MỚI CẬP NHẬT

Đồ pi-ya-ma tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết từ chuẩn xác

Đồ pi-ya-ma tiếng Anh là pyjamas, một loại từ vựng phổ biến trong giao tiếp, có cách phát âm và sử dụng riêng biệt khi ứng dụng trong cuộc sống của người bản xứ.

Đồ pi-ya-ma là tên gọi của bộ quần áo ngủ quen thuộc với mọi người, bao gồm cả quần và áo. Và tên gọi tiếng Anh của pi-ya-ma là gì, cách phát âm theo giọng Anh Anh, Anh -Mỹ ra sao? Hãy cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu ngày dưới đây.

Đồ pi-ya-ma tiếng Anh nghĩa là gì?

Dịch nghĩa của từ đồ pi-ya-ma tiếng Anh là pyjamas

Trong từ điển Cambridge Dictionary, từ pi-ya-ma dịch sang tiếng Anh là pyjamas. Đây là một loại quần áo ngủ có thiết kế bằng loại vải mềm như cotton, lụa … Đồ ngủ pi-ya-ma bao gồm một chiếc quần dài và một chiếc áo kiểu sơ mi cài nút giữa. Người Anh hay người Mỹ thường lựa chọn quần áo ngủ pyjamas vì kiểu dáng của chúng đem lại sự thoải mái mà vẫn lịch sự.

Tuy nhiên, người học tiếng Anh cần tham khảo thêm dịch nghĩa từ pyjama ở dạng số ít (không có s) được sử dụng để chỉ một loại quần rộng có dây đeo buộc quanh eo dành cho cả nam và nữ ở một số nước Trung Đông và Nam Á.

Ví dụ:

  • England introduced pyjamas as walking clothes in the 17th century but until 1870 pyjamas reappeared as sleeping clothes for men. (Người Anh đã giới thiệu đồ pijama như một loại quần áo dạo phố và thế kỷ nhưng mãi đến năm 1870 đồ pi-ya-ma mới xuất hiện trở lại như một loại quần áo ngủ dành cho nam giới.)
  • In the early 20th century, pyjamas were introduced with both kinds of sleeping clothes for men and women all over the world, evenly pyjamas were considered as evening wear at home. (Vào đầu thế kỷ thứ 20 đồ pi-ya-ma được giới thiệu là loại đồ ngủ dành cho nam giới và nữ giới, thậm chí đồ pi-ya-ma còn được xem như đồ mặc ở nhà vào buổi tối.)
  • Nowadays, pyjama have become a modern sleeping-suit for children and everyone in order to wear them at home politely or to go to bed well all night. (Ngày nay, đồ pi-ya-ma trở thành một bộ đồ ngủ hiện đại dành cho trẻ em và mọi người để mặc ở nhà một cách lịch sự hoặc để đi ngủ ngon giấc cả đêm.)

Cách phát âm từ vựng đồ pi-ya-ma (pyjama) tiếng Anh

Cách phát âm từ vựng pyjamas theo tiêu chuẩn toàn cầu

Từ vựng pyjamas được phiên âm theo tiêu chuẩn IPA là /pɪˈdʒɑː.məz/ giống nhau ở cả hai ngữ điệu của người Anh và người Mỹ. Sự biến đổi của các phụ âm /y/ thành /i/ và nguyên âm /a/ thành /ɑː/ và /ə/ trong từ pyjama theo đúng tiêu chuẩn phiên âm toàn cầu.

Người học tiếng Anh cần chú ý đến cách nhấn mạnh trọng âm ở âm tiết đầu tiên khi đọc từ pyjama. Đặc biệt là cách đọc phụ âm /z/ ở cuối từ pyjamas rõ ràng để phân biệt với các từ đồng âm khác nghĩa.

Hội thoại dùng từ đồ pi-ya-ma trong giao tiếp hàng ngày

Tìm hiểu thêm cách dùng của từ vựng pyjama

Thông qua đoạn hội thoại giao tiếp hàng ngày của người bản xứ, người học tiếng Anh sẽ nắm bắt được cách sử dụng của từ vựng đồ pi-ya-ma chính xác như thế nào?

Linda: Peter, take off your pyjamas before going out of your bedroom. (Peter, cởi đồ pi-ya-ma ra trước khi con đi ra khỏi phòng ngủ chứ.)

Peter: Mommy, what should I wear on the first day to go to school? (Mẹ ơi, con nên mặc gì vào ngày đầu tiên đi học hả mẹ?)

Linda: You should wear a uniform when you go to school. You wear just pyjamas at home for comfort. (Con nên mặc đồng phục khi con đến trường con chỉ có thể mặc đồ pi-ya-ma ở nhà để thoải mái thôi.)

Peter: Sure. Uniforms make me feel annoyed. (Vâng. Đồng phục làm cho con cảm thấy bực bội.)

Linda: Son, it looks great on that uniform. (Con trai ơi, mẹ mẹ thấy con mặc đồng phục rất tuyệt.)

Peter: How is the shirt? (Áo sơ mi thì sao ạ?)

Linda: Take the white shirt and blue tie. (Lấy cái áo sơ mi màu trắng và cái cà vạt màu xanh dương nhé.)

Peter: OK. I walk to school now. You can go to work alone. (Vâng. Con có thể đi bộ đến trường. Mẹ đi làm một mình đi.)

Linda: OK. Have a nice day. (OK. Chúc con một ngày tốt lành.)

Peter: Thanks mom. Good bye and see you later. (Cảm ơn mẹ. Tạm biệt và hẹn gặp lại mẹ sau nhé.)

Như vậy, từ vựng đồ pi-ya-ma tiếng Anh là pyjamas được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày của người bản xứ. Cho nên, người học tiếng Anh cần tìm hiểu cách phát âm, cách sử dụng và những mẫu câu ví dụ minh họa chuẩn xác trên hoctienganh.vn.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top