MỚI CẬP NHẬT

Đống cỏ khô tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Đống cỏ khô tiếng Anh là haystack, học phát âm theo giọng UK, US, tìm hiểu cụm từ đi với từ vựng haystack, ví dụ và học giao tiếp qua hội thoại.

Cỏ khô hay đống cỏ khô trong tiếng Việt là một hình ảnh khá quen thuộc đối với chúng ta, tuy nhiên không phải bạn nào cũng biết trong tiếng Anh nó có tên gọi và cách phát âm ra sao. Chính vì vậy, ngày hôm nay học tiếng Anh đã tổng hợp và chia sẽ những kiến thức liên quan tới từ vựng haystack (đống cỏ khô) để có thể giúp bạn giao tiếp tốt hơn. Cùng học và xem chúng có gì thú vị không nào!

Đống cỏ khô tiếng Anh là gì?

Đống cỏ khô có tên gọi tiếng Anh là haystack.

Đống cỏ khô dịch sang tiếng Anh là haystack, đây là cụm từ nói về hình ảnh đống cỏ sau khi sắp xếp các loại cỏ (cây cỏ, cây thuộc học đậu, cây thân thảo) đã phơi khô theo từng chồng, từng bó lại với nhau cho dọn gàng để làm thức ăn dự trữ cho gia súc như bò, cừu, dê, ngựa,....

Phát âm từ haystack: /ˈheɪ.stæk/ (UK, US)

Ví dụ:

  • This morning, my grandmother told me to make a haystack for the cows to eat gradually before the rain comes. (Sáng nay bà tôi bảo tôi làm một đống cỏ khô để cho bò ăn dần trước khi trời mưa)
  • Yesterday, I saw a large haystack in the field behind the barn. (Hôm qua, tôi thấy một đống cỏ khô lớn ở cánh đồng phía sau nhà kho)
  • After a long day of work, they were pleased to have finished building the haystack. (Sau một ngày dài làm việc, họ vui mừng khi đã xây xong đống cỏ khô)

Các cụm từ sử dụng từ vựng đống cỏ khô tiếng Anh

Từ vựng liên quan đến chủ đề đống cỏ khô phiên bản tiếng Anh.

Để kiến thức về từ vựng của các bạn được bổ sung đầy đủ hơn thì các bạn nên khám phá và tìm hiểu nhiều cụm từ tiếng Anh có chứ từ vựng haystack qua phần trình bày sau đây nhé!

  • Dựng đống cỏ khô: Build a haystack.
  • Đốt đống cỏ khô: Burn the haystack.
  • Che đống cỏ khô: Cover the haystack.
  • Rải đống cỏ khô: Spread out the haystack.
  • Những đống cỏ khô: Haystacks.
  • Đống cỏ khô cao vút: Towering haystacks.
  • Đống cỏ khô tròn: Circular haystack.
  • Đống cỏ khô trên cánh đồng: Haystacks in the field.
  • Đống cỏ khô trước sân: Haystacks in front of the yard.
  • Đống cỏ khô hình vuông: Square-shaped haystacks.
  • Bức tranh đống cỏ khô: Painting of a haystacks.
  • Vẽ đống cỏ khô: Draw a haystack.
  • Mua đống cỏ khô: Buy a haystack.
  • Cánh đồng cỏ khô: Dry grass field.
  • Đống cỏ khô cháy: Burning haystack.
  • Đống cỏ khô bị ướt: Wet haystack.

Ví dụ sử dụng từ haystack - đống cỏ khô tiếng Anh

Sử dụng từ haystack qua một số ngữ cảnh cụ thể.

Sau khi học về cách phát âm, cụm từ tiếng Anh thì ở nội dung này chúng ta tiếp tục tham khảo thêm một vài ví dụ với từ đống cỏ khô khi dịch sang tiếng Anh cùng phần nghĩa tiếng Việt thú vị như sau:

Example 1: The farmers stacked the dry grass into a haystack for winter. (Nông dân xếp cỏ khô thành đống để chuẩn bị cho mùa đông)

Example 2: The kids enjoyed playing hide-and-seek around the haystack. (Bọn trẻ thích chơi trốn tìm quanh đống cỏ khô)

Example 3: We used a pitchfork to move the hay onto the haystack. (Chúng tôi dùng một cái chĩa để chuyển cỏ lên đống cỏ khô)

Example 4: The horses found shade under the towering haystack. (Những con ngựa tìm thấy bóng mát dưới đống cỏ khô cao chót vót)

Example 5: They covered the haystack with a tarp to protect it from rain. (Họ che đống cỏ khô bằng tấm bạt để bảo vệ chúng khỏi mưa)

Example 6: The sheep sought refuge in the warmth of the haystack. (Đàn cừu tìm nơi trú ẩn ấm áp trong đống cỏ khô)

Example 7: The cows happily grazed near the haystack. (Đàn bò vui vẻ gặm cỏ gần đống cỏ khô)

Example 8: The haystacks dotted the landscape, ready for the coming winter. (Những đống cỏ khô rải rác khắp nơi, sẵn sàng cho mùa đông sắp tới)

Example 9: The haystack served as a focal point in the rustic scenery of the farm. (Đống cỏ khô trở thành điểm nhấn trong khung cảnh nông trại)

Hội thoại sử dụng từ vựng đống cỏ khô tiếng Anh

Sophie và Jake nói với nhau về đống cỏ khô trong hội chợ và sau đó có ý định làm một đống cỏ như vậy ở nhà.

Sophie: Hi, Jake! Did you notice the haystack at the fair yesterday? (Chào Jake! Bạn có để ý đống cỏ khô ở hội chợ ngày hôm qua không?)

Jake: Of course, Sophie! It was huge and looked like a mountain of hay. (Tất nhiên rồi, Sophie! Nó rất lớn và trông giống như một núi cỏ vậy)

Sophie: I've never seen a real haystack before. Do people really use them? (Trước đây tôi chưa từng nhìn thấy một đống cỏ khô như vây. Họ có sử dụng chúng không nhỉ?)

Jake: Yeah, on farms, they stack dry grass like that for animals to eat later. (Có chứ, ở trang trại, họ chất cỏ khô như thế để sau này có cái cho động vật ăn)

Sophie: Interesting! I'd love to climb one someday. Do you think it's allowed? (Thú vị đấy! Tôi muốn một ngày nào đó được leo lên nó. Bạn nghĩ có được không?)

Jake: Maybe not on that one, but we can make a small haystack in my backyard. We have leftover hay from the garden. (Đống đó thì có lẽ không được đâu, nhưng chúng ta có thể xây dựng một đống cỏ khô nhỏ ở sân sau nhà tôi. Chúng ta còn cỏ còn sót lại ở vườn)

Như vậy, sau khi học về tên gọi, cách phát âm, ví dụ và các kiến thức liên quan khác về từ vựng đống cỏ khô với bản dịch tiếng Anh chuẩn nhất, không những các bạn có thể có thêm nguồn từ vựng dồi dào hơn mà có thể tự tin sử dụng chúng trong giao tiếp tiếng Anh. Hy vọng, các bạn sẽ ghé thăm hoctienganhnhanh.vn thường xuyên hơn để có nhiều kiến thức thú vị khác về từ vựng nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top