busy with work, she always finds time to take care of our family. ( Emily rất đảm đang, cô ấy có khả năng quản lý thời gian tốt. Dù bận rộn với công việc, cô ấy vẫn luôn tìm thời gian để chăm sóc gia đình mình)

John: That's wonderful. I'd like to learn some skills from Emily on maintaining such a balance. (Điều đó thật tuyệt vời. Tôi muốn học hỏi một số kỹ năng từ Emily về cách duy trì sự cân bằng như vậy)

Như vậy, thông qua bài học này, bạn học đã biết được phép dịch của đảm đang tiếng Anh là capable cũng như là những cấu trúc liên quan đến capable thường sử dụng trong tiếng Anh có kèm ví dụ dễ hiểu. Hãy theo dõi nhiều bài học tiếng Anh trên website hoctienganhnhanh.vn để nâng cao vốn từ nhé! Chúc bạn học tốt!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top