MỚI CẬP NHẬT

Diều hâu tiếng Anh là gì? Ví dụ, cụm từ và hội thoại

Diều hâu tiếng Anh là hawk, eagle, buzzard hoặc kite, cùng học cách phát âm, các kiến thức liên quan như ví dụ, cụm từ và hội thoại sử dụng từ vựng này.

Có vô số loài chim và tên gọi đặc trưng của chúng trong thế giới động vật. Tuy nhiên có một loài chim được cho là thông minh nhất và cũng có khá nhiều tên gọi khác nhau, đó chính là diều hâu. Vậy bạn có biết diều hâu tiếng Anh là gì, nó có cách đọc chuẩn ra sao hay không? Nếu bạn chưa biết thì hãy theo chân học tiếng Anh nhanh tìm hiểu toàn bộ kiến thức từ vựng sau để có câu trả lời chính xác nhé!

Diều hâu tiếng Anh là gì?

Tên của diều hâu trong tiếng Anh.

Diều hâu có tên tiếng Anh là hawk, danh từ chỉ loài chim được cho là thông minh nhất trong các loài chim, với chiếc mỏ cong và sắc nhọn, chúng là những chú chim săn mồi chuyên nghiệp, thường tấn công con mồi từ trên cao và tốc độ nhanh như chớp.

Lưu ý:

  • Diều hâu có tên tiếng Anh là hawk, ngoài ra còn có một số tên tiếng Anh khác như hawks, eagle, buzzard hoặc kite cùng nói về loài chim này. Tuy nhiên trong bài học này chúng ta chỉ sử dụng tên thông dụng nhất loài chim này là hawk.
  • Hawk là danh từ số ít chỉ 1 con chim, còn hawks là dannh từ số nhiều từ 2 con trở lên, đó có thể gọi là những con chim, đàn chim, bầy chim.
  • Chim diều hâu, con diều hâu, chim ưng, chim cắt là 1 loại chim chính vì vậy mà nó có tên tiếng Anh giống nhau.

Cách đọc từ diều hâu bằng tiếng Anh theo giọng Anh Anh và Anh Mỹ

Đọc từ diều hâu trong tiếng Anh theo giọng Anh Anh và giọng Anh Mỹ tương đối giống nhau, tuy nhiên bạn cần chú ý một vài điểm sau để có thể đọc từ hawk (diều hâu) đúng hơn:

  • Giọng Anh Anh: /hɔːk/ (nghe như "hork")
  • Giọng Anh Mỹ: /hɑːk/ (nghe như "hark")

Lưu ý: Đối với giọng Anh Anh, âm "aw" sẽ được ghi là /ɔː/, còn đối với giọng Anh Mỹ, âm này sẽ được ghi là /ɑː/.

Những ví dụ sử dụng từ vựng diều hâu tiếng Anh

Ví dụ có chứa từ vựng diều hâu bằng tiếng Anh.

Sau khi biết diều hâu có tên tiếng Anh là gì, bạn hãy học cách ghi nhớ và sử dụng từ vựng này qua các ví dụ tiếng Anh kèm dịch nghĩa tiếng Việt về diều hâu để hiểu rõ hơn về những đặc điểm, sự thú vị xung quanh chú chim này nhé!

  • The hawk soared high in the sky, searching for its prey. (Diều hâu bay cao trên bầu trời, tìm kiếm con mồi của nó)
  • The farmer used a scarecrow to keep the hawks away from his crops. (Nông dân sử dụng bù nhìn để tránh diều hâu đến gần vườn trồng của mình)
  • The hawk's sharp talons helped it catch its prey easily. (Móng vuốt sắc nhọn của diều hâu giúp nó bắt được con mồi dễ dàng)
  • The red-tailed hawk is a common sight in North America. (Diều hâu đuôi đỏ là một cảnh quen thuộc ở Bắc Mỹ)
  • The hawk's keen eyesight allows it to spot its prey from far away. (Thị lực sắc bén của diều hâu cho phép nó nhận ra con mồi từ xa)
  • The hawk swooped down and caught the mouse with its sharp beak. (Diều hâu lao xuống và bắt chuột bằng mỏ sắc nhọn của nó)
  • The hawk's nest was hidden high up in the tree. (Tổ diều hâu được giấu cao trên cây)
  • The golden eagle is one of the largest species of hawks. (Đại bàng vàng là một trong những loài diều hâu lớn nhất)
  • The hawk circled above, waiting for the right moment to strike. (Diều hâu vòng quanh trên đầu, chờ đợi thời điểm thích hợp để tấn công)
  • The falconer trained his hawk to hunt for him. (Người huấn luyện chim ưng đã dạy diều hâu săn mồi cho mình)

Một số cụm từ đi với từ vựng diều hâu tiếng Anh

Cụm từ tiếng Anh có chứa từ hawk (diều hâu).

Khi học về từ vựng diều hâu bằng tiếng Anh, để nâng cao vốn từ của mình bạn cần tìm hiểu thêm các cụm từ có chứa từ vựng này về con chim hiều hâu chẳng hạn như: Các bộ phận trên cơ thể, hoạt động và khía cạnh khác liên quan. Cụ thể là:

  • Hawk's talons: Vuốt của diều hâu (Sử dụng để bắt và giữ con mồi).
  • Hawk's beak: Mỏ diều hâu.
  • Red-tailed hawk: Diều hâu đuôi đỏ (Loài diều hâu phổ biến tại Bắc Mỹ).
  • Hawk migration: Diều hâu di cư (Diều hâu di chuyển từ nơi này sang nơi khác theo mùa).
  • Hawk's wings: Cánh diều hâu.
  • Hawk's feathers: Lông diều hâu.
  • Hawk's eyes: Mắt diều hâu.
  • To soar like a hawk: Bay cao như diều hâu.
  • To swoop down like a hawk: Lao xuống như diều hâu.
  • Hawk's prey: Con mồi của diều hâu.
  • Hawk's cry: Tiếng kêu của diều hâu.
  • Hawk's nest: Tổ của diều hâu, nơi diều hâu xây tổ và nuôi con.
  • Cooper's hawk: Diều hâu Cooper (Loài diều hâu Bắc Mỹ)
  • Hawk's hunting techniques: Các kỹ thuật săn mồi của diều hâu.
  • Sparrowhawk: Chim sắc ký (Chim săn mồi nhỏ trong họ Accipitridae với diều hâu).
  • Hawk conservation: Bảo tồn diều hâu.
  • Hawk's flight patterns: Các mô hình bay của diều hâu.

Hội thoại sử dụng từ vựng diều hâu tiếng Anh

Hội thoại với từ hawk (diều hâu).

Linh: Look, there's a hawk flying above us! ( Nhìn kìa, có một con diều hâu đang bay trên đầu chúng ta!)

Puka: Wow, it's so majestic. I've never seen a hawk up close before. (Ồ, nó thật uy nghi. Tôi chưa bao giờ thấy một con diều hâu từ gần như vậy)

Linh: Yeah, they have such sharp talons and beaks. They're amazing hunters. (Vâng, chúng có móng vuốt và mỏ rất sắc nhọn. Chúng là những thợ săn tuyệt vời)

Puka: Do you know what kind of hawk it is? (Bạn có biết loài diều hâu này là gì không?)

Linh: I think it's a red-tailed hawk. They're quite common in this area. (Tôi nghĩ nó là diều hâu đuôi đỏ. Chúng khá phổ biến ở khu vực này)

Puka: Oh, I see. It's circling above us now. (Ồ, tôi thấy rồi. Nó đang vòng quanh trên đầu chúng ta)

Linh: Maybe it's looking for its next meal. (Có lẽ nó đang tìm kiếm bữa tiệc tiếp theo của nó)

Puka: Let's keep watching and see if we can spot it catching something. (Hãy tiếp tục quan sát và xem liệu chúng ta có thể nhìn thấy nó bắt được gì không)

Linh: Sure, I don't want to miss this opportunity to see a hawk in action. (Được, tôi không muốn bỏ lỡ cơ hội này để thấy một con diều hâu hoạt động)

Kết thúc bài học từ vựng diều hâu tiếng Anh là gì, bạn đọc không những được học về tên thông dụng mà còn biết thêm các tên gọi khác, cùng như cách đọc chuẩn của từ vựng đó. Ngoài ra còn được tham khảo thêm các ví dụ, cụm từ và hội thoại liên quan khá hữu ích. Hẹn gặp lại các bạn ở những nội dung kiến thức về từ vựng về các loài chim khác trên hoctienganhnhanh.vn nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top