MỚI CẬP NHẬT

Dép lê tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn của người Anh

Dép lê tiếng Anh là slippers, tên gọi của một kiểu dép được dùng phổ biến trong đời sống, cũng có cách đọc và sử dụng riêng biệt trong văn phong của người Anh.

Từ dép lê tiếng Anh là slippers, một thuật ngữ tên gọi riêng của một vật dụng quen thuộc của con người. Bởi vì trong văn phong của người Anh không có từ vựng liên quan từ dép như trong tiếng Việt. Cho nên, người học tiếng Anh cần tham khảo những thông tin tổng hợp của Học tiếng Anh trong chuyên mục tuần này.

Dép lê tiếng Anh nghĩa là gì?

Tìm hiểu về dịch nghĩa của từ dép lê trong tiếng Anh là slippers

Trong từ điển Cambridge Dictionary, từ dép lê trong tiếng Anh gọi là slippers. Dép lê đi trong nhà đa dạng kiểu dáng và thiết kế đem đến sự thoải mái, êm ái cho người sử dụng chúng. Đặc biệt phần đế dép lê thấp bằng cao su có khả năng chống trơn trượt và chống ồn khi bạn mang đi lại trong nhà.

Danh từ dép lê trong tiếng Anh là slippers có nguồn gốc từ động từ slip có nghĩa là trượt. Cho nên, người học tiếng Anh nên chú ý đến cách sử dụng danh từ slippers trong các mẫu câu hội thoại giao tiếp.

Dưới đây là một vài ví dụ sử dụng từ vựng dép lê (slippers) trích trong từ điển Cambridge Dictionary:

  • Slippers are one of the most important things of which you should buy one or two pairs so customers can move in plunge baths, swimming pools safely. (Dép lê là một trong những vật dụng quan trọng mà bạn nên mua một hoặc hai đôi để khách hàng có thể đi trong nhà tắm, bồn ngâm hay bể bơi an toàn.)
  • You should keep your dog in his house if not he chews anything in this room, even my new slippers. (Em nên nhốt con chó của em trong chuồng đi, nếu không nó nhai bất kỳ thứ gì, ngay cả đôi dép lê mới của anh.)
  • The police was finding a man who wearing a slippers and pyjama when it was to late last week because he had Parkinson seriously and couldn’t remember about his way to come back home. (Cảnh sát đã tìm kiếm một người đàn ông mặc pi-ja-ma và đi dép lê khi trời đã khuya vì ông ta bị bệnh Parkinson và không thể nhớ đường về nhà.)

Cách đọc chuẩn của từ dép lê (slippers) tiếng Anh

Phiên âm của từ dép lê (slipper) theo các nguyên tắc IPA

Từ dép lê trong tiếng Anh gọi là slippers có cách phát âm khác nhau ở 2 ngữ điệu Anh - Anh và Anh - Mỹ là:

  • Phiên âm Anh - Anh

Cách phát âm của từ slipper đơn giản là /ˈslɪpər/ theo nguyên tắc phiên âm toàn cầu IPA. Người học tiếng Anh cần nhấn mạnh phụ âm /r/ có thể đọc nối với nguyên âm đầu của từ kế tiếp trong câu.

  • Phiên âm Anh - Mỹ

Có chút khác biệt khi người Mỹ phát âm từ slipper là /ˈslɪpə/ không có phụ âm /r/ ở cuối từ. Cho nên, người học tiếng Anh dễ dàng nghe được từ slipper trong câu tiếng Anh.

Như thế, cách phát âm của từ dép lê trong tiếng Anh slippers ở dạng danh từ số nhiều đọc là /ˈslɪpərz/ nhấn mạnh phụ âm /z/ ở cuối từ này.

Các cụm từ liên quan từ slipper trong từ điển tiếng Anh

Một số tên gọi của các loại dép trong tiếng Anh

Bên cạnh việc tìm hiểu về dịch nghĩa của từ dép lê trong tiếng Anh thì người học tiếng Anh có thể tìm hiểu thêm ngữ nghĩa của một số từ vựng liên quan đến tên gọi các loại giày dép này.

Vocabulary

Meaning

Vocabulary

Meaning

Footwear

Giày dép các loại

Dép xăng-đan

Sandal

Flip-flop

Dép xỏ ngón

Dép sục

Cross

Thongs

Dép lào

Dép đi trong nhà

Carpet slipper

Hội thoại liên quan từ slipper trong giao tiếp hàng ngày

Hội thoại liên quan đến cách sử dụng từ dép lê trong tiếng Anh

Người học tiếng Anh có thể biết được cách sử dụng từ dép lê trong tiếng Anh thông qua đoạn hội thoại giao tiếp cơ bản sau đây:

Linda: I'm not really feeling any of these options so far. (Em chẳng thấy chọn được cái nào trong những cái này cả.)

Tommy: Yeah, nothing really catches my eye. They all seem a bit ordinary. (À, Không có gì thật sự thu hút cả. Tất cả đều có vẻ như rất bình thường.)

Linda: I agree. We want something that stands out in our bathroom. (Em cũng nghĩ vậy. Chúng ta cần một cái gì đó nổi bật trong phòng tắm.)

Tommy: Definitely. Let's keep looking. What do you say about this slipper? (Chính xác là vậy. Chúng ta hãy tiếp tục tìm kiếm đi. Em thấy đôi dép lê này như thế nào?)

Linda: It looks too small for us. Its price is so high. I want something bigger which I can wear comfortably. (Nó có vẻ quá nhỏ so với chúng ta. Giá của nó cũng cao nữa. Em muốn mua một cái gì đó lớn hơn mà em có thể mang dép một cách rất là thoải mái.)

Tommy: Agreed. (Anh đồng ý.)

Như vậy, tên gọi dép lê trong tiếng Anh là slipper, có cách phát âm khác biệt giữa người Anh và người Mỹ cũng như cách sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Người học tiếng Anh có thể tìm hiểu thêm những bài viết liên quan đến từ vựng tiếng Anh trênhoctienganh.vn hàng ngày nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top