Discovery nghĩa tiếng Việt là gì? Ngữ nghĩa - phát âm chuẩn IPA
Từ discovery nghĩa tiếng Việt là khám phá, tìm thấy điều gì, được dùng phổ biến trong giao tiếp nên bạn nên nắm vững ngữ nghĩa và cách phát âm chuẩn xác nhất.
Discovery là một trong những loại từ vựng được sử dụng phổ biến trong đời sống và lĩnh vực y học. Cho nên việc tìm hiểu và nắm vững ngữ nghĩa của từ discovery giúp cho người học tiếng Anh có thể ứng dụng trong giao tiếp một cách linh hoạt.
Trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên Học tiếng Anh Nhanh, chúng tôi tổng hợp và chia sẻ những thông tin liên quan đến ngữ nghĩa và cách phát âm chuẩn xác của từ discovery.
Từ discovery nghĩa là gì trong từ điển Anh - Việt?
Để tìm hiểu tổng quát về từ discovery thì người học tiếng Anh có thể tra cứu trong từ điển Cambridge Dictionary. Đặc biệt là việc đính kèm cách ví dụ minh họa giúp cho người học tiếng Anh biết cách áp dụng trong giao tiếp tự tin như người bản xứ.
Nghĩa của từ discovery trong tiếng Việt
- Discovery có nghĩa là quá trình tìm kiếm thông tin địa điểm hay đồ vật ở lần đầu tiên khám phá.
Ví dụ: I want to make a discovery of chemistry when I was on school. (Tôi muốn khám phá về hóa học khi còn đi học.)
- Discovery được sử dụng trong lĩnh vực pháp lý Khi các luật sư cung cấp tài liệu cho bên kia trước khi phiên tòa bắt đầu.
Ví dụ: We need to obtain in discovery tomorrow urgently. (Chúng tôi cần nắm lấy những tài liệu trước khi ra tòa gấp ngày mai.)
- Discovery là hành động khám phá hoặc tìm kiếm một điều gì đó hoặc một vật gì đó chưa từng biết trước đây.
Ví dụ: Is there any discovery when you go on the top of that mountain? (Có khám phá dì mới mẻ khi bạn leo lên đỉnh núi đó?)
Vai trò của từ discovery trong tiếng Anh
Discovery là một loại danh từ đếm được hoặc không đếm được (countable noun or uncountable noun) đều có nghĩa là quá trình hay sự khám phá những điều mới mẻ chưa từng thấy trước đây. Khi sử dụng các danh từ discovery trong các ngữ cảnh giao tiếp tiếng Anh thì người học tiếng Anh cần chú ý đến cách sử dụng bổ sung các động từ và giới từ.
Cách phát âm discovery chuẩn xác theo ngữ điệu Anh - Mỹ
Trong nguyên tắc phiên âm quốc tế IPA, từ discovery được phiên âm là /dɪˈskʌv.ər.i/ hay /dɪˈskʌv.ɚ.i/ theo ngữ điệu Anh - Anh và Anh - Mỹ. Mặc dù không có nhiều sự khác biệt trong hai cách phát âm discovery của người Anh và người Mỹ nhưng người học tiếng Anh cần chú ý đến cách biến đổi của những nguyên âm trong từ.
Phụ âm /c/ biến đổi thành phụ âm /k/, nguyên âm, nguyên âm /o/ thành nguyên âm /ʌ/ đọc như nguyên âm /â/. Còn nguyên âm /e/ thành nguyên âm /ə/ đọc như âm /ơ/ trong tiếng Việt. Người học tiếng Anh cần chú ý đến cách nhấn trọng âm ở âm tiết đầu tiên trong từ discovery.
Một số danh từ ghép của discovery được dùng trong tiếng Anh
Từ discovery nghĩa là gì cũng quan trọng như các danh từ ghép của từ này được ứng dụng trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Tất cả những danh từ ghép của từ discovery được tổng hợp trong bảng sau đây:
Compound noun |
Meaning |
Example |
Accidental discovery |
Phát hiện tình cờ. |
The accidental discoveries of some science makes our life more interesting. (Những phát hiện tình cờ của một vài nhà khoa học khiến cho cuộc sống chúng ta trở nên thú vị hơn.) |
Discovery of insulin |
Phát hiện ra Insulin |
The diabetics will be treated greatly when we know about the discovery of insulin. (Những người bị bệnh tiểu đường sẽ được điều trị tốt hơn khi chúng ta biết về những khám phá của Insulin.) |
Discovery of penicillin |
Khám phá ra penicillin. |
Who made the discovery of penicillin in the past? (Ai là người khám phá ra penicillin trong quá khứ?) |
Self - discovery |
Quá trình tìm hiểu về bản thân và niềm tin của bản thân. |
After a severe illness, Mary started self-discovery about her religion. (Sau một trận ốm nặng Mary bắt đầu khám phá bản thân về niềm tin tín ngưỡng của mình.) |
Co-discovery |
Người cùng khám phá hoặc khám phá ra nhiều sự vật cùng một lúc. |
We will inform you of the Nobel co-discovery at the end of next year. (Chúng tôi sẽ thông báo cho bạn về giải Nobel đồng khám phá vào cuối năm sau.) |
Bài tập trắc nghiệm sử dụng từ discovery theo chuẩn ngữ pháp Anh ngữ
Dựa vào các từ và cụm từ discovery trong tiếng Việt nghĩa là gì, người học tiếng Anh có thể đưa ra những Đáp án chuẩn xác trong những câu hỏi trắc nghiệm bài tập tiếng Anh sau đây:
- Câu 1: Humans were cured from fever in the past by the … of penicillin.
A. Discovered B. Discovery C. Discoveries D. Discover
- Câu 2: You have to be self … to live happily with your real life.
A. Discover B. Discoveries C. Discovery D. Discovered
- Câu 3: Who is credited with the … of bicycle?
A. Discovery B. Discoveries C. Discovered D. Discover
- Câu 4: Einstein was … the gravity of earth when he saw an apple fall from the tree.
A. Discovered B. Discover C. Discoveries D. Discovery
- Câu 5: It's interesting to find out that almost the … of sciences had been made by accident.
A. Discovery B. Discovered C. Discover D. Discoveries
Đáp án:
- B
- C
- A
- A
- A
Như vậy, người học tiếng Anh tìm hiểu thêm về từ discovery trong tiếng Việt nghĩa là gì để ứng dụng trong giao tiếp một cách linh động nhất. Ngoài ra người học tiếng Anh còn có thể cập nhật được cách phát âm chuẩn xác của từ discovery trong bài viết này trên Học tiếng Anh.