MỚI CẬP NHẬT

Đồ vest tuxedo tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Đồ vest tuxedo tiếng Anh là tuxedo hay dinner jacket, người Anh có cách phát âm và sử dụng từ vựng này một cách đặc biệt nên người học tiếng Anh chú ý nhiều.

Đồ vest tuxedo tiếng Anh là tuxedo hay dinner jacket. Người Anh thường sử dụng từ tuxedo để nói về trang phục nam được mặc trong những dịp đặc biệt hay những bữa tiệc sang trọng. Vì vậy, người học tiếng Anh muốn nắm bắt thêm những thông tin liên quan đến từ vựng tuxedo có thể cập nhật bài viết trên Học tiếng Anh Nhanh tuần này.

Đồ vest tuxedo tiếng Anh nghĩa là gì?

Từ vựng tên gọi đồ vest tuxedo tiếng Anh là tuxedo

Trong từ điển Cambridge Dictionary có giới thiệu về từ đồ vest tuxedo là tuxedo để nói về một loại trang phục nam có màu đen hoặc màu trắng kết hợp với nơ thắt ngang cổ. Người Anh thường mặc bộ vest tuxedo trong các dịp hay sự kiện trân trọng thường được tổ chức vào buổi tối.

Trong đó, từ đồ vest tuxedo là cụm từ dinner jacket ít phổ biến hơn. Những bộ vest tuxedo được xem là một loại âu phục truyền thống được thiết kế vai áo viền túi và 2 hàng nút áo bằng chất liệu vải satin bóng.

Những mẫu câu minh họa sử dụng từ vựng tuxedo sau đây giúp người học tiếng Anh nắm vững và ghi nhớ từ vựng này dễ dàng hơn:

  • The best way to coordinate clothes with a tuxedo is wearing a buttoned shirt and a pair of shiny black leather shoes. (Cách phối đồ vest tuxedo tốt nhất là mặc một cái áo sơ mi giấu nút và một đôi giày da đen bóng.)
  • According to the English culture, a man should not wear a watch when he is wearing a tuxedo at the parties to avoid telling the time during the time attending the party impolitely. (Theo văn hóa của người Anh thì một người đàn ông không nên đeo đồng hồ khi anh ấy mặc đồ vest tuxedo ở các bữa tiệc để tránh việc nhìn đồng hồ suốt thời gian diễn ra bữa tiệc một cách bất lịch sự.)
  • One of the most important requirements is wearing a black or white bow or tie around the neck when a man wears a tuxedo at parties like wedding ceremonies. (Một trong những yêu cầu quan trọng nhất là đeo nơ hoặc cà vạt màu trắng hay màu đen quanh cổ khi một người đàn ông mặc đồ vest tuxedo ở những bữa tiệc như đám cưới.)

Cách đọc từ vựng đồ vest tuxedo (tuxedo) tiếng Anh

Tham khảo cách phát âm chuẩn xác của từ vựng tuxedo

Từ tuxedo là một trong những loại từ vựng có cách phát âm khác biệt giữa 2 ngữ điệu của người Anh và Mỹ.

  • Người Anh phát âm từ tuxedo

Cách phát âm từ tuxedo của người Anh thường là /tʌkˈsiː.dəʊ/. Sự khác biệt nằm ở âm tiết thứ ba lệ thuộc vào cách đọc nguyên âm đôi /əʊ/ tương tự như âm /ơ/ và /u/ trong tiếng Việt.

  • Người Mỹ phát âm từ tuxedo

Đối với người Mỹ, khi đề cập đến từ vựng bộ đồ vest tuxedo là tuxedo, phát âm theo nguyên tắc IPA là /tʌkˈsiː.doʊ/. Nguyên âm đôi /oʊ/ phong cách đọc của người Mỹ có nhiều nét giống với âm /âu/ trong tiếng Việt.

Phân biệt sự khác nhau của 2 từ đồ vest tuxedo và suit trong tiếng Anh

Tuxedo và suit là 2 trang phục truyền thống tại châu Âu

Cả 2 từ tuxedo và suit đều được sử dụng để chỉ những bộ âu phục dành cho nam giới mặt trong những bữa tiệc sang trọng. Tuy nhiên người học tiếng Anh vẫn chưa phân biệt được sự khác nhau cơ bản của hai loại trang phục này.

Phân biệt

Tuxedo

Suit

Cách gọi tên

Chủ yếu ở Mỹ. Người Anh gọi là dinner jacket.

Ở cả hai nước Anh - Mỹ

Thiết kế

Ve áo may bằng vải satin bóng.

Khuy áo bằng vải nhung hoặc satin bóng.

Dây viền bằng vải satin bóng, vải nhung.

Ve áo may bằng chất liệu của bộ quần áo.

Khuy áo thường.

Không có dây viền.

Hội thoại liên quan từ đồ vest tuxedo trong giao tiếp tiếng Anh

Thông qua đoạn hội thoại ngắn có sử dụng từ vựng tuxedo thì người học tiếng Anh có thể biết được cách vận dụng từ vựng tuxedo linh hoạt trong giao tiếp của người bản xứ như thế nào?

Peter: So my suit must be of high quality and well made. (Thế thì bộ âu phục của tôi phải đạt chất lượng cao và đường may kỹ nhé.)

Laura: Then you've come to the right place. (Vậy ông đã đến đúng nơi rồi.)

Peter: Great! (Tuyệt.)

Laura: Let me show you a tuxedo I've just finished. Come over here. See what you think. (Để tôi cho ông xem một bộ âu phục tôi mới vừa hoàn thành xong. Đến đây này. Xem ông nghĩ gì nhé.)

Peter: Wow. This is very stylish. I love the finish. (Ồ. Rất là hợp thời trang. Tôi thích phiên bản này.)

Laura: Yes. This is a very high quality suit. Stylish yet formal. (Vâng. Đây là một bộ âu phục chất lượng cao. Phong cách nhưng trang trọng.)

Peter: Can you make something similar for me? (Cô có thể may cho tôi một bộ giống như thế không?)

Laura: Absolutely. I would recommend the midnight gray. As you see it looks almost black but when the light hits the fabric, you get a nice depth. When do you need it ready? (Chắc chắn rồi. Tôi muốn giới thiệu màu xám đen. Ông nhìn thấy màu này gần như màu đen nhưng khi ánh sáng chiếu vào nền vải ông sẽ thấy nó có độ sâu rất đẹp mắt. Khi nào thì ông cần bộ âu phục này?)

Peter: I need it for mid June. (Khoảng giữa tháng 6.)

Laura: Plenty of time. Let me write up the order and do some rough measuring before the formal fitting. (Còn rất nhiều thời gian. Để tôi viết đơn đặt hàng và đo sơ bộ trước khi lên form mẫu chính thức.)

Peter: Sounds good. (Được rồi.)

Như vậy, từ vựng đồ vest tuxedo tiếng Anh là tuxedo được sử dụng phổ biến trong giao tiếp của người Mỹ nhiều hơn là của người Anh. Tuy nhiên với sự giao thoa của hai nền văn hóa Anh và Mỹ nên người học tiếng Anh vẫn có thể sử dụng từ vựng tuxedo trong nhiều ngữ cảnh giao tiếp thông thường. Hãy cùng hoctienganhnhanh.vn bổ sung thêm những kiến thức hữu ích liên quan đến ngôn ngữ thứ hai của người học tiếng Anh online.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top