MỚI CẬP NHẬT

Đôi tất tiếng Anh là gì? Nắm cách đọc chuẩn từ này

Đôi tất tiếng Anh là pair of socks, xem ví dụ và cách đọc chuẩn theo nghĩa Anh Anh và Anh Mỹ, cùng các cụm từ liên quan đến từ vựng này.

Đôi tất là phụ kiện thời trang thiết yếu, được sử dụng hàng ngày để giữ ấm và bảo vệ chân. Vậy bạn có biết đôi tất tiếng Anh là gì không? Trường hợp bạn không biết thì hãy theo dõi ngay bài học từ vựng sau đây của học tiếng Anh nhanh về đôi tất, với những kiến thức khá hữu ích liên quan để giải đáp thắc mắc nhé!

Đôi tất tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, đôi tất có tên gọi là gì?

Đôi tất dịch sang tiếng Anh là pair of socks, cụm từ nói về hai chiếc tất, một phụ kiện thời trang, góp phần tạo thêm điểm nhấn trên outfit của bạn, nhưng cũng có chức năng giữ ấm cho đôi chân của bạn, ngoài ra nó còn thể hiện cá tính và phong cách của bạn khá hiệu quả không kém gì các sản phẩm làm đẹp khác.

Thông thường, tất được làm từ các sợi vải co dãn như cotton, len, nylon, polyeste, ...nó cũng khá đa dạng về kiểu dáng, màu sắc, kết cấu để phù hợp với nhiều phong cách và sở thích khác nhau.

Lưu ý:

  • Pair of socks là nói về đôi tất chung nhất, không phân loại loại tất nào.
  • Chiếc tất tiếng Anh là sock, không phân biệt tất bên trái hay bên phải.
  • Ngoài ra, ta có cách gọi tên tất cụ thể với từ sock là ankle socks (tất ngắn), woollen socks (tất len) và knee socks (tất cao trên đầu gối), còn đôi tất sẽ có tên cụ thể ở nội dung bên dưới.

Ví dụ:

  • I need to buy a new pair of socks because mine have holes in them. (Tôi cần mua một đôi tất mới vì đôi cũ của tôi đã bị thủng.)
  • She likes to wear colorful pairs of socks. (Cô ấy thích đeo những đôi tất nhiều màu sắc.)
  • My grandmother knitted me a pair of socks for my birthday. (Bà tôi đã đan cho tôi một đôi tất làm quà sinh nhật.)

Phát âm cụm từ pair of socks (đôi tất) theo giọng chuẩn

Để phát âm cụm từ tiếng Anh nói về đôi tất là pair of socks thì bạn cần học cách phát âm qua hai giọng chính mà người dùng thường học đó chính là Anh Anh và Anh Mỹ, cụ thể như sau:

  • Giọng Anh Anh (UK): /peər əv sɒks/
  • Giọng Anh Mỹ (US): /per əv sɑːks/

Lưu ý: Để đọc từ "pair of socks" theo giọng Anh Anh UK và Anh Mỹ US, ta cần lưu ý tới phát âm của các từ trong cụm từ này.

  • Trong tiếng Anh Anh UK, từ "pair" được phát âm là /peə(r)/. Đây là một loại phát âm có thể gọi là "rhotic" (có r). Trong khi đó, ở tiếng Anh Mỹ US, từ "pair" được phát âm là /pɛr/. Đây là phát âm "non-rhotic" (không có r).
  • Từ tiếp theo là "of", trong cả 2 giọng Anh Anh UK và Anh Mỹ US đều được phát âm là /əv/.
  • Cuối cùng là "socks". Trong tiếng Anh Anh UK, từ này được phát âm là /sɒks/. Trong khi đó, ở tiếng Anh Mỹ US, từ "socks" được phát âm là /sɑks/.

Một số ví dụ sử dụng từ vựng đôi tất tiếng Anh

Ví dụ tiếng Anh với cụm từ pair of socks.

Có rất nhiều cách học và ghi nhớ từ vựng trong tiếng Anh mà bạn không thể không kể đến đó là phương pháp học từ qua các ngữ cảnh, câu nói cụ thể, chính vì vậy đây cũng là một trong những nội dung mà hoctienganhnhanh.vn muốn chia sẻ tới các bạn, cụ thể là:

  • I always wear a pair of socks with my shoes to avoid blisters. (Tôi luôn đeo một đôi tất khi mang giày để tránh bị phồng rộp.)
  • This pair of socks is too tight, it's uncomfortable. (Đôi tất này quá chật, mặc rất khó chịu.)
  • John has so many odd pairs of socks because he always loses one sock from each pair. (John có rất nhiều đôi tất kỳ lạ vì anh ấy luôn làm mất một chiếc trong mỗi đôi.)
  • I need to sort through all my pairs of socks and throw away the ones with holes in them. (Tôi cần phân loại tất cả những đôi tất của mình và vứt bỏ những đôi bị thủng.)
  • The athlete put on his running pair of socks before the marathon. (Vận động viên mang đôi tất chạy bộ của anh ấy trước khi tham gia cuộc thi chạy marathon.)
  • I always hang my pairs of socks together on the clothesline so they don't get separated. (Tôi luôn treo những đôi tất lại với nhau trên dây phơi để chúng không bị thất lạc.)
  • For Christmas, my grandmother gave each of us handmade pairs of socks. (Vào dịp Giáng sinh, bà tôi tặng mỗi đứa cháu một đôi tất do chính tay bà đan.)
  • The sports store has pairs of socks on sale - buy one, get one free! (Cửa hàng thể thao đang bán những đôi tất với ưu đãi mua một tặng một.)
  • I bought several pairs of socks made from organic cotton. (Tôi đã mua vài đôi tất làm từ bông hữu cơ.)
  • He never wears matching pairs of socks - his fashion style is so quirky! (Anh ấy không bao giờ mặc những đôi tất cùng màu - phong cách thời trang của anh ấy thật là lập dị!)

Các cụm từ sử dụng từ vựng đôi tất tiếng Anh

Ngoài từ đôi tất dịch sang tiếng Anh thì bạn cũng sẽ được tìm hiểu thêm các cụm từ có chứa từ đôi tất trong tiếng Anh khá quen thuộc và gần gũi như sau:

  • Woolen pair of socks: Đôi tất len.
  • Cotton pair of socks: Đôi tất bông.
  • Colorful/patterned pair of socks: Đôi tất nhiều màu sắc/có hoa văn.
  • Mismatched pair of socks: Đôi tất không cùng màu.
  • Thick/thin pair of socks: Đôi tất dày/mỏng.
  • Knee-high pair of socks: Đôi tất dài đến đầu gối.
  • Ankle pair of socks: Đôi tất cổ ngắn.
  • Thermal pair of socks: Đôi tất giữ nhiệt.
  • Non-slip pair of socks: Đôi tất chống trơn trượt.
  • Moisture-wicking pair of socks: Đôi tất thấm hút mồ hôi.
  • Compression pair of socks: Đôi tất nén.
  • Diabetic pair of socks: Đôi tất dành cho bệnh nhân tiểu đường.
  • Hiking pair of socks: Đôi tất leo núi.
  • Athletic pair of socks: Đôi tất thể thao.
  • Dress pair of socks: Đôi tất trang phục.

Từ vựng tiếng Anh về các sản phẩm, phụ kiện làm đẹp khác

Đồ dùng, phụ kiện làm đẹp bằng tiếng Anh.

Ngoài đôi tất, khi phối đồ để có một outfit hoàn chỉnh, chúng ta cần kết hợp các phụ kiện và sản phẩm làm đẹp phù hợp. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh thông dụng để chỉ các đồ vật này:

  • Shoes/sneakers/boots: Giày/giày thể thao/giày ống.
  • Skirt/dress/pants: Váy/đầm/quần.
  • Shirt/blouse/top: Áo sơ mi/áo blouse/áo.
  • Jacket/coat: Áo khoác/áo choàng.
  • Scarf/gloves: Khăn quàng cổ/găng tay.
  • Hat/cap: Mũ/nón.
  • Watch/jewelry: Đồng hồ/trang sức.
  • Bag/purse/backpack: Túi xách/ba lô.
  • Perfume/cologne: Nước hoa.
  • Makeup/lipstick: Mỹ phẩm/son.
  • Hair brush/comb: Lược/chải tóc.

Sau khi học xong bài học "Đôi tất tiếng Anh là gì? Kiến thức từ vựng liên quan", bạn hoàn toàn có thể note lại trong sổ tay từ vựng của mình rất nhiều từ cũng như cụm từ tiếng Anh liên quan đến các phụ kiện làm đẹp của mình. Hãy thường xuyên ghé thăm hoctienganhnhanh.vn để có những trải nghiệm hữu ích khác thú vị và hay ho hơn nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top