MỚI CẬP NHẬT

Demand đi với từ gì? 9 cấu trúc của demand trong tiếng Anh

Demand đi với động từ, giới từ theo quy tắc ngữ pháp tiếng Anh, được người học sử dụng demand trong giao tiếp để đưa ra yêu cầu, đề nghị điều gì đó…

Cấu trúc demand đi với giới từ tạo nên những cụm động từ có ý nghĩa trong cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh. Đối với văn phong của người Anh, việc sử dụng động từ cùng với các giới từ được xem là một trong những thói quen sử dụng ngôn ngữ thông dụng.

Cho nên việc tìm hiểu động từ demand đi với giới từ trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên hoctienganhnhanh, sẽ giúp cho người học tiếng Anh nắm rõ hơn về cấu trúc ngữ pháp đặc biệt này.

Nghĩa của Demand là gì?

Ngữ nghĩa của demand trong tiếng Việt

Trong từ điển dịch thuật Anh Việt, demand là loại động từ hay danh từ đều mang nghĩa là yêu cầu, đòi hỏi, mong muốn tùy theo ngữ cảnh giao tiếp. Động từ demand có nghĩa là đề nghị điều gì đó mong muốn điều gì đó mà người khác không thể từ chối.

Người Anh xem động từ demand tương tự như động từ need dùng trong ngữ cảnh thể hiện nhu cầu cần thiết về thời gian, nỗ lực hay điều kiện nào đó.

Cách phiên âm của demand là /dəˈmand/ nhấn mạnh ở âm tiết đầu tiên, cách phát âm từ demand giống nhau dù là ở dạng động từ hay danh từ.

Cấu trúc demand đi với từ gì trong tiếng Anh?

Tùy theo chức năng của từ demand trong cấu trúc câu ngữ pháp tiếng Anh mà chúng ta sử dụng các từ đi kèm với động từ hoặc danh từ thích hợp. Các cụm từ demand phổ biến trong tiếng Anh như là in demand (đúng nhu cầu) và on demand (theo yêu cầu).

Danh từ demand đi với giới từ for/on để đưa ra các yêu cầu hoặc những điều đề nghị cần phải thực hiện. Trong một vài trường hợp đặc biệt người Anh còn sử dụng danh từ demand với các động từ tạo nên cấu trúc meet, satisfy, respond to the demand of something. Cấu trúc này được sử dụng trong trường hợp bạn hay người nào đó đã đáp ứng được các yêu cầu cần thiết của người khác.

Động từ demand đi với giới từ of khi bạn hay người nào đó muốn đưa ra các yêu cầu của mình hay công việc sự việc nào đó đòi hỏi điều gì. Người Anh cũng sử dụng động từ demand trong các mệnh đề that clause và câu tường thuật trực tiếp thể hiện hành động yêu cầu hoặc đưa ra mệnh lệnh.

Cấu trúc danh từ demand trong tiếng Anh

Demand đi với từ gì trong tiếng Anh?

Cách sử dụng demand trong cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh phụ thuộc vào chức năng, loại từ mà người học tiếng Anh muốn đề cập đến. Tùy theo loại từ của demand là danh từ hay động từ mà chúng ta sử dụng đúng cấu trúc của chúng.

Cấu trúc: Demand for + V-ing

Demand đóng vai trò là danh từ đi với giới từ for mang ý nghĩa là đề nghị điều gì đó rất mạnh mẽ.

Ví dụ: My mother never agree with my demand for using too much salt. (Mẹ của tôi không bao giờ đồng ý với yêu cầu sử dụng quá nhiều muối).

Cấu trúc: Demands on + someone/something

Cụm từ demand được dùng để nói về những yêu cầu hoặc những điều khó khăn mà đối tượng cần phải thực hiện.

Ví dụ: Reducing the rate of inflation makes enormous demands on our economics. (Cắt giảm tỷ lệ lạm phát đặt ra những yêu cầu rất lớn đối với nền kinh tế của chúng ta).

Cấu trúc: meet/satisfy/respond to the demand of something

Khi bạn muốn đáp ứng những nhu cầu cần thiết của một người nào đó hoặc một điều gì đó thì nên sử dụng cấu trúc của danh từ demand này.

Ví dụ: The chief cooked a lot of food to meet the demand of many customer on the last holiday. (Đầu bếp đã nấu rất nhiều thức ăn để đáp ứng được nhu cầu của nhiều khách hàng trong dịp lễ vừa qua).

Cụm từ in demand

Nghĩa là nói đến những hàng hóa dịch vụ sản phẩm mà khách hàng muốn mua hoặc sử dụng.

Ví dụ: The new products are in demand by their young customers. (Sản phẩm mới đúng với nhu cầu của khách hàng trẻ tuổi).

Cụm từ on demand

Nghĩa là kinh doanh, mua bán các sản phẩm dịch vụ theo yêu cầu của khách hàng hoặc của người nào đó.

Ví dụ: I sold handmade products on demand last year. (Tôi đã bán nhiều sản phẩm làm theo kiểu thủ công vào năm ngoái).

Cấu trúc động từ demand trong ngữ pháp

Động từ demand kết hợp với nhiều loại từ tạo nên các cấu trúc câu đặc biệt

Động từ demand trong tiếng Anh được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày để thể hiện những yêu cầu của mình dành cho người khác hoặc hiểu được yêu cầu của người khác đối với mình.

Cấu trúc to demand + to do something

Khi muốn đưa ra các yêu cầu để người khác làm gì hoặc thực hiện điều gì thì người học tiếng Anh nên sử dụng cấu trúc này.

Ví dụ: Mrs Linh demanded an immediate reply from her employees as soon as she asked them. (Bà Linh đòi hỏi nhân viên phải trả lời ngay tức khắc ngay khi bà ấy hỏi họ).

Cấu trúc to demand + of something

Khi muốn nói về những yêu cầu đòi hỏi của một điều gì đó hoặc một người nào đó thì người Anh thường sử dụng cấu trúc to demand of.

Ví dụ: His new job demands of a professional skill. (Công việc mới của anh ấy đòi hỏi một kỹ năng chuyên nghiệp).

Cấu trúc demand + that clause

Diễn tả hành động đòi hỏi hay yêu cầu thực hiện những điều kiện của đối phương.

Ví dụ: Mrs Sally demanded that he wasn't allowed to see her daughter again. (Bà Sally yêu cầu rằng anh ấy không được phép gặp con gái bà lần nữa).

Trong câu tường thuật trực tiếp

Demand là một trong những động từ được sử dụng để tường thuật các mệnh lệnh và yêu cầu với thái độ hung hăng, giận dữ.

Ví dụ: My father demanded: "Where were you last night?" (Cha của tôi hỏi con đã ở đâu đêm hôm qua?).

Phân biệt các động từ đồng nghĩa khác âm của demand, want và need

Người học tiếng Anh nên phân biệt các từ đồng nghĩa với demand

Trong nhóm các từ vựng tiếng Anh liên quan đến ý nghĩa về yêu cầu hay đòi hỏi, chúng ta có các từ đồng nghĩa như demand, want và need. Tuy nhiên người học tiếng Anh có nhiều thắc mắc liên quan đến cách sử dụng ý nghĩa và những ví dụ liên quan đến 3 từ đồng nghĩa này.

Loại từ

Ý nghĩa

Cấu trúc

Ví dụ minh họa

Need

Need làm động từ thường mang ý nghĩa cần làm gì.

Need được dùng trong cấu trúc diễn đạt điều gì đó cần được làm ở dạng bị động.

Need làm động từ khiếm khuyết trong trường hợp diễn tả hành động mà ai đó đáng lẽ làm hoặc không làm trong quá khứ.

Need được sử dụng để diễn tả điều mà người nào đó không cần làm mang ý nghĩa phủ định ở hiện tại.

Need to do something

Need doing something

S + need/needn't + have V3/ed

S + needn't + V0

You need to do homework now. (Con cần làm bài tập bây giờ).

My car needs washing. (Chiếc xe của tôi cầm được làm sạch).

My daughter needn't have done it last week. (Con gái của tôi đáng lẽ không cần làm điều đó vào tuần trước).

I needn't give that book to you. (Tôi không cần đưa quyển sách đó cho bạn).

Want

Động từ want diễn tả đều mong muốn hay điều muốn làm của một người nào đó, có thể sử dụng diễn tả các hành động trong quá khứ, hiện tại hoặc tương lai

To want + Noun/ to do something

( hành động muốn làm điều gì đó)

To want someone to do something

( hành động muốn ai làm điều gì đó)

To want + V-ing = to want something to be + V3/ed

( diễn tả hành động muốn một vật gì đó được sửa chữa, làm sạch…)

He wants to cook a lot of food for her. (Cậu thấy muốn nấu thật nhiều món ăn cho cô ấy).

My mother wanted me to go to bed early. (Mẹ của tôi muốn tôi đi ngủ sớm).

This house wants rebuilding = I want this house to be rebuilt. (Căn nhà này cần được xây dựng lại).

Demand

Cả hai loại danh từ và động từ demand đều có ý nghĩa là yêu cầu hoặc đòi hỏi người khác làm điều gì.

On demand

In demand

To demand something/to do something

She made that wedding cake on demand. (Cô ấy làm chiếc bánh cưới đó theo yêu cầu).

That house was built in demand by its investor. (Căn nhà đó được xây dựng theo yêu cầu của chủ đầu tư).

These problems demanded reasonable solutions. (Vấn đề này cần sự giải quyết hợp lý).

Bài tập demand đi với giới từ

Hãy sử dụng những giới từ thích hợp với động từ demand trong các câu sau đây chia theo đúng thì ngữ pháp tiếng Anh.

1. There was the best (want for/demand) for exported goods at this time.

2. That heavy work does a lot of (need/demands on) him.

3. Best salesmen are always in great (want/demand).

4. She (need/demand) to see their director last year.

5. Mr John received a banking demand (on/of) own.

Đáp án

1. demand for

2. demand on

3. demand

4. demanded

5. on

Như vậy, cấu trúc demand đi với các loại giới từ, liên từ that tạo nên nhiều cấu trúc ngữ pháp đa dạng giúp cho người học tiếng Anh có thể dễ dàng vận dụng trong giao tiếp hay các văn bản, tài liệu. Người học tiếng Anh có thể cập nhật thêm những bài viết liên quan đến các động từ đi với các loại từ phổ biến trong ngữ pháp trên website hoctienganhnhanh.vn của chúng tôi.

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top