MỚI CẬP NHẬT

Excellent đi với giới từ gì? Cách dùng Excellent cực dễ

Excellent đi với các giới từ thông dụng như là in, for, at,...Ngoài ra, tính từ này còn có các từ đồng nghĩa khác nhau cũng như những cấu trúc câu thú vị.

Excellent trong tiếng Việt nghĩa là xuất sắc, cực kỳ giỏi trong việc gì đó. Sau đây bạn hãy cùng hoctienganhnhanh.vn tìm hiểu các giới từ, cụm từ đồng nghĩa và các câu nói hay nhất xoay quanh loại tính từ này nhé!

Excellent đi với giới từ gì? Vị trí của Excellent trong câu

Excellent đi với giới từ gì

Dưới đây là các giới từ hay đi cùng tính từ Excellent và vị trí của từng loại.

Excellent đi với giới từ in

Khi dùng tính từ Excellent phía trước giới từ in, cụm từ này sẽ thể hiện sự xuất sắc hoặc ưu thế của một cá nhân, sự vật nào đó trong lĩnh vực, tính chất của họ/nó.

Ví dụ:

  • She was especial excellent in Math (Cô ấy đặc biệt xuất sắc trong môn Toán).
  • Many people disagree with him, but he still believes the story is excellent in this novel (Nhiều người bất đồng ý kiến với anh ấy, nhưng anh ấy vẫn tin rằng câu chuyện trong cuốn tiểu thuyết thì xuất sắc).

Excellent đi với giới từ for

“Excellent + for” mang ý nghĩa như là một sự đề xuất sắc, tốt hoặc tối ưu nhất cho công việc hoặc việc làm nào đó.

Ví dụ:

  • Speaking practice is excellent for your foreign language study (Luyện tập kỹ năng nói là một cách tốt cho việc học ngôn ngữ nước ngoài của bạn).
  • This type of snow is not excellent for skiing given that skis glide over it easily and get stuck in wet slush (Loại tuyết này thì không thích hợp cho việc trượt tuyết bởi vì ván trượt có thể dễ dàng lướt qua nó và bị kẹt lại).

Excellent đi với giới từ at

Khi đi cùng giới từ “at”, Excellent giúp thể hiện ý nghĩa về sự xuất sắc về điều gì đó hoặc làm điều gì đó của chủ ngữ trong câu.

Ví dụ:

  • I am great at Math and excellent at English (Tôi thì làm tốt môn Toán và xuất sắc trong môn tiếng Anh).
  • My younger sister is excellent at Art. She showed her talent in this subject when she was a child (Em gái của tôi thì xuất sắc trong môn Mĩ thuật. Em ấy đã thể hiện tài năng của em ấy trong môn học này ngay từ khi còn nhỏ).

Các cấu trúc thường dùng từ Excellent

Một số cấu trúc đi cùng Excellent phổ biến

Sau khi giới thiệu cho bạn đọc các giới từ hay đi cùng tính từ “Excellent”, dưới đây chúng tôi sẽ giới thiệu các dạng cấu trúc thường gặp của Excellent trong văn nói và việt

Cấu trúc Excellent cùng in

S + be + in excellent + N

Ví dụ:

  • Tim is in excellent health (Tim thì rất khỏe mạnh).

=> Excellent diễn đạt ý nghĩa “khỏe mạnh” của sức khỏe Tim.

  • That singer was in excellent voice (Người ca sĩ đó có giọng hát rất hay).

=> Excellent diễn đạt tính chất “hay” của giọng hát người ca sĩ.

Cấu trúc Excellent cùng at

S + be + Excellent at + Something

S + be + Excellent at + Doing something

Ví dụ:

  • He was excellent at Literature because he has a dedicated teacher (Anh ấy thì xuất sắc trong môn Ngữ văn vì anh ấy có một người giáo viên tận tâm).

  • Their staff are excellent at giving advices for the business with small scale (Nhân viên hỗ trợ của họ thì xuất sắc trong việc đưa lời khuyên cho các doanh nghiệp nhỏ).

Cấu trúc Excellent cùng for

S + be + Excellent for + Something

S + be + Excellent for + Doing something

Ví dụ:

  • This experience was excellent for students self-confidence (Trải nghiệm này thì rất tốt cho việc rèn luyện sự tự tin cho các học sinh).
  • Practice speaking skill with your friends will be excellent for enhancing your points in foreign language. (Việc luyện tập kỹ năng với bạn bè sẽ tốt cho việc cải thiện điểm của bạn trong môn ngoại ngữ).

Cấu trúc Excellent nhấn mạnh

Đây là cấu trúc thể hiện cảm xúc vui vẻ, hài lòng với điều gì đó hoặc đồng tình với điều gì đó.

It is + (for O) + to Verbs

Ví dụ:

  • It’s excellent to see many customer in my store (Thật tốt khi thấy có nhiều khách hàng trong cửa hàng của tôi).
  • It’s excellent to hang out with my friends on the weekends (Thật tuyệt vời khi đi chơi cùng bạn bè vào những ngày cuối tuần).

Từ đồng nghĩa với Excellent

Một số cụm từ đồng nghĩa với Excellent

  • Từ outstanding: Nghĩa là xuất sắc, nổi trội (Vd: Our team has a outstanding performance - Nhóm của tôi thì có một phần biểu diễn xuất sắc).
  • Từ superb: Có đa dạng nghĩa khác nhau trong trong một số trường hợp được hiểu theo nghĩa “tuyệt vời, xuất sắc” (Vd: This computer is installed by a superb technology - Chiếc máy tính này được lắp đặt một công nghệ tuyệt vời).
  • Từ perfect: Nghĩa là tốt, tuyệt, thích hợp,...(Vd: My boyfriend is really perfect and careful - Bạn trai của tôi thật sự rất cẩn thận và tuyệt vời).

Bài tập

  1. She is excellent _____ keeping parents informed about what the kids are doing, which I have never experienced before.
  2. This article gets good marks because it is quite excellent____ the clarity of sentences.
  3. She was an excellent student ____ her class.
  4. We find them excellent _____ drawings of roses.
  5. Getting an IELTS certificate is excellent ____ your job in the future.

Đáp án

  1. At.
  2. In.
  3. In.
  4. For.
  5. For.

Video cho thấy các ý nghĩa khác nhau của “Excellent”

Trên đây là toàn bộ các thông tin xoay quanh câu hỏi Excellent đi với giới từ gì, hoctienganhnhanh.vn mong rằng sau khi đọc xong bài viết trên, bạn đọc sẽ tích lũy cho bản thân thêm nhiều kiến thức bổ ích!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top