MỚI CẬP NHẬT

Đậu nành tiếng Anh là gì? Cách đọc từ này theo phiên âm

Đậu nành tiếng Anh là soybean, loại cây cho hạt giàu đạm (protein) tốt cho sức khỏe; học cách đọc đúng phiên âm, cùng các ví dụ, cụm từ và hội thoại liên quan.

Trong các loại đậu như đậu xanh, đậu nành, đậu đỏ, đậu đen, đậu gà, đậu váng,... thì bạn đã biết tên tiếng Anh của các loại đậu nào rồi nhỉ? Ngày hôm nay học tiếng Anh nhanh sẽ giúp bạn tìm hiểu đậu nành tiếng Anh là gì cùng cách đọc dễ dàng của từ này. Từ đó giúp bạn mở rộng vốn từ vựng và hiểu hơn cách sử dụng từ vựng này qua các ví dụ và tình huống giao tiếp cụ thể.

Đậu nành tiếng Anh là gì?

Đậu nành dịch sang tiếng Anh.

Đậu nành trong tiếng Anh được gọi là soybean, danh từ chỉ loại cây lấy hạt rất giàu chất đạm, là nguồn cung cấp protein tối ưu, chứa tất cả các axit amin cần thiết cho cơ thể.

Ngoài ra, đậu nành cũng được chế biến thành nhiều sản phẩm như dầu đậu nành, sữa, nước tương và đậu phụ là những thực phẩm thiết yếu, tốt cho sức khỏe.

Thậm chí đậu nành cũng có thể được dùng làm thức ăn cho động vật, phân bón và đặc biệt là chiết xuất từ đậu nành được sử dụng trong sản xuất dược phẩm, đặc biệt là trong việc giảm các triệu chứng tiền mãn kinh ở phụ nữ.

Phiên âm từ soybean là: /ˈsɔɪ.biːn/ (ở cả giọng Anh Anh và Anh Mỹ).

Các đọc từ đậu nành trong tiếng Anh cực kỳ đơn giản, có thể thấy phiên âm từ soybean ở hai giọng giống nhau, vì vậy nghe phát âm thì mới có thể đọc chính xác được. Nhưng nhìn chung, người Anh thường đọc từ này rõ và kéo dài, còn người Mỹ đọc nhanh vì thế cảm giác như đọc lướt qua.

Lưu ý:

  • Ngoài từ soybean là đậu nành thì soy, soya cũng là các tên gọi khác của đậu nành trong tiếng Anh.
  • Đậu nành trong tiếng Việt còn được gọi là đậu tương, đỗ tương.

Một số ví dụ sử dụng từ vựng đậu nành tiếng Anh

Ví dụ tiếng Anh về đậu nành.

Nội dung tiếp theo khi bạn tìm hiểu về từ vựng đậu nành trong tiếng Anh chính là các ví dụ sử dụng từ vựng soybean (đậu nành), để hiểu hơn về đặc điểm cũng như lợi ích của nó.

  • Soybeans are rich in isoflavones, compounds that have been studied for their potential health benefits, including heart health and hormone balance. (Đậu nành chứa nhiều isoflavon, hợp chất đã được nghiên cứu về lợi ích sức khỏe tiềm năng, bao gồm sức khỏe tim mạch và cân bằng hormone)
  • Tofu is a protein source made from soybeans and is commonly consumed in healthy diets, vegetarian diets, or vegan diets that exclude animal products. (Đậu phụ là một nguồn protein được làm từ đậu nành và được dùng nhiều khi ăn uống lành mạnh, ăn chay trường hoặc có chế độ ăn chay không sử dụng sản phẩm động vật)
  • Soybeans are used to produce soybean oil, a major oilseed crop ranked fourth globally after wheat, rice, and maize. (Đậu nành được sử dụng để sản xuất dầu đậu nành, là loại cây lấy dầu nằm trong danh sách 4 cây có dầu hàng đầu thế giới chỉ sau lúa mì, lúa nước và ngô)
  • The unsaturated fats in soybeans can reduce cholesterol levels in the blood, thereby preventing the risk of coronary heart disease, atherosclerosis, or stroke. (Các loại chất béo bão hòa trong đậu nành sẽ làm giảm lượng cholesterol trong máu từ đó ngăn chặn nguy cơ mắc bệnh nhồi máu cơ tim, xơ vữa động mạch hoặc đột quỵ)
  • The nitrogen-fixing ability of soybeans helps supply nitrogen to plants, making them an important rotational crop in agriculture. (Khả năng cố định đạm của đậu nành giúp cung cấp chất đạm cho cây, làm cho chúng trở thành một loại cây luân phiên quan trọng trong nông nghiệp)
  • Foods made from soybeans can enhance calcium absorption in the body, reduce the risk of osteoporosis and even benefit digestion. (Các thực phẩm từ đậu nành giúp cải thiện khả năng hấp thu canxi trong cơ thể, giảm nguy cơ mắc các bệnh loãng xương, thậm chí tốt cho tiêu hóa)
  • Individuals with thyroid disorders should not consume excessive amounts of soybeans. (Những người bị bệnh tuyến giáp không nên sử dụng đậu nành quá nhiều)

Các cụm từ liên quan tới đậu nành trong tiếng Anh

Các cụm từ tiếng Anh liên quan tới đậu nành.

Sau khi biết đậu nành tiếng Anh là soybean, soy, soya thì có một số cụm từ khác trong tiếng Anh cũng nói về loại đậu này. Chẳng hạn như:

  • Sữa đậu nành: Soymilk.
  • Sữa đậu nành nóng: Hot soy milk.
  • Mầm đậu nành: Soy sprouts.
  • Bã đậu nành: Soybean residue.
  • Dầu đậu nành: Soybean oil.
  • Hạt đậu nành: Soybeans.
  • Hoa đậu nành: Soybean flowers.
  • Cánh đồng đậu nành: Soybean fields.
  • Giống đậu nành: Soybean variety.
  • Sản phẩm từ đậu nành: Soy-based products.
  • Luân canh cây đậu nành: Soybean crop rotation.
  • Lợi ích của đậu nành: Benefits of soybeans.
  • Đậu nành sấy: Dried soybeans.
  • Chế biến đậu nành: Soybean processing.
  • Nhà máy chế biến đậu nành: Soybean processing factory.
  • Quy trình chế biến đậu nành: Soybean processing process.

Hội thoại sử dụng từ vựng đậu nành tiếng Anh

Giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ soybean (đậu nành).

Cuộc trò chuyện tiếng Anh về đậu nành và các món ngon từ đậu nành giữa Hương và Linh, có sử dụng từ vựng soybean (đậu nành).

Linh: Huong, did you know that soy milk is really good for your health? I just tried it, and it tastes delicious. (Chị Hương à, chị có biết không, sữa đậu nành rất tốt cho sức khỏe đó. Em mới thử và thấy rất ngon)

Hương: Soy milk? Why do you like it? (Sữa đậu nành à? Sao em lại thích?)

Linh: Because it's made from soybeans, rich in protein, and doesn't contain lactose, suitable for those who are lactose intolerant. (Vì nó được làm từ đậu nành, chứa nhiều protein và không chứa lactose, phù hợp với người không tiêu hóa được lactose)

Hương: Hmm, sounds interesting. How does soy milk taste? (Hmm, nghe có vẻ thú vị. Sữa đậu nành có hương vị thế nào?)

Linh: It has a gentle, nutty flavor, like almonds. And I can use it in coffee, cereal, or smoothies. (Nó có hương vị nhẹ nhàng, hấp dẫn, giống như hạnh nhân. Và chị có thể sử dụng nó trong cà phê, ngũ cốc hoặc sinh tố)

Hương: Are there other soybean products? (Có sản phẩm từ đậu nành khác không?)

Linh: Plenty! From tofu, soybean oil to various snacks made from soybeans, they're not only tasty but also beneficial for your health. (Có nhiều lắm. Từ đậu phụ, dầu đậu nành đến các loại snack làm từ đậu nành, không chỉ ngon miệng mà còn có lợi ích cho sức khỏe đấy)

Hương: Really? I didn't know soybeans had so many uses. Thank you so much! (Thật à? Em không biết đậu nành có nhiều công dụng thế. Cảm ơn chị nhiều nhé!)

Vậy là kết thúc bài học “đậu nành tiếng Anh là gì” rồi, ngoài kiến thức về từ vựng, bạn còn được học thêm đoạn hội thoại khá thú vị. Hy vọng những chia sẻ này thực sự bổ ích với các bạn. Hãy thường xuyên đón đọc các bài học và nội kiến thức tiếng Anh khác nữa trên trang web hoctienganhnhanh.vn nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top