MỚI CẬP NHẬT

Ễnh ương tiếng Anh là gì? Phát âm chuẩn và cụm từ liên quan

Ễnh ương tiếng Anh được gọi là banded bullfrog, được phát âm là /ˈbændɪd ˈbʊlfrɒɡ/. Tìm hiểu kỹ cách phát âm, cụm từ liên quan và hội thoại sử dụng từ vựng này.

Ễnh ương hay còn gọi là con ếch òn là một loài ếch thuộc họ Microhylidae, từ chỉ một loài động vật thuộc họ ếch, có thân hình lùn và thường sống ở các môi trường ẩm ướt. Con vật này xuất hiện nhiều ở Việt Nam, thế nhưng nhiều bạn vẫn chưa biết con ễnh ương tiếng Anh là gì? Vì thế, hãy cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu rõ về từ vựng và cách sử dụng từ nhé!

Ễnh ương tiếng Anh là gì?

Con ễnh ương đang nằm trên miếng gỗ mục.

Con ễnh ương được dịch sang là banded bullfrog, từ chỉ loài động vật có họ hàng với ếch nhưng lại có cái bụng trương phình và ưa sống dưới nước hơn ở trên cạn.

Ngoài ra, thịt của ễnh ương ăn khá ngon như ếch tuy nhiên trong nội tạng của nó lại chứa chất độc mạnh nên khi chế biến bạn cần hết sức cẩn thận.

Ví dụ sử dụng từ vựng ễnh ương bằng tiếng Anh:

  • The biologist conducted research on the habitat preferences of the banded bullfrog in various marshland ecosystems. (Nhà sinh học đã tiến hành nghiên cứu về sở thích môi trường sống của ễnh ương trong các hệ sinh thái đầm lầy khác nhau)
  • Children on a nature walk were excited to find a banded bullfrog camouflaged among the foliage near the pond. (Những đứa trẻ đi dạo trong tự nhiên rất phấn khích khi phát hiện một con ễnh ương đang ngụy trang giữa rừng cây gần cái ao)
  • During the rainy season, the chorus of banded bullfrogs fills the night air with their distinctive calls. (Trong mùa mưa, dàn hợp xướng của những ễnh ương làm đầy không khí đêm với những tiếng gọi đặc trưng của chúng)
  • Conservation efforts aim to protect the banded bullfrog's natural habitats from encroaching urban development. (Các nỗ lực bảo tồn nhằm bảo vệ môi trường sống tự nhiên của ễnh ương khỏi sự phát triển của đô thị xâm lấn)

Cách phát âm từ ễnh ương trong tiếng Anh

Con ễnh ương đang nằm trên mỏm đá.

Bạn có thắc mắc cách phát âm chuẩn của ễnh ương trong tiếng Anh là gì không? Nếu còn chưa rõ thì xem ngay phần hướng dẫn và lưu ý khi phát âm từ vựng bên dưới.

Banded bullfrog phát âm theo giọng Anh Anh: /ˈbændɪd ˈbʊlfrɒɡ/

Banded bullfrog phát âm theo giọng Anh Mỹ: /ˈbændɪd ˈbʊlfrɔːɡ/

Một số điểm cần lưu ý về cách phát âm từ banded bullfrog:

  • Âm tiết thứ nhất: Phát âm /ˈbænd/ với â thanh bẩm, môi không mở rộng.
  • Âm tiết thứ hai: Phát âm /ˈbʊlfrɒɡ/ với â thanh bẩm, môi không mở rộng.

Trọng âm đều rơi vào âm tiết thứ nhất.

Cụm từ liên quan từ ễnh ương trong tiếng Anh

Con ễnh ương đang nằm trên rong rêu.

Sau khi biết ễnh ương tiếng Anh là gì, bạn cũng có thể tham khảo thêm một số cụm từ liên quan về con vật này, cụ thể như sau:

  • Môi trường sống của ễnh ương: Banded bullfrog habitat
  • Dân số của con ễnh ương: Banded bullfrog population
  • Hành vi sinh học của con ễnh ương: Banded bullfrog behavior
  • Sự phân bố của con ễnh ương: Banded bullfrog distribution
  • Tiếng kêu của con ễnh ương: Banded bullfrog vocalizations
  • Chu trình sống của con ễnh ương: Banded bullfrog life cycle
  • Mối đe dọa đối với con ễnh ương: Banded bullfrog threats

Hội thoại sử dụng từ ễnh ương dịch sang tiếng Anh

Con ễnh ương đang nằm trên lá sen.

Daniel: Hey Linh, have you heard about the banded bullfrog before? (Hi Linh, bạn đã nghe về con con ễnh ương chưa?)

Linh: No, I don't think so. What's a banded bullfrog? (Chưa, tôi nghĩ là chưa. Con ễnh ương là gì vậy?)

Daniel: It's a type of frog found in wetlands and marshy areas. They have distinct bands on their bodies, hence the name. (Đó là một loại ếch được tìm thấy trong các vùng đất ngập nước và đầm lầy. Chúng có các dải rõ ràng trên cơ thể, vì vậy gọi là con ễnh ương)

Linh: That sounds interesting. What do they look like? (Nghe có vẻ thú vị. Chúng trông như thế nào?)

Daniel: They're quite unique-looking. They have dark bands across their bodies, and they're usually greenish or brownish in color. (Chúng có nét khá độc đáo về hình dáng. Chúng có các dải tối qua cơ thể, và thường có màu xanh hoặc màu nâu)

Linh: Are they common around here? (Chúng có phổ biến ở đây không?)

Daniel: Yeah, you can find them in various parts of Asia, including Vietnam. They're quite adaptable, so they can live in different environments. (Có, bạn có thể tìm thấy chúng ở nhiều nơi khác nhau của châu Á, bao gồm cả Việt Nam. Chúng thích nghi rất tốt nên có thể sống trong các môi trường khác nhau)

Linh: Wow, they seem like fascinating creatures. I'd love to see one in person someday. (Wow, chúng trông như những sinh vật thú vị. Tôi rất muốn được nhìn thấy một con trực tiếp một ngày nào đó)

Daniel: Definitely! We should plan a trip to a wetland area where we might spot some banded bullfrogs. (Chắc chắn! Chúng ta nên lên kế hoạch đi thăm một khu vực đất ngập nước nơi chúng ta có thể nhìn thấy một số con ễnh ương)

Linh: That sounds like a great idea. Thanks for telling me about them, Daniel. (Nghe có vẻ là một ý tưởng tuyệt vời. Cảm ơn bạn đã kể cho tôi về chúng, Daniel)

Bên trên hoctienganhnhanh.vn đã vừa chia sẽ những kiến thức liên quan đến ễnh ương tiếng Anh là gì cùng với cách đọc chuẩn, những ví dụ và đoạn hội thoại thú vị bằng tiếng Anh. Mong rằng bạn đọc sẽ có thể nắm vững phần kiến thức từ vựng về ễnh ương và vận dụng vào trong thực tế hiệu quả.

Hãy truy cập vào chuyên mục từ vựng tiếng Anh tại trang web này mỗi ngày để học hỏi thêm nhiều kiến thức từ vựng thú vị nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top