MỚI CẬP NHẬT

Every day là thì gì? Cấu trúc sử dụng every day kèm ví dụ chi tiết

Every day là thì hiện tại đơn, nghĩa của cụm từ này là hàng ngày, mỗi ngày hay thường ngày, xem cách dùng every day và phân biệt với everyday tại đây.

“Every day là thì gì?” là kiến thức khá phổ biến được sử dụng trong ngữ pháp Tiếng Anh. Vậy cách dùng của cụm từ này cũng như câu hỏi Every day là thì gì sẽ được hoctienganhnhanh giải đáp chi tiết cùng với đó là những lưu ý lỗi sai mọi người hay mắc phải cũng như lầm tưởng về cụm từ “Every day”.

Every day là thì gì? Dấu hiệu nhận biết

Every day là thì gì là câu hỏi rất được quan tâm trong ngữ pháp Tiếng Anh

Every day là thì gì đây là câu hỏi về ngữ pháp mà bất cứ ai cũng quan tâm. Ý nghĩa của cụm từ Every day đã được đề cập ở phần trên đó là “hàng ngày, mỗi ngày hay thường ngày” do đó nó được dùng để chỉ một thói quen một hành động, sự việc xảy ra với tần suất thường xuyên, có độ lặp lại gần như 100%.

Đây cũng chính là dấu hiệu nhận biết của thì Hiện tại đơn. Khi thấy cụm từ Every day xuất hiện trong câu thì đến 90% câu đó được chia ở thì Hiện tại đơn.

Ví dụ 1: She takes the shower at 7 P.M every day (cô ấy tắm vào 7 giờ tối hàng ngày).

Giải thích: có nghĩa là ngày nào cũng như ngày nào cô ấy đều sẽ tắm vào 7 giờ tối

Ví dụ 2: My friend plays the piano for 1 hour every day (bạn của tôi chơi piano 1 giờ mỗi ngày).

Giải thích: có nghĩa là ngày nào cũng như ngày nào bạn của tôi đều chơi piano 1 giờ đồng hồ)

Every day nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chuẩn như thế nào?

Every day nghĩa là gì?

Trước khi biết chức năng của every day thì bạn phải hiểu được ý nghĩa của cụm từ và bối cảnh sử dụng của nó.

Theo từ điển Oxford Dictionary thì “Every day” có nghĩa tiếng anh là “used or happening every day or regularly; ordinary”, được dịch qua tiếng Việt đó là hàng ngày, thường ngày. Chỉ sự diễn ra liên tục lặp lại của một hành động, sự vật hay hiện tượng.

Cụm từ every day có cách phát âm theo US và UK giống nhau và được phát âm như sau:

  • Every /'ev.ri/
  • day /deɪ/

Chức năng cụm từ Every day ở dạng trạng từ trong câu tiếng Anh

Trong ngữ pháp Tiếng Anh, cụm từ “Every day” có thể làm một trạng từ chỉ tần suất hoặc thói quen hay thời gian trong câu trong ngữ cảnh giao tiếp.

Every day có nghĩa là hàng ngày, thường ngày chỉ một sự việc hiện tượng lặp đi lặp lại. Đây là cụm từ có yếu tố nhấn mạnh. Thường được sử dụng và đặt ở vị trí cuối cây hoặc đầu câu trước Chủ ngữ.

Sau đây là những chức năng của cụm từ này mà bạn nên biết.

Every day là trạng từ dùng để nhấn mạnh tần suất

Every day được sử dụng như daily để nhấn mạnh sự thường xuyên xảy ra.

Every day = daily: Thường ngày, hàng ngày

Trong trường hợp này thì “Every day” được hiểu dùng để nhấn mạnh tần suất xảy ra của hành động, hiện tượng là thường xuyên, lặp đi lặp lại diễn ra vào mọi ngày. Vị trí sử dụng và cách dùng tương tự như một trạng từ chỉ tần suất.

Ví dụ:

I go to school on foot everyday = Every day, I go to school on foot: Tôi đi bộ đến trường hàng ngày.

Every day là trạng từ nhấn mạnh thời gian đơn lẻ

Every day = Each day: mỗi ngày

Trong một số ngữ cảnh “Every day” còn mang nghĩa là mỗi ngày. Trong trường hợp này nó dùng để nhấn mạnh thời gian là từng ngày đơn lẻ. Cấu trúc tổng quát trong ngữ cảnh này là: Every + N(số ít) + V/tobe (chia ở thì hiện tại đơn)

Ví dụ:

Every day of August is a nice festival for us.

Happy Birthday, I hope every day holds wonderful moments for you.

Vị trí Every day khi làm trạng từ trong câu

Bên cạnh đó “Every day” còn có một cách dùng khác đó là theo cấu trúc sau:

Every + N (Noun)

Phân biệt Every day với Everyday trong tiếng Anh

Everyday và Every day rất hay bị nhầm lẫn khi sử dụng trong câu

Có rất nhiều bạn vẫn hay nhầm lẫn cách sử dụng của “Every day” và Everyday trong câu. Thoạt nhìn hai cụm từ này khá giống nhau tuy nhiên về bản chất và cách sử dụng lại hoàn toàn khác nhau.

Cụ thể khi sử dụng trong câu:

  • “Every day” dùng như một trạng từ.
  • Còn “Everyday” được coi là một tính từ.

Như bạn đã biết chức năng nhiệm vụ của every day là một trạng từ chỉ tần suất và là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn, thì một cụm từ gần như giống hệt rất hay nhầm lẫn đó chính là everyday khi sử dụng trong câu lại được coi như một tính từ và thường sẽ đứng trước danh từ để bổ sung làm rõ nghĩa cho danh từ đó.

Video phân biệt giữa everyday và every day trong tiếng Anh

Việc nhầm lẫn khi sử dụng every day và everyday rất hay gặp. Để có thể thành thạo ứng dụng hai cụm từ này thì bạn phải nắm rõ được những điểm khác nhau qua video giải thích chi tiết dưới đây. Hãy cùng xem và ghi nhớ sự khác biệt đó nhé.

Một số từ đồng nghĩa với everyday (adj)

Everyday có chức năng làm tính từ sẽ đồng nghĩa với một số tính từ khác có thể thay thế được cho nhau trong câu như: Everyday = usual = typical = ordinary = …

Ngoài ra Everyday còn đồng nghĩa với cụm từ daily mang nghĩa diễn tả một ngày bình thường không có sự kiện đặc biệt nào diễn ra.

Ví dụ:

You should wear luxury dress for her wedding, not just an everyday one: bạn nên mặc một chiếc đầm sang trọng quý phái trong đám cưới cô ấy chứ không phải quần áo như hàng ngày.

Một số cụm từ hay được sử dụng cùng everyday bạn nên biết

Everyday thường đi kèm với một số danh từ hay được sử dụng như:

  • Everyday life: cuộc sống bình thường hàng ngày

  • Everyday activities: những hoạt động thường ngày hay làm.

  • Everyday use: được sử dụng hàng ngày.

  • Everyday events : những sự kiện thường ngày.

  • Everyday festival: lễ hội thường niên.

Bài tập

Hãy chọn everyday hoặc every day để hoàn thành các câu dưới đây.

1. The bakeries are open (everyday/ every day).

2. The historical stories offer an insight into the (everyday/ every day) lives of millions of humans.

3. She has maintained an Olympian detachment from the (everyday/ every day) study of the college.

4. This plan conveys about two thousand passengers (everyday/ every day).

5. Only she who fulfills her duties in (everyday/ every day) matters will fulfill her own great festival.

6. To my great disappointment, it was cold (everyday/ every day) of the trip.

7. In his song (everyday/ every day) reality is shown with a sense of surprise and delight.

8. Death was an (everyday/ every day) occurrence during the accidents on the way.

9. She is the formal leader of the project but her (everyday/ every day) management is in the hands of my assistant.

10. She won’t relish having to do her homework (everyday/ every day).

Đáp án:

1. Every day

2. Everyday

3. Everyday

4. Every day

5. Everyday

6. Every day

7. Everyday

8. Everyday

9. Every day

10. Every day

Qua bài viết trên, chúng ta đã phần nào hiểu rõ hơn và trả lời được câu hỏi Every day là thì gì? Bên cạnh đó còn có thể tránh được sự nhầm lẫn đáng tiếc giữa Everyday và Every day. Hy vọng những kiến thức mà hoctienganhnhanh.vn mang đến đã giúp các bạn thành thạo và xác định Every day là thì gì? Để hoàn thành tốt bài tập.

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top