MỚI CẬP NHẬT

Độ C tiếng Anh là gì? Cụm từ và mẫu câu liên quan

Độ C tiếng Anh là celsius, một trong đơn vị đo nhiệt độ chuẩn ở nhiều quốc gia, học cách phát âm, ví dụ, cụm từ, mẫu câu và hội thoại.

Để đo nhiệt độ, người ta thường sử dụng độ C, độ F và một số đơn vị khác phù hợp cho từng vùng miền để biết được tính chất nóng lạnh, tan chảy. Vậy trong tiếng Anh, độ C có tên gọi, cách đọc và những kiến thức từ vựng nào liên quan, nếu bạn chưa biết hãy cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu ngay 4 nội dung sau đây để hiểu hơn nhé!

Độ C tiếng Anh là gì?

Độ C có tên tiếng Anh là gì?

Độ C dịch sang tiếng Anh là celsius, đây là từ được sử dụng để nói về một trong những đơn vị đo nhiệt độ (nóng - lạnh) chuẩn trong thang đo nhiệt độ ở nhiều quốc gia trên thế giới, ngoài ra còn có rất nhiều đơn vị đo nhiệt độ khác như độ F, độ N, độ De, độ R, độ Ro, độ Ra, độ K. Tên gọi celsius biểu thị cho độ C được bắt nguồn từ tên của nhà thiên văn học người Thụy Điển Anders Celsius.

Tại Việt Nam, đơn vị đo nhiệt độ phổ biến nhất là độ F, còn một số quốc gia trên thế giới sử dụng độ F, vì vậy để sử dụng thang nhiệt độ phù hợp với mực đích khác nhau chúng ta thường quy đổi độ C sang độ F và 1 độ C = 33,8 độ F.

Phát âm từ celsius là: /ˈsel.si.əs/ (UK, US)

Ví dụ sử dụng từ vựng độ C tiếng Anh:

  • The temperature outside today is 25 degrees Celsius. (Nhiệt độ ngoài trời hôm nay là 25 độ C)
  • How many degrees Celsius is it outside right now? (Bây giờ ngoài trời bao nhiêu độ C?)
  • Winters in Canada can drop to minus 30 degrees Celsius. (Mùa đông ở Canada có thể xuống đến âm 30 độ C)
  • In most countries, the freezing point of water is 0 degrees Celsius. (Ở hầu hết các quốc gia, nhiệt độ đóng băng của nước là 0 độ C)
  • She prefers a room temperature of around 25 degrees Celsius for her comfort. (Cô ấy thích nhiệt độ phòng khoảng 25 độ C để cảm thấy thoải mái)
  • Scientists use Celsius as the standard unit for measuring temperature in their experiments. (Các nhà khoa học sử dụng độ Celsius làm đơn vị tiêu chuẩn để đo nhiệt độ trong các thí nghiệm của họ)

Một số cụm từ đi với từ vựng độ C tiếng Anh thú vị

Từ vựng độ C trong tiếng Anh với các cụm từ.

Học từ vựng về độ C thì các bạn không thể nào bỏ lỡ được nội dung các cụm từ hoặc từ vựng có liên quan được, nó có thể giúp bạn tăng vốn từ của mình trong quá trình học tiếng Anh và giúp bạn giao tiếp tốt hơn!

  • Quy đổi độ C sang độ F: Convert Celsius to Fahrenheit.
  • Đo độ C: Measure in degrees Celsius.
  • Quy đổi độ C: Convert to degrees Celsius.
  • Thang độ C: Celsius scale.
  • Đọc nhiệt độ theo độ C: Read temperature in degrees Celsius.
  • Điều chỉnh độ C: Adjust Celsius.
  • 1 độ C = 33, 8 độ F: 1 degree Celsius = 33.8 degrees Fahrenheit.
  • 1 độ C bằng bao nhiêu độ F: How many degrees Fahrenheit is 1 degree Celsius?
  • Nước sôi ở 100 độ C: Water boils at 100 degrees Celsius.
  • Nước đóng băng ở 0 độ C: Water freezes at 0 degrees Celsius.
  • Nắng nóng 38 độ C: Hot weather at 38 degrees Celsius.
  • Nắng nóng gay gắt 40 độ C: Intense heat at 40 degrees Celsius.
  • Lạnh âm 5 độ C: Sub-zero at -5 degrees Celsius.
  • Nhiệt độ giảm xuống còn 0 độ C: Temperature drops to 0 degrees Celsius.
  • Nhiệt độ tăng lên 5 độ C: Temperature rises by 5 degrees Celsius.
  • Dải do 50 - 380 độ C: Range from 50 to 380 degrees Celsius.
  • Phân biệt độ C và độ F: Differentiate between Celsius and Fahrenheit.
  • Máy lạnh ở 27 độ C: Air conditioner set to 27 degrees Celsius.
  • Âm 18 độ C là nhiệt độ lý tưởng của tủ đông: -18 degrees Celsius is the ideal temperature for a freezer.
  • Găng tay chịu nhiệt 300 độ C: Heat-resistant gloves up to 300 degrees Celsius.
  • Hơn 50 độ C: Above 50 degrees Celsius.
  • Lên 45 độ C: Rising to 45 degrees Celsius.
  • Nhiệt độ cao kỷ lục gần 40 độ C: Near-record high temperature of almost 40 degrees Celsius.

Mẫu câu giao tiếp sử dụng từ độ C tiếng Anh

Hỏi và trả lời về nhiệt độ.

Để tăng thêm sự thú vị khi tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh, hoctienganhnhanh.vn muốn chia sẻ tới các bạn một số câu hỏi và trả lời về nhiệt độ, sử dụng từ vựng độ C bằng tiếng Anh kèm dịch nghĩa tiếng Việt.

Mẫu câu số 1:

Alex: What is the current temperature in Celsius? (Nhiệt độ hiện tại bao nhiêu độ C?)

Ella: The current temperature is 25 degrees Celsius. (Nhiệt độ hiện tại là 25 độ C)

Mẫu câu số 2:

Daniel: What temperature do you think it is? (Bạn nghĩ bây giờ bao nhiêu độ?)

Isabella: I think it's around 22 degrees Celsius. (Tôi nghĩ nó khoảng 22 độ C)

Mẫu câu số 3:

Sophie: Do you know the current atmospheric temperature according to research? (Em có biết nhiệt độ khí quyển theo nghiên cứu hiện tại là bao nhiêu không?)

William: I believe the current atmospheric temperature, according to recent research, is approximately 15 degrees Celsius. (Em nghĩ rằng nhiệt độ khí quyển hiện tại, theo nghiên cứu gần đây, là khoảng 15 độ C)

Mẫu câu số 4:

Lily: How much is the temperature outside now? (Nhiệt độ bên ngoài bây giờ bao nhiêu độ C?)

Mason: The temperature outside is currently 28 degrees Celsius. (Nhiệt độ bên ngoài hiện tại là 28 độ C)

Mẫu câu số 5:

Linh: What’s the temperature? (Bây giờ bao nhiêu độ?)

An: It's currently 30 degrees Celsius. (Hiện tại là 30 độ C)

Hội thoại sử dụng từ vựng độ C tiếng Anh

Độ C trong tiếng Anh giao tiếp.

Nội dung tiếp theo mà chúng tôi muốn chia sẻ tới các bạn đó chính là cuộc trò chuyện giữa hai người bạn về nhiệt độ nóng chảy của sắt trong rất nhiều kim loại trong bảng tuần hoàn hóa học bằng tiếng Anh và dịch nghĩa tiếng Việt.

Peter: Do you know the melting temperature of iron? (Bạn có biết nhiệt độ nóng chảy của sắt không?)

Emily: I think the melting point of iron is around 1,538 degrees Celsius. (Tôi nghĩ nhiệt độ nóng chảy của sắt là khoảng 1.538 độ C)

Peter: That's correct! You have good knowledge! (Đúng rồi! Bạn nắm kiến thức tốt đấy!)

Emily: The melting temperature of metals is extremely important in the field of chemistry. (Nhiệt độ nóng chảy của kim loại là nội dung cực kỳ quan trọng trong chuyên ngành hóa học)

Peter: Each metal has a different melting temperature, so you learn them by following the rules. (Mỗi kim loại có nhiệt độ nóng chảy khác nhau, vì vậy bạn học thuộc chúng bằng cách học theo quy luật)

Emily: Iron and other metals are widely used in the industry. (Sắt hay các kim loại khác được ứng dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp)

Peter: Do you plan to participate in advanced chemistry courses in the future? (Sau này bạn có dự định tham gia các khóa học chuyên sâu về hóa học không?)

Emily: I've been thinking a lot about that, Peter. (Tôi cũng đã suy nghĩ rất nhiều về điều này đấy Peter)

Kết thúc bài học từ vựng độ C tiếng Anh, hẳn các bạn đã biết được nó có tên gọi là Celsius rồi đúng không nào? Hy vọng những kiến thức mà hoctienganhnhanh.vn chia sẻ sẽ giúp bạn hiểu và sử dụng được những từ vựng và cụm từ thích hợp trong những ngữ cảnh khác nhau trong cuộc sống. Cảm ơn các bạn đã theo dõi, chúc các bạn học tốt tiếng Anh!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top