MỚI CẬP NHẬT

Đi công tác tiếng Anh là gì? Phát âm và hội thoại liên quan

Đi công tác tiếng Anh gọi là business trip; cùng học phát âm đúng, ví dụ, cụm từ và hội thoại liên quan từ vựng đi ông tác trong tiếng Anh.

Đến với bài học ngày hôm nay, hãy cùng Học tiếng Anh nhanh tìm hiểu về cụm danh từ mới là đi công tác trong tiếng Anh, cụm từ hay được dùng trong đa lĩnh vực như doanh nghiệp, ngân hàng, tài chính, chính trị… và bổ sung kiến thức về từ vựng, phát âm, ví dụ, cụm từ, hội thoại liên quan.

Đi công tác tiếng Anh là gì?

Đi công tác trong tiếng Anh thường được gọi là business trip

Trong tiếng Anh đi công tác là business trip, nghĩa là đi thực hiện công việc, kết nối với cấp trên, đối tác… để nghe hướng dẫn, chỉ thị hoặc yêu cầu của khách hàng. Thông thường, đi công tác đòi hỏi người thực hiện phải di chuyển đến một địa điểm khác xa so với nơi họ thường xuyên làm việc.

Việc đi công tác có thể liên quan đến nhiều lĩnh vực khác nhau, như doanh nghiệp, giáo dục, y tế, khoa học, nghệ thuật, và nhiều lĩnh vực khác, tùy thuộc vào ngữ cảnh cụ thể của công việc mà người đó đang thực hiện.

Cách đọc đúng cụm từ đi công tác trong tiếng Anh

Cách đọc từ đi công tác - business trip.

Cụm từ business trip (đi công tác) trong tiếng Anh tương đối dài nhưng phát âm không quá khó, với từ đầu tiên là business bạn cần lưu ý ở nhấn trọng âm là âm đuôi:

  • business: /ˈbɪz.nɪs/ bạn hãy nhớ nhấn âm thứ nhất và phát âm âm đuôi /s/
  • trip: /trɪp/ từ này phát âm khá dễ

Ví dụ sử dụng từ vựng đi công tác tiếng Anh

Học cách dùng cụm từ business trip (đi công tác) trong câu

Cụm từ đi công tác dịch sang tiếng Anh hay được dùng trong những ngữ cảnh về công việc như sau:

  • I'm going on a business trip to Tokyo next month to attend a major industry conference.(Tôi sẽ đi công tác đến Tokyo vào tháng sau để tham gia một hội nghị quan trọng của ngành.)
  • Our sales team often embarks on business trips to meet clients and explore new markets.(Đội ngũ kinh doanh của chúng tôi thường xuyên thực hiện các chuyến công tác để gặp gỡ khách hàng và nghiên cứu thị trường mới.)
  • She just returned from a successful business trip to China where she negotiated a significant partnership.(Cô ấy vừa trở về từ một chuyến công tác thành công tại Trung Quốc, nơi cô đã đàm phán với một đối tác quan trọng.)
  • Next week, the project manager will be on a short business trip to assess the progress of the overseas branch.(Tuần tới, quản lý dự án sẽ đi công tác ngắn hạn để đánh giá tiến độ của chi nhánh ở nước ngoài.)

Cụm từ liên quan đến từ vựng đi công tác tiếng Anh

Hợp tác dịch sang tiếng Anh là collaboration

Để làm phong phú thêm kho từ vựng của bạn hãy ghi lại ngay những từ vựng hay dùng chung với từ đi công tác trong tiếng Anh, chúng sẽ rất có ích cho kỹ năng viết của bạn:

  • Customer (Khách hàng)
  • Client (Khách hàng)
  • Supplier (Nhà cung cấp)
  • Investment (Đầu tư)
  • Profit (Lợi nhuận)
  • Loss (Lỗ)
  • Revenue (Doanh thu)
  • Expenses (Chi phí)
  • Budget (Ngân sách)
  • Financial (Tài chính)
  • Executive (Quản lý cấp cao)
  • Strategy (Chiến lược)
  • Negotiation (Đàm phán)
  • Contract (Hợp đồng)
  • Partnership (Đối tác)
  • Collaboration (Hợp tác)

Đoạn hội thoại sử dụng cụm từ đi công tác tiếng Anh

Cụm từ đi công tác dịch sang tiếng Anh trong đoạn hội thoại

Dưới đây là đoạn hội thoại trong bối cảnh một cuộc họp nhanh giữa quản lý và những thành viên trong nhóm về một chuyến công tác sắp sửa diễn ra, hãy cùng theo dõi:

Manager: Good morning, everyone! Today, we have an exciting agenda. Firstly, I want to inform you that I'll be going on a business trip to meet with potential clients in Chicago next week. (Chào buổi sáng, mọi người! Hôm nay, chúng ta có một dự định thú vị. Đầu tiên, tôi muốn thông báo rằng tôi sẽ đi công tác để gặp gỡ khách hàng tiềm năng ở Chicago vào tuần sau.)

Member 1: That's great news! What's the purpose of the trip, and how can we support you?( Đó là tin tốt đấy! Mục đích của chuyến đi là gì, và chúng tôi có thể hỗ trợ anh như thế nào?)

Manager: The trip aims to explore new business opportunities and discuss our upcoming advertising campaign. I need your input on the campaign strategies before I leave. (Mục tiêu của chuyến đi là nghiên cứu cơ hội kinh doanh mới và thảo luận về chiến dịch quảng cáo sắp tới của chúng ta. Tôi cần ý kiến của các bạn về chiến lược chiến dịch trước khi tôi rời đi.)

Member 2: Absolutely, we're ready to brainstorm and contribute ideas. When do you need our feedback? (Tất nhiên, chúng tôi sẵn sàng nghĩ cách và đóng góp ý kiến. Khi nào anh cần phản hồi từ chúng tôi?)

Manager: Let's schedule a creative session tomorrow morning. I want to hear your thoughts on the overall theme, target audience, and key messaging for the campaign.(Hãy lên lịch một buổi vào sáng mai. Tôi muốn nghe ý kiến của các bạn về chủ đề tổng thể, đối tượng khách hàng, và thông điệp chính cho chiến dịch.)

Member 3: Sounds like a plan! We'll be ready. Have a successful business trip, and we look forward to contributing to the campaign's success. (Nghe ổn đấy! Chúng tôi sẽ sẵn sàng. Chúc anh có một chuyến công tác thành công, và chúng tôi mong đợi góp phần vào thành công của chiến dịch.)

Qua bài học, bạn học đã biết được từ vựng, phiên âm, những ví dụ cùng đoạn hội thoại về cụm từ đi công tác trong tiếng Anh. Bên cạnh đó chúng ta cũng cập nhật thêm những từ vựng chuyên ngành liên quan từ mới này, rất bổ ích phải không nào! Theo dõi bài học mỗi ngày tại hoctienganhnhanh.vn để biết thêm nhiều từ vựng hay nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top