MỚI CẬP NHẬT

Danh từ của increase là gì? Cách dùng và từ đồng nghĩa với increase

Danh từ của increase là increase, có nghĩa là gia tăng, tăng lên, có các cấu trúc trong ngữ pháp tiếng Anh và cách dùng increase hiệu quả.

Danh từ của increase trong tiếng Anh là increase có nguồn gốc từ động từ increase mang ý nghĩa là sự tăng thêm sự phát triển thêm. Ngoài ra người học tiếng Anh cũng quan tâm đến cách sử dụng danh từ increase đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh.

Vì vậy trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên website hoctienganhnhanh.vn, chúng ta cùng nhau tìm hiểu về ý nghĩa cách dùng và những từ đồng nghĩa với increase.

Danh từ của increase nghĩa là gì?

Danh từ của increase là increase

Trong từ điển tiếng Anh - Việt, danh từ của increase là increase có cùng ý nghĩa là tăng thêm, lớn thêm. Increase là một loại từ vựng có cùng âm nhưng khác ý nghĩa và loại từ. Trong đó cách phiên âm của động từ và danh từ increase đều giống nhau /ˈɪn. kriːs/ nhấn mạnh ở âm tiết đầu tiên.

Danh từ của increase được sử dụng trong nhiều lĩnh vực đời sống và khoa học khi người Anh muốn nói đến sự gia tăng, số lượng gia tăng thêm. Chức năng của danh từ increase làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu. Người học tiếng Anh nên chú ý đến cách viết giống nhau giữa động từ và danh từ của increase dựa vào vị trí của increase trong câu.

Cách sử dụng danh từ của increase trong tiếng Anh

Người Anh thường xuyên sử dụng danh từ increase trong giao tiếp

Người học tiếng Anh trên website hoctienganhnhanh.vn có thể cập nhật thêm cách dùng động từ khác biệt với danh từ của increase. Để từ đó các bạn có thể nắm vững các cấu trúc câu liên quan đến danh từ increase này.

Danh từ của increase + In

Công thức: Increase + in + something

Cấu trúc này nghĩa là sự gia tăng lên của cái gì, việc gì đó.

Ví dụ: 12% increase in gas costs is so bad for businesses. (Sự tăng giá gas thêm 12% thì rất xấu đối với các doanh nghiệp).

Danh từ của increase + of

Công thức: Increase + of + percent

Khi muốn diễn đạt về doanh số, số tiền hay điều gì đó có sự gia tăng lên bao nhiêu phần trăm.

Ví dụ: There were 3000 cases in 2020 - an increase of 50%. (Năm 2020, có 3.000 trường hợp gia tăng hơn 50%).

Các từ đồng nghĩa với danh từ của increase

Trong từ điển tiếng Anh thì các từ đồng nghĩa với danh từ của increase đa dạng và phong phú giúp cho người học tiếng Anh có thể sử dụng linh hoạt trong việc mô tả sự tăng trưởng, sự lớn mạnh hay sự tăng lên tùy theo ngữ cảnh giao tiếp. Tất cả các danh từ đồng nghĩa với danh từ increase đều được tổng hợp trong bảng sau đây:

Từ đồng nghĩa với increase

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

Rise

Sự tăng trưởng, gia tăng

We see a rise in the rate of inflation in 2023. (Chúng ta nhìn thấy sự gia tăng của lạm phát năm 2023).

Boost

Sự bùng phát, sự bùng nổ

The clothing business is hoping for a boost in sales in December. (Ngành công nghiệp may mặc hy vọng sự bùng nổ vào tháng 12)

Leap

Sự tăng vọt, nhảy vọt

The sudden leap in petrol made motorists surprised. (Việc tăng nhảy vọt giá xăng khiến bác tài bất ngờ).

Gain

Mức tăng, sự tăng lên

We expected the gains in production in 2022. (Chúng tôi đã mong đợi mức tăng năng suất trong năm 2022).

Surge

Sự gia tăng, sự tăng mạnh mẽ

A surge in demand for rice export is good for our economics. (Sự gia tăng về nhu cầu xuất khẩu gạo là điều tốt đẹp cho nền kinh tế của chúng ta).

Spike

Sự gia tăng đột biến

The spike in Covid-19 deaths was so dangerous in 2020. (Sự gia tăng đột biến về số người chết do covid-19 trong năm 2020).

Growth

Sự phát triển

Can you anticipate the growth of our company this year? (Anh có thể dự đoán sự phát triển của công ty chúng ta trong năm nay không?).

Upturn

Sự tăng trưởng mạnh mẽ

What we need to reduce the rate of inflation is a sharp upturn. (Điều chúng ta cần cắt giảm tỷ lệ lạm phát là sự tăng trưởng mạnh mẽ).

Upswing

Sự phát triển, đi lên

The upswing of natural gas production is going on this year. (Sự phát triển của việc sản xuất khí đốt tự nhiên vẫn tiếp diễn trong năm nay).

Pickup

Sự tăng, sự lớn mạnh

We see the pickup in exports at the beginning of the new year. (Chúng ta nhìn thấy sự gia tăng của xuất khẩu từ ngày đầu năm mới).

Các cấu trúc word form của danh từ increase trong tiếng Anh

Những cấu trúc đặc biệt liên quan đến increase

Bên cạnh việc sử dụng danh từ của increase với các giới từ thì người học tiếng Anh có thể cập nhật thêm những thông tin về các nhóm từ liên quan đến từ increase. Điều này giúp cho việc tìm hiểu và ghi nhớ về danh từ của increase được đầy đủ và chính xác hơn.

Các thành ngữ đi với increase

Người Anh thường sử dụng các thành ngữ idiom liên quan đến increase khi muốn nói đến sự phát triển mở rộng của một sự việc, hiện tượng hay một ngành nghề nào đó.

To be increase by leaps and bounds: phát triển hoặc mở rộng với mức độ nhanh chóng.

Ví dụ: Our economics are expected to be increase leaps and bounds over this year. (Nền kinh tế của chúng ta được kỳ vọng phát triển rộng nhanh chóng trong năm này).

To be on the increase: sự tăng trưởng phát triển nhanh chóng và ổn định.

Ví dụ: The virus corona was on the increase over the world due to infection from person to person. (Virus Corona đã gia tăng trên toàn thế giới do sự lây nhiễm từ người sang người).

Một số cụm từ liên quan đến danh từ của increase

Ngoài ra người học tiếng Anh có thể cập nhật thêm những cụm từ mang ý nghĩa gia tăng, tăng lên của danh từ increase. Đó là những cụm từ thường xuyên sử dụng trong các văn bản, tài liệu hay giao tiếp hàng ngày bằng tiếng Anh.

To increase from A to B: tăng trưởng từ mức độ bao nhiêu đến số bao nhiêu.

Ví dụ: Our company hopes to increase from 30% to 50% this quarter. (Công ty của chúng ta hy vọng tăng trưởng từ 30% đến 50% trong quý này).

To increase with something: sự gia tăng theo điều gì đó.

Ví dụ: The leap of petrol increase with the prices of food. (Sự tăng giá nhảy vọt của giá xăng làm giá thực phẩm tăng lên).

Cụm danh từ của increase trong tiếng Anh

Danh từ của increase được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực đời sống và khoa học. Vì vậy người học tiếng Anh có thể vận dụng những cụm liên quan đến increase như sau:

Increase in production: sự gia tăng về sản xuất.

  • Increase in output: sự gia tăng về sản lượng.
  • Increase in resistance: sự gia tăng sức đề kháng.
  • Increase in spending: gia tăng về chi tiêu.
  • Increase in speed: gia tăng về tốc độ.

Phần bài tập thực hành sử dụng động từ arrive đi kèm các giới từ

Hãy sử dụng những giới từ thích hợp với danh từ của increase trong các câu sau đây chia theo đúng thì ngữ pháp tiếng Anh.

1.Do you think any (increase/rise) in production would be better for business?

2. There was a little (gain/increase) in unemployment the 3 months of 2023.

3. The (growth/increase) of the height 's children every year is everage.

4. Everyone was afraid of a sharp (leap/increase) in municipal taxes in 2023.

5.

Đáp án

1. increase

2. Increase

3. increase

4. increase

5. increase

Như vậy, danh từ của increase là increase có cách viết hoàn toàn giống nhau chỉ khác nhau về chức năng, loại từ và ý nghĩa trong cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh. Người học tiếng Anh trên website hoctienganhnhanh.vn nên chú ý đến những thông tin liên quan đến danh từ của increase để có thể sử dụng chúng một cách chính xác nhất. Hy vọng bài viết đã cung cấp đầy đủ những thông tin quan trọng liên quan đến danh từ increase trong tiếng Anh đến người học tiếng Anh.

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top