MỚI CẬP NHẬT

Em trai tiếng Anh là gì? Những kiến thức từ vựng liên quan

Em trai tiếng Anh là brother, young brother, younger brother, little brother, học cách đọc, ví dụ, các cụm từ và đoạn hội thoại liên quan thú vị!

Khi học tiếng Anh, các bạn sẽ bắt gặp một từ vựng khá quen thuộc khi nói về các thành viên trong gia đình như bố, mẹ, ông , bà, chị gái, em gái, nhưng trong bài học hôm nay học tiếng Anh nhanh sẽ chia sẽ tới các bạn một thành viên khác đó chính là em trai. Vậy em trai dịch sang tiếng Anh cùng cách đọc chuẩn, cũng như các kiến thức cơ bản liên quan từ vựng này cũng được trình bày ngay sau đây.

Em trai tiếng Anh là gì?

Em trai là brother.

Em trai dịch sang tiếng Anh là brother, young brother, younger brother hoặc little brother, đây là những danh từ được dùng để nói về người em nhỏ tuổi hơn mình, là con trai, có cùng bố mẹ. Ngoài ra, brother cũng được gọi là anh trai, cụ thể và rõ ràng hơn thì bạn có thể sử dụng cụm từ old brother.

Ví dụ:

  • My brother and I are very close. (Em trai tôi và tôi rất thân nhau)
  • My young brother just started kindergarten this year. (Em trai của tôi vừa mới bắt đầu học mẫu giáo năm nay)
  • My younger brother is three years younger than me. (Em trai của tôi nhỏ hơn tôi ba tuổi)
  • I'll always take care of my little brother. (Tôi sẽ luôn luôn chăm sóc em trai của mình)

Cách đọc từ em trai theo giọng Anh Anh và Anh Mỹ

Có rất nhiều từ mang nghĩa em trai khi dịch sang tiếng Anh, để học cách đọc chuẩn theo hai giọng chuẩn trong quá trình học từ vựng cụ thể như sau:

  • Brother: /ˈbrʌð.ər/ (UK) và /ˈbrʌð.ɚ/ (US)
  • Young brother: /jʌŋ ˈbrʌð.ər/ (US) và /jʌŋ ˈbrʌð.ɚ/ (US)
  • Younger brother: /ˈjə.ŋɜː ˈbrʌð.ər/ (US, UK)
  • Little brother: /ˈlɪt.əl ˈbrʌð.ər/ (US) và /ˈlɪt̬.əl ˈbrʌð.ər/ (UK)

Ví dụ sử dụng từ vựng em trai tiếng Anh

Ví dụ về em trai bằng tiếng Anh.

Để học tốt từ vựng thì việc học chúng dựa vào những tình huống thực tế cũng là một trong những phương pháp học rất hiệu quả, chính vì thế ở nội dung này chúng tôi sẽ chia sẻ tới các bạn một số ví dụ cụ thể như sau:

  • My younger brother has a beautiful blue backpack. (Em trai của tôi có một chiếc balo màu xanh dương rất đẹp)
  • This morning, Mom bought a checkered shirt for my little brother. (Sáng nay mẹ mới mua cho em trai một chiếc áo sơ mi ca rô)
  • My parents often take my younger brother to visit our grandparents on weekends. (Bố mẹ tôi thường xuyên đưa em trai về thăm ông bà ngoại vào cuối tuần)
  • My brother and I are fraternal twins. (Em trai và tôi là anh em sinh đôi cùng trứng)
  • My younger brother has eyes that resemble my grandfather's. (Em trai tôi có đôi mắt giống ông nội của tôi)
  • This morning, my brother and I went to the market to buy some fruits for Mom to prepare dinner. (Sáng nay tôi và em trai tôi đi chợ mua cho mẹ ít hoa quả để mẹ chuẩn bị bữa tối)
  • Dad and my younger brother went fishing and caught a very big bagridae. (Bố tôi và em trai tôi đi câu cá, họ câu được một con cá lăng rất to)
  • She has two brothers and a sister. (Cô ấy có hai em trai và một em gái)
  • My young brother just started kindergarten. (Em trai tôi mới bắt đầu học mẫu giáo)
  • Her young brother is a talented musician. (Em trai cô ấy là một nhạc sĩ âm nhạc tài năng)
  • His younger brother is studying engineering at university. (Em trai anh ấy đang học ngành kỹ thuật tại trường đại học)
  • My little brother is always so curious about everything. (Em trai tôi luôn tò mò về mọi thứ)
  • She bought a toy for her little brother's birthday. (Cô ấy mua một món đồ chơi cho ngày sinh nhật em trai của mình)

Từ vựng liên quan đến từ em trai tiếng Anh

Em trai và đặc điểm ngoại hình bằng tiếng Anh.

Em trai, anh trai hay bất kì thành viên nào trong gia đình, các bạn sẽ liên tưởng ngay đến những mối quan hệ xung quanh, tính cách, đặc điểm trên cơ thể để có thể kết hợp các từ vựng đó đi với danh từ chỉ em trai, cụ thể như sau:

Từ vựng về mối quan hệ xung quanh Từ vựng vựng về ngoại hình Từ vựng về tính cách

Best friend: Bạn thân

Twin brother: Anh em sinh đôi

Adoptive parent: Bố mẹ nuôi

Adoptive father: Bố nuôi

Child: Trẻ con

Godfather: Cha đỡ đầu

Friends: Bạn bè

Young adults: Trẻ vị thành niên

Generation Z: Thế hệ Gen Z (1997 – 2012)

Pets: Thú cưng

Bedroom: Phòng ngủ

Face: Khuôn mặt

Height: Chiều cao

Hair color: Màu tóc

Eyes: Đôi mắt

Nose: Cái mũi

Shoulders: Bờ vai

Skinny: Gầy

Chubby: Mập

Tall: Cao

Short: Thấp

Personality: Tính cách

Hobbies: Sở thích

Diligent: Siêng năng

Humble: Khiêm tốn

Gentle: Hiền lành

Intelligent: Thông minh

Easy-going: Dễ gần

Ambitious: Có nhiều tham vọng

Extroverted: Hướng ngoại

Introverted: Hướng nội

Imaginative: Giàu trí tưởng tượng

Obedient: Ngoan ngoãn

Bad-tempered: Nóng tính

Careless: Vụng về

Hội thoại sử dụng từ vựng em trai tiếng Anh

Hoàng: How are you doing, brother? (Dạo này thế nào rồi em trai?)

Nam: I"m fine. How about you? (Em khỏe. Anh thế nào rồi?)

Hoàng: I'm also okay. It's been a long time since you came home. Oh, have you heard the recent news about the outbreak? (Anh cũng ổn, lâu quá em không về nhà rồi đó. À, em đọc tin tức mới về dịch bệnh chưa?)

Nam: Yes, in our area, there's a lot of cases of conjunctivitis. Everyone seems to have red and itchy eyes. (Có, dạo này ở vùng mình bị đau mắt đỏ anh ạ, em thấy gia đình nào cũng bị, hai mắt đỏ và ngứa lắm)

Hoàng: I had it a while ago too, but after taking medication for two days, it got better. To prevent it, you should rinse your eyes with saline solution regularly. (Bữa anh cũng bị, mà uống thuốc hai ngày là đỡ rồi, em muốn phòng dịch thì nhỏ nước muối thường xuyên vào)

Nam: I've been doing that every day, so I think I'll be fine. (Ngày nào em cũng nhỏ nước muối cả, chắc không sao đâu)

Hoàng: Well, we should be okay, but I'm worried about our parents. (Ừ, chúng ta thì không sao nhưng lo bố mẹ kìa!)

Nam: Mom and Dad don't go out much, and I've already bought some medicine for them to keep at home. Don't worry. (Bố mẹ cũng ít khi đi đâu a ah, em cũng mua sẵn thuốc để ở nhà cho bố mẹ rồi, anh yên tâm)

Hoàng: Yeah, with you at home, I'm reassured. Whenever you're free, come over to my place, and my wife will cook some delicious dishes for the family. (Uh, có em ở nhà anh cũng yên tâm, lúc nào rảnh thì cả nhà xuống anh chơi nha, chị dâu sẽ nấu nhiều món ngon đãi gia đình mình)

Kết thúc bài học từ vựng em trai, một thành viên trong gia đình cùng những đặc điểm ngoại hình, tính cách và mối quan hệ trong tiếng Anh. Mong rằng những chia sẻ này của hoctienganhanhnhanh.vn giúp bạn học tốt từ vựng và sử dụng nó trong giao tiếp thành thạo hơn. Cảm ơn các bạn đã theo dõi!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top