Độc thân tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại
Độc thân tiếng Anh là single, học cách phát âm chuẩn, những ví dụ Anh Việt, từ đồng nghĩa và hội thoại sử dụng từ vựng độc thân trong tiếng Anh.
Thuật ngữ "độc thân" được sử dụng để chỉ tình trạng của một người sống 1 mình không yêu đương. Trong lối sống hiện đại thì độc thân là tình trạng không hiếm thấy ở người trẻ, vậy hãy cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu về từ vựng, cách đọc cũng như ví dụ và hội thoại liên quan đến thuật ngữ mới này nhé!
Độc thân tiếng Anh là gì?
Độc thân dịch sang tiếng Anh là single
Trong tiếng Anh độc thân được gọi là single, thuật ngữ chỉ những người đang không trong bất kì một mối quan hệ tình cảm lãng mạn nào. Thường thì họ sống độc lập và dành nhiều thời gian để phát triển, khám phá bản thân và bớt quan tâm đến mối quan hệ kiểu yêu đương khác.
Hiện nay, người trẻ có xu hướng chọn lối sống độc thân bởi lẽ nhiều áp lực cuộc sống và họ có nhiều mục tiêu khác để theo đuổi.
Cách phát âm chuẩn từ độc thân tiếng Anh
I’m Single.
Phát âm từ single:/ˈsɪŋ.ɡəl/, trong đó singgle là một từ vựng đơn giản bao gồm 2 âm tiết, bạn chỉ cần lưu ý về trọng âm là đã có thể phát âm chuẩn, đặc biệt hãy nhớ nhấn mạnh âm tiết đầu tiên.
Ví dụ sử dụng từ vựng độc thân tiếng Anh
Ví dụ dùng từ single trong câu
Học cách sử dụng từ single( độc thân) trong những bối cảnh khác nhau
- Living the single life allows individuals to focus solely on their personal growth and aspirations.(Cuộc sống độc thân cho phép cá nhân tập trung hoàn toàn vào sự phát triển cá nhân và ước mơ của mình.)
- Being single doesn't mean feeling lonely; on the contrary, it provides ample opportunities for self-discovery and exploration.(Độc thân không có nghĩa là cảm thấy cô đơn; ngược lại, nó mang lại nhiều cơ hội cho việc khám phá bản thân và thế giới xung quanh.)
- He values the independence that comes with singlehood, as it allows him to live life on his own terms without compromise.(Anh ấy trân trọng sự độc lập mà cuộc sống độc thân mang lại, vì nó cho phép anh ấy sống cuộc sống theo ý muốn riêng mà không cần phải thỏa hiệp.)
- Sarah sees being single as an opportunity to fully explore her passions and interests without having to accommodate anyone else's needs.(Sarah coi việc độc thân là cơ hội để khám phá hoàn toàn những đam mê và sở thích của mình mà không cần phải đáp ứng nhu cầu của người khác.)
Từ đồng nghĩa với độc thân trong tiếng Anh
Các từ nghĩa tương tự single.
Bỏ túi ngay những từ vựng cũng mang nét nghĩa độc thân trong tiếng Anh dưới đây nhé
- Unmarried - Không kết hôn
- Solo - Một mình
- Unattached - Không gắn bó
- Unwed - Chưa lập gia đình
- Solitary - Đơn độc
- Independent - Độc lập
- Alone - Một mình, cô đơn
- Free - Tự do
- Individual - Cá nhân
Hội thoại sử dụng từ vựng độc thân tiếng Anh
Từ độc thân bằng tiếng Anh trong hội thoại
Cùng đọc đoạn hội thoại giữa Sohee và Hyeri để xem cuộc sống độc thân và đã kết hôn có gì khác biệt nhé
Sohee: Hey Hyeri, I saw your latest Instagram post. You look like you're having so much fun traveling Hawaii solo!!(Chào Hyeri, tớ đã thấy bài đăng mới nhất trên Instagram của cậu rồi. Cậu có vẻ như đang có thời gian vui vẻ khi đi du lịch Hawaii một mình!)
Hyeri: Thanks, Sohee! Yeah, being single has its perks. I can go wherever I want, whenever I want, without having to consider anyone else's schedule.(Cảm ơn, Sohee! Đúng vậy, việc độc thân cũng có những lợi ích của nó. Tớ có thể đi đến bất cứ đâu, bất cứ khi nào tớ muốn, mà không cần phải xem xét lịch trình của ai cả.)
Sohee: That sounds amazing! I wish I could be as carefree as you. Married life has its joys, but sometimes I miss the spontaneity of being single.(Nghe có vẻ tuyệt vời! Tớ ước gì mình có thể thoải mái như cậu. Cuộc sống hôn nhân có những niềm vui của nó, nhưng đôi khi tớ nhớ cái tự do của việc độc thân.)
Hyeri: I totally get that. But you have someone to share your life with, to build a future together. That's something I envy sometimes.(Tớ hoàn toàn hiểu điều đó. Nhưng cậu có ai đó để chia sẻ cuộc sống, để xây dựng tương lai cùng nhau. Đôi khi đó là điều mà tớ ghen tỵ.)
Sohee: True, having a partner is comforting, but it also comes with compromises and responsibilities. (Đúng vậy, có bạn đời là điều an ủi, nhưng cũng đồng nghĩa với việc phải thỏa hiệp và chịu trách nhiệm.)
Hyeri: I think both our lifestyles have their own beauty. It's all about embracing what makes us happy, single or married.( Tớ nghĩ cả hai lối sống của chúng ta đều có vẻ đẹp riêng của nó. Đó là về việc chấp nhận những gì làm cho chúng ta hạnh phúc, dù độc thân hay đã kết hôn.)
Sohee: You're right, Hyeri. Let's cherish the freedom and love in our lives, no matter where we are on this journey.(Cậu nói đúng, Hyeri. Hãy trân trọng sự tự do và tình yêu trong cuộc sống của chúng ta, dù chúng ta ở đâu trên con đường này.)
Vậy là kết thúc một bài học thú vị về một thuật ngữ mới, chúng tôi hi vọng bạn đã có thêm cho mình những kiến thức về từ vựng, phát âm, ví dụ và hội thoại về từ single (độc thân). Theo dõi hoctienganhnhanh.vn để học thêm những bài học mới nhé. Chúc các bạn học tốt.