Exchange nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh
Exchange nghĩa tiếng Việt là trao đổi, nhiều ngữ nghĩa khác trong các cụm từ liên quan, người học tiếng Anh nắm vững về ngữ nghĩa, cách đọc chuẩn xác của từ này.
Exchange là một trong những từ vựng sở hữu nhiều ngữ nghĩa và cách phát âm chuẩn xác. Cho nên người học tiếng Anh cần nắm vững những thông tin liên quan đến từ Exchange trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên học tiếng Anh Nhanh.
Từ exchange trong từ điển Anh - Việt là gì?
Tìm hiểu về ngữ nghĩa của từ exchange trong từ điển Việt Anh
Để biết thêm những ngữ nghĩa của từ exchange, người học tiếng Anh có thể tra cứu thêm trong từ điển Cambridge Dictionary và trên các website dạy học tiếng Anh online.
Nghĩa của từ exchange trong tiếng Việt
- Exchange có nghĩa là trao đổi thông tin hoặc ý tưởng.
Ví dụ: We should exchange of information with other person to solve our problems. (Chúng ta nên trao đổi thông tin với người khác để giải quyết những vấn đề của mình.)
- Một cuộc trò chuyện ngắn hoặc một cuộc cãi vã.
Ví dụ: It was an exchange between the two men about the US politic yesterday. (Đó là một cuộc cãi vã giữa hai người đàn ông về chính trị Mỹ ngày hôm qua.)
- Sự trao đổi sinh viên, nghệ sĩ từ một gia này đến thăm một quốc gia khác.
Ví dụ: An English exchange artist was visiting our museum at the evening yesterday. (Một nghệ sĩ trao đổi người anh đang thăm viếng viện bảo tàng của chúng ta vào buổi chiều ngày hôm qua.)
- Trao đổi quà tặng, phiếu giảm giá, phiếu mua hàng.
Ví dụ: If you don't like this voucher, you can exchange with another gift. (Nếu Anh không thích xíu quà tặng thì có thể lấy với món quà khác)
- Sàn giao dịch chứng khoán, tiền tệ, hàng hóa…
Ví dụ: We should follow the price for the stock on the exchange. (Chúng ta nên theo dõi giá cổ phiếu trên sàn giao dịch.)
- Quá trình trao đổi loại tiền tệ này sang loại tiền tệ khác.
Ví dụ: The commission - free exchange will offered at the airport. (Dịch vụ trao đổi tiền tệ miễn phí sẽ được cung cấp tại các cảng hàng không.)
Chức năng của từ exchange trong tiếng Anh
Exchange có cách viết giống nhau cho dù là ở hình thức danh từ hoặc động từ. Danh từ exchange có nghĩa là sự trao đổi, sàn giao dịch, đừng hợp tác trao đổi giữa hai quốc gia hoặc hai tổ chức. Động từ exchange có nghĩa là trao đổi thông tin hoặc tiền tệ. Ngoại động từ exchange được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực kinh tế và đời sống.
Cách phát âm từ exchange theo giọng người Anh - Mỹ
Cách phát âm từ exchange chuẩn xác
Theo các nguyên tắc phát âm quốc tế IPA, từ exchange được phiên âm là /ɪksˈtʃeɪndʒ/ nên có cách đọc giống nhau ở cả 2 ngữ điệu Anh - Anh và Anh - Mỹ. Người học tiếng Anh cần chú ý đến cách nhấn trọng âm ở âm tiết đầu tiên khi phát âm từ exchange.
Đặc biệt là cách chuyển đổi các âm tiết trong từ exchange khá phức tạp:
- Nguyên âm /e/ chuyển đổi thành nguyên âm /ɪ/
- Phụ âm /x/ thành phụ âm đôi /ks/.
- Phụ âm đôi /ch/ thành /tʃ/
- Nguyên âm /a/ chuyển đổi thành nguyên âm đôi /eɪ/
- Phụ âm /g/ thành phụ âm đôi /dʒ/.
Một vài cụm danh từ exchange được dùng trong tiếng Anh
Ý nghĩa của các cụm từ exchange trong tiếng Việt
Từ exchange không chỉ sở hữu ngữ nghĩa và cách phát âm riêng biệt mà các cụm từ exchange cũng được sử dụng phổ biến trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Cho nên người học tiếng Anh cần nắm vững một số ý nghĩa của các cụm danh từ liên quan đến từ exchange như sau:
Phrase of exchange |
Meaning |
Phrase of exchange |
Meaning |
Exchange rate |
Tỷ giá hối đoái |
Exchange words |
Nói chuyện với ai đó |
Stock exchange |
Sàn chứng khoán |
Exchange market |
Thị trường hối đoái |
B2B exchange |
Website mua bán sản phẩm dịch vụ của các doanh nghiệp. |
Exchange office |
Văn phòng trao đổi tiền tệ |
Exchange offer |
Mua bán dưới dạng cổ phiếu và trái phiếu thay vì tiền mặt. |
Foreign exchange |
Thị trường ngoại hối |
Exchange risk |
Rủi ro tỷ giá hối đoái. |
Needle exchange |
Trao đổi kim tiêm mới, sạch |
Part exchange |
Thanh toán bằng một phần đô vật cũ để lấy đồ vật mới. |
Commodity exchange |
Sàn giao dịch hàng hóa |
Direct exchange |
Tỷ giá hối đoái trực tiếp |
Currency exchange |
Quầy đổi tiền |
Exchange economy |
Nền kinh tế trao đổi thuần túy |
Telephone exchange |
Tòa nhà chứa thiết bị kết nối các cuộc gọi điện thoại. |
Bài tập trắc nghiệm sử dụng từ exchange theo chuẩn ngữ pháp
Người học tiếng Anh có thể dựa vào ngữ nghĩa của các từ và cụm từ liên quan đến từ exchange để lựa chọn đáp án chuẩn xác trong những câu trắc nghiệm sau đây:
- Câu 1: Will you have any time to … words tomorrow?
A. Exchange B. Expect C. Export D. Expert
- Câu 2: Our family was given that hurted dog in … for some money.
A. Expect B. Export C. Exchange D. Expert
- Câu 3: We will have a brief … after the meeting finished at 2 o'clock, won't you?
A. Export B. Exchange C. Expert D. Expect
- Câu 4: They exchanged their national flags before singing each anthem.
A. Exchange B. Expect C. Expert D. Export
- Câu 5: If you don't like this programm, you can … it with me.
A. Expert B. Export C. Expect D. Exchange
Đáp án:
- A
- C
- B
- A
- D
Như vậy, từ exchange là một loại từ đa ngữ nghĩa và có cách phát âm đặc biệt nên người học tiếng Anh cần chú ý khi muốn sử dụng từ exchange đúng ngữ cảnh giao tiếp. Ngoài ra người học tiếng Anh có thể cập nhật thêm những bài viết liên quan đến ngữ nghĩa và cách phát âm của nhiều loại từ vựng tiếng Anh cập nhật mỗi ngày trên Học tiếng Anh.