MỚI CẬP NHẬT

Excited đi với giới từ gì? Cách phân biệt Excited và Exciting chính xác nhất

Excited đi với giới từ gì? Excited nghĩa là gì, cấu trúc Excited kết hợp giới từ thông dụng, phân biệt Excited và Exciting, cách sử dụng Excited trong tiếng Anh

Trong quá trình học tiếng Anh, có khi nào bạn thắc mắc với bạn bè hay thầy cô của mình "Excited đi với giới từ gì? Excited đi với to hay V-ing ? hay là cấu trúc Excited at và Excited about có gì khác nhau?" hay không? . Để giải đáp những vướng mắc đó, hãy cùng hoctienganhnhanh cùng khám phá bài học dưới đây để hiểu rõ hơn về "Excited" nhé!

Excited nghĩa là gì?

Excited là gì?

Excited là một tính từ, có nguồn gốc từ động từ "Excite" và có ý nghĩa trong tiếng Việt là cảm thấy hào hứng, vui vẻ, thích thú hoặc bị kích thích bởi một điều gì đó.

Nếu như có ai đó nói với bạn "I feeling very happy and enthusiastic about...." thì bạn sẽ hiểu ý nghĩa của nó là "Tôi cảm thấy rất hạnh phúc và hào hứng....". Và để rút ngắn câu này bằng một từ nào đó mang ý nghĩa tương đồng thì ta có thể liên tưởng đến từ "Excited".

Bạn có thể phát âm từ Excited theo cách sau đây: /ɪkˈsaɪ.tɪd/.

Ví dụ:

  • My mom is so excited for tomorrow's party (Mẹ tôi rất hào hứng cho bữa tiệc ngày mai).
  • She is very excited about the sunflower field tour (Cô rất hào hứng với chuyến tham quan cánh đồng hoa hướng dương).

Ta thấy: Trong 2 ví dụ này excited có thể đứng trước các giới từ như for, about.

Excite có những từ loại nào?

Excited là từ loại nào?

Excite là một động từ và là nguồn gốc của rất nhiều từ loại khác trong tiếng Anh. Tùy vào mục đích sử dụng mà Excite có thể biến đổi để trở thành một tính từ, một danh từ, một trạng từ. Vậy để trả lời cho câu hỏi "Danh từ của Excite là gì? Tính từ của Excite là gì? Trạng từ của Excite là gì?" hãy cùng hoctienganhnhanh.vn xem phần dưới đây để hiểu rõ hơn nhé!

  • Tính từ của Excite gồm có Excited/ Exciting (vui mừng, hào hứng, phấn khích, thú vị,..) và Excitable (dễ bị kích thích, dễ bị kích động).
  • Danh từ của Excite gồm có Excitement/ Excitability (sự phấn khích/ tính cách dễ bị kích thích hoặc dễ bị kích động).
  • Trạng từ của Excite gồm có Excitedly/ Excitingly (một cách hào hứng, một cách vui vẻ,...).

Ngày hôm nay, chúng ta chỉ tìm hiểu về một từ loại của Excite khá phổ biến và thường gặp trong giao tiếp tiếng Anh đó là tình từ "Excited".

Ví dụ: He's so excited to see Jones again (Anh ấy rất vui mừng khi gặp lại Jones).

Excited đi với giới từ gì?

Sau Excited là giới từ nào?

Sau khi tìm hiểu ý nghĩa và nguồn gốc của từ "Excited" thì ta tiếp túc khám phá nội dung chính của bài học hôm nay, đó chính là sau Excited là giới từ nào!

Có 4 giới từ chính đi kèm với Excited trong câu tiếng Anh với mục đích bổ sung ý nghĩa cho câu, nói về cảm giác hào hứng, phấn khích hay nói cách khác là nói về cảm xúc khi có điều gì đó xảy đến với họ. Có thể nó sẽ mang lại cảm giác vui vẻ hạnh phúc nhưng cũng có thể kích thích sự tò mò.

Cấu trúc của Excited và các giới từ

Tất cả mọi từ ngữ xuất hiện trong câu đều mang ý nghĩa và cấu trúc nhất định và Excited cũng không phải là một ngoại lệ. Sau đây, các bạn cùng tham khảo cấu trúc chung của Excited và các cấu trúc đi kèm với các giới từ khác một cách chi tiết và cụ thể nhất nhé!

  • Cấu trúc chung của Excited trong câu: S + Động từ liên kết + Excited + About/ For/ By/ At + .......
  • Cấu trúc của Excited với About: S + Động từ liên kết + Excited + About + Danh từ/ Cụm danh từ + .....
  • Cấu trúc của Excited với At: S + Động từ liên kết + Excited + At + Danh từ/ Cụm danh từ + .....
  • Cấu trúc của Excited At đi với V-ing: S + Động từ liên kết + Excited + At + To + V-ing
  • Cấu trúc của Excited với By: S + Động từ liên kết + Excited + By + Danh từ/ Cụm danh từ + .....
  • Cấu trúc của Excited với For: S + Động từ liên kết + Excited + For + Danh từ/ Cụm danh từ + .....
  • Cấu trúc của Excited với To: S + Động từ liên kết + Excited + to + V-inf +.....

Lưu ý: Động từ liên kết hay còn gọi là Linking verb, nó có thể là động từ tobe, các từ chỉ cảm giác,...

Excited đi kèm với giới từ "About"

Excited about là cụm từ thể hiện sự hào hứng, phấn khích hoặc vui mừng về điều gì đó chắc chắn sẽ xảy ra.

Ví dụ:

  • My parents are very excited about my brother's birthday party (Bố mẹ tôi rất hào hứng về buổi tiệc sinh nhật của em trai tôi).
  • She is excited about her trip to Phu Quoc (Cô ấy cảm thấy hào hứng về chuyến đi du lịch Phú Quốc).

Excited đi kèm với giới từ "At"

Excited at là cụm từ thể hiện sự hào hứng, sự thú vị và vui mừng về điều gì đó có khả năng sẽ xảy ra hoặc trở thành sự thật. Sau Excited at thường là lý do cho sự hào hứng và vui vẻ đó.

Các bạn có thể xem thêm các ví dụ minh họa sau đây:

  • Sam is excited at the chance to share what she's learned with her friends (Sam rất hào hứng khi có cơ hội chia sẻ những gì cô ấy đã học được với bạn bè của mình).
  • Everyone is excited at the prospect of working 15 days a month (Ai cũng háo hức trước viễn cảnh được làm việc 15 ngày/tháng).
  • He is very excited at becoming a manager (Anh ấy rất hào hứng khi trở thành người quản lý).

Excited đi kèm với giới từ "By"

Excited by là cụm từ thể hiện sự hào hứng, phấn khích hoặc vui vẻ, hạnh phúc bởi một điều gì đó mang lại và những điều này đến với chúng ta một cách ngẫu nhiên.

Ví dụ:

  • She became excited by Instructor Jones' praise (Cô ấy trở nên phấn khích bởi lời khen của giảng viên Jones).
  • My sister felt very excited by receiving the letter from the director of company A (Cô ấy cảm thấy rất vui bởi nhận được thư từ giám đốc công ty A).
  • She was very excited by the presence of her parents (Cô bé rất hào hứng trước sự có mặt của bố mẹ).

Excited đi kèm với giới từ "For (informal)"

Excited for là cụm từ nói về sự vui mừng, hào hứng hoặc phấn khích về điều gì đó sẽ xảy ra trong một thời gian không bao lâu nữa. Câu nói có cụm từ này sẽ giúp cho mọi người cảm thấy gần gũi khi giao tiếp, thường sử dụng chúng cho những người mà chúng ta quen biết hoặc thân thiết.

Ví dụ:

  • They were excited for Sam when they heard she was getting married (Họ mừng cho Sam khi nghe tin cô ấy sắp kết hôn).
  • She was very excited for the Grammy nomination (Cô rất hào hứng với đề cử Grammy).

Excited đi kèm với giới từ "To"

Excited to là cụm từ thể hiện trạng thái hào hứng, vui mừng hoặc phấn khích khi làm (hoặc được làm) một điều gì đó.

Ví dụ:

  • She is excited to start her new job (Cô ấy hào hứng bắt đầu công việc mới).
  • Sam is so excited to be introduced to her boyfriend's house (Sam rất hào hứng khi được ra mắt nhà bạn trai).

Excited đi kèm với giới từ "In/ On/ Over/ With"

Excited In/ On/ Over/ With là những cụm từ thể hiện sự phấn khích, hào hứng về một sự việc nào đó hoặc với một ai đó.

Ví dụ: It would not be the first time she has gotten excited in new training methods (Đây không phải là lần đầu tiên cô hào hứng với phương pháp đào tạo mới).

Những câu nói quen thuộc sử dụng "Excited"

Các câu nói và thành ngữ đi kèm với Excited

Phần trước ta đã giải đáp thắc mắc "Excited đi kèm với từ gì?" thì ở phần này, các bạn sẽ được nâng tầm hiểu biết qua các câu hoặc thành ngữ có từ "Excited" trong tiếng Anh.

  • Câu nói có cụm từ "Be nothing to get excited about" có nghĩa là chẳng có gì thú vị/ chẳng có gì hấp dẫn.
  • Câu nói có cụm từ "Don’t get excited" có nghĩa là không có gì phải phấn khích hoặc là đừng phấn khích.
  • Câu nói có cụm từ "On the edge of your seat" có nghĩa là cực kì phấn khích về điều gì đó.
  • Câu nói có cụm từ "Be excited that" có nghĩa là hãy vui mừng khi được làm điều gì đó, tuy nhiên trong cụm từ này, ta có thể lược bỏ từ "that".

Ví dụ:

- She is excited that her grandparents are coming to visit (Cô ấy rất vui vì ông bà của cô ấy sẽ đến thăm).

- We have nothing to get excited about that news (Chúng tôi không có gì để phấn khích về thông tin đó).

- Let's be silent! Don't get so excited! (Hãy im lặng nào! Đừng có phấn khích như vậy!).

- They were on the edge of her seat when they first met him (Họ cực kỳ phấn khích khi lần đầu họ gặp anh ấy).

Phân biệt Excited với Exciting

Excited với Exciting khác nhau ở điểm nào?

Trong bài viết "Excited đi với giới từ gì?", tôi sẽ giúp các bạn tìm ra điểm khác nhau giữa Excited với Exciting ở trong câu như thế nào.

  • Sự giống nhau của Excited với Exciting

Excited với Exciting đều là tính từ chỉ sự phấn khích, thú vị, vui mừng hoặc là hào hứng và nó còn là một trong những từ loại có nguồn gốc từ động từ "Excite". Hai từ này thường có vị trí đứng ở cuối câu.

  • Sự khác nhau của Excited với Exciting

Điểm khác biệt duy nhất của Excited với Exciting đó là:

- Excited thì dùng để diễn tả trạng thái hào hứng, vui mừng, phấn khích của ai đó về một sự việc/ hành động nào đó.

- Exciting thì dùng để diễn tả tính cách, đặc điểm, bản chất của một đối tượng nào đó.

Ví dụ:

  • He is so excited (Anh ấy rất phấn khích).
  • She is so exciting (Cô ấy là một người thật thú vị).

Mức độ thông dụng của các giới từ đi kèm Excited

Sự phổ biến của Excited khi đi kèm với các giới từ

Ở phần trên, tôi đã trình bày những giới từ đi kèm với Excited thì ở phần này, các bạn cùng tìm hiểu mức độ phổ biến của các giới từ này đi kèm với Excited như thế nào nhé!

Ta có mức độ sử dụng tăng dần của Excited đi kèm các giới từ đi kèm như sau:

  • Excited about: Có hơn 65% người dùng sử dụng cụm từ này.
  • Excited for: Có 15% người dùng sử dụng cụm từ này.
  • Excited by: Có 9% người dùng sử dụng cụm từ này.
  • Excited at: Chỉ có 4% người dùng sử dụng cụm từ này.
  • Excited with/ over: Chỉ có 2% người dùng sử dụng cụm từ này.
  • Excited to/ on/ in: Chỉ có 1% người dùng sử dụng cụm từ này.

Ví dụ:

- Is she getting excited about her holiday? (Cô ấy có hào hứng với kỳ nghỉ của mình không?).

- We are excited for the gift (Chúng tôi rất vui vì món quà).

- We were puzzled but strangely excited by the commotion (Chúng tôi đang bối rối thì sự náo động nào đó đã làm chúng tôi thấy phấn khích).

- We are excited at the chance to share what we have learned with others (Chúng tôi rất vui khi có cơ hội chia sẻ những gì chúng tôi đã học được với những người khác).

- We also got excited with this idea (Chúng tôi cũng hào hứng với ý tưởng này).

- We get excited over Korean business manager (Chúng tôi phấn khích vì giám đốc kinh doanh người Hàn Quốc).

Một số từ có ý nghĩa tương đồng như Excited

Excited có ý nghĩa tương đồng với các từ nào?

Tương tự như After, before, since, for hay when, while,.... thì Excited cũng có 5 từ mang ý nghĩa tương tự khi diễn đạt sự hào hứng, phấn khích hoặc vui mừng về điều gì đó.

Có 5 từ nghĩa tương đồng đó là:

  • Eager: Háo hức được làm gì đó/ háo hức muốn làm gì đó
  • Enthusiastic: Nhiệt tình/ sốt sắng làm việc gì đó
  • Avid: Khao khát, hứng thú hoặc mong đợi điều gì đó
  • Be raring to do: Háo hức làm điều gì đó mới mẻ
  • Be dying for: Mong muốn, thèm muốn một điều gì đó

Ví dụ:

- They take an avid expectation for the new construction (Họ háo hức chờ đợi công trình mới).

- Young students were very enthusiastic about the idea of visiting Korea (Các bạn trẻ rất hào hứng với ý tưởng du lịch Hàn Quốc).

- We seemed very eager to hear her information (Chúng tôi có vẻ rất háo hức muốn nghe thông tin của cô ấy).

Video hướng dẫn phân biệt Excited và Exciting

Bài giảng hôm nay đến từ chuyên gia tiếng Anh sẽ giúp các bạn phân biệt Excited và Exciting cùng một số cặp từ khác dễ nhầm lẫn trong tiếng Anh chuẩn nhất!

Bài tập về Excited khi đi kèm các giới từ trong tiếng Anh

Bài tập về Excited: Sử dụng Excited kèm các giới từ điền vào chỗ trống

  1. An interesting movie that makes you feel ______________.
  2. We are ______________ you and Sam.
  3. She is ______________and happy to be a English teacher.
  4. My niece is very ______________ her role as the witch in the play.
  5. It's ______________ watch a musical in the city center.
  6. The ride on the roller coaster cabin is very ______________.
  7. They were quite ______________ this.
  8. We made an ______________ discovery at the rose farm.
  9. She is really ______________ the prospect of working abroad.
  10. The trip to Phu Quoc was very ______________.
  11. Linh was so ______________ the trip that he could hardly sleep last night.
  12. Growing up in the heart of Sai Gon was very ______________.

Đáp án

  1. Excited.
  2. Excited for.
  3. Excited.
  4. Excited about.
  5. Exciting to.
  6. Excited.
  7. Excited about.
  8. Exciting.
  9. Excited at.
  10. Exciting.
  11. Excited about.
  12. Exciting.

Bài học "Excited đi với giới từ gì?" của hoctienganhnhanh.vn đã giải đáp hầu hết được các thắc mắc của bạn xung quanh từ "Excited". Bên cạnh một số cấu trúc chính của Excited đi kèm với các giới từ thì còn có các cấu trúc câu thường gặp cùng với mức độ phổ biến của chúng trong tiếng Anh. Các bài tập kèm đáp án đưa ra nhằm mục đích rèn luyện kĩ năng làm bài thi một cách hiệu quả. Nếu có thắc mắc gì khác hãy comment cho chúng tôi, hoctienganhnhanh.vn sẽ giải đáp ngay trong thời gian ngắn nhất. Chúc các bạn học tốt!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top