MỚI CẬP NHẬT

Experience đi với giới từ gì? Nghĩa và các cụm từ phổ biến đi với Experience

Experience đi với giới từ gì? Trong tiếng Anh, Experience đi với giới từ with, in, for,... Mang nghĩa là kinh nghiệm, trải nghiệm,...

Những thắc mắc về Experience đi với giới từ gì hay Experience nghĩa là gì xuất hiện rất nhiều. Từ vựng Experience được đánh giá là một trong những từ vựng sở hữu nhiều ngữ nghĩa và đi cùng nhiều giới từ nhất. Chính vì thế sẽ khiến nhiều bạn khi làm bài tập hay giao tiếp sẽ quên mất kiến thức về từ vựng thông dụng này. Vậy hãy cùng hoctienganhnhanh ghi nhớ tất tần tất về Experience chỉ trogn 10 phút trong bài viết dưới đây nhé.

Experience nghĩa là gì?

Experience nghĩa là gì?

Experience vừa là danh từ vừa là động từ mang nghĩa là trải nghiệm, kinh nghiệm, trải qua (V),... Vậy nên sẽ tuỳ vào từng trường hợp, từng ngữ cảnh khác nhau mà Experience sẽ mang ngữ nghĩa khác nhau.

Thông thường, Experience được sử dụng nhiều nhất để nói về trải nghiệm, kinh nghiệm của một ai đó đã trải qua trong công việc, cuộc sống, học tập,...

Ví dụ:

  • Annie has a lot of experience in customer service. (Annie có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực chăm sóc khách hàng.)
  • He gained a lot of valuable experience from his time working as an intern. (Anh ấy đã học được rất nhiều kinh nghiệm quý báu từ thời gian làm việc tại vị trí thực tập.)

Phiên âm: /ɪkˈspɪə.ri.əns/. Experience là từ có 3 âm tiết, có đuôi là “ence” nên trọng âm sẽ rơi vào âm thứ 2, ngoài ra, từ E sẽ được phiên âm à I ngắn nên bạn chỉ cần đọc nhấn mạnh vào âm thứ 2.

Experience đi với giới từ gì?

Experience đi với giới từ gì?

Experience được kết hợp với nhiều giới từ khác nhau, mỗi giới từ sẽ có ý nghĩa và sử dụng trong từng trường hợp.

Experience with

Experience đi với giới từ with được sử dụng phổ biến nhất hiện nay, Experience with có nghĩa là đã có kinh nghiệm trong một ngành nghề/lĩnh vực nào đó.

Ví dụ: I have extensive experience with computer programming and web development. (Tôi có nhiều kinh nghiệm về lập trình máy tính và phát triển web).

Experience in

Khi đi với giới từ in, Experience in mang nghĩa là sự trải nghiệm, kiến thức của một ai đó được đề cập đến trong câu về một lĩnh vực, ngành nghề cụ thể. Khi sử dụng Experience in sẽ thường nói cụ thể về ngành nghề, lĩnh vực.

Ví dụ: I have many years of experience in teaching English as a second language. (Tôi có nhiều năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy tiếng Anh cho người nói tiếng khác)

=> Trong câu này đã đề cập trực tiếp tới English, chỉ một lĩnh vực cụ thể, vậy nên sử dụng Experience in

Experience for

Trong tiếng Anh, Experience ít khi kết hợp cùng với for, bạn sẽ ít gặp trường hợp này trong giao tiếp và những bài tập ngữ pháp. Tuy nhiên, vẫn có một vài trường hợp sử dụng Experience for dể diễn tả mục đích của người nói muốn đạt được thông một lĩnh vực, công việc nào đó.

Ví dụ: He worked as an intern for a law firm to gain experience for his future career as a lawyer. (Anh ấy làm thực tập sinh cho một công ty luật để có kinh nghiệm cho sự nghiệp tương lai của mình làm luật sư)

Have Experience in/with/of

Khi Experience đi với giới từ in/with/of thì sẽ kết hợp cùng “Have” ở đầu câu và mang những ngữ nghĩa cụ thể như sau:

  • Have Experience with…: dùng để diễn tả việc đã có kinh nghiệm hoặc kiến thức về một ngành nghề, lĩnh vực cụ thể nào đó

Ví dụ: I have experience with graphic design software such as Adobe Photoshop and Illustrator. (Tôi có kinh nghiệm với các phần mềm thiết kế đồ họa như Adobe Photoshop và Illustrator)

  • Have Experience in…: Cũng mang nghĩa tương tự như cụm Have Experience with, tuy nhiên ở cụm từ này thường theo sau một danh động từ không xác định.

Ví dụ: Bill never took a course, but has a lot of experience in bricklaying. (Bill chưa bao giờ tham gia một khóa học nào, nhưng có nhiều kinh nghiệm trong việc lát gạch)

  • Have Experience of…: Tương tự như nghĩa của những cụm từ trên, nhưng sau “Have Experience of” là một mệnh đề chứa một sự việc cụ thể.

Ví dụ: She has experience meeting angry dogs in the dark – and does not like it.(Cô ấy có kinh nghiệm trong những tình huống khó khăn – và không thích điều đó)

Experience as

Cấu trúc tổng quát là experience as something – kinh nghiệm trong vai trò gì (ai)

Ví dụ: My uncle has extensive experience as a pilot. (Chú tôi có nhiều kinh nghiệm làm phi công)

Những cụm từ thường dùng với Experience

Không chỉ nắm rõ kiến thức về “Experience đi với giới từ gì”, bạn cũng nên bổ sung thêm những kiến thức liên quan để nâng cao vốn từ vựng của mình. Những cụm từ cố định luôn đi cùng với Experience như:

Cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

Gain experience

Tích lũy kinh nghiệm

I want to gain more experience in marketing before I start my own business.

(Tôi muốn có thêm kinh nghiệm trong lĩnh vực marketing trước khi bắt đầu kinh doanh của riêng mình.)

Hands-on experience

Kinh nghiệm trực tiếp

The best way to learn about cooking is to get hands-on experience in the kitchen.

(Cách tốt nhất để học nấu ăn là thực hành trực tiếp trong nhà bếp.)

Personal experience

Kinh nghiệm cá nhân

I don't have any personal experience with skydiving, but I'd love to try it someday.

(Tôi không có bất kỳ kinh nghiệm cá nhân nào về nhảy dù, nhưng tôi muốn thử một ngày nào đó.)

Lack of experience

Thiếu kinh nghiệm

The project failed because of a lack of experience on the team.

(Dự án thất bại vì thiếu kinh nghiệm của đội ngũ.)

Life experience

Kinh nghiệm cuộc sống

Traveling around the world has given him a wealth of life experience.

(Đi du lịch khắp thế giới đã mang lại cho anh ta nhiều kinh nghiệm cuộc sống.)

Learning experience

Kinh nghiệm học hỏi

Making mistakes is an important part of the learning experience.

(Việc mắc lỗi là một phần quan trọng của trải nghiệm học tập.)

Những từ đồng nghĩa với Experience

Từ vựng

Phát âm

Ý nghĩa

Knowledge

/ˈnɑː.lɪdʒ/

Kiến thức

Skill

/skɪl/

Kỹ năng

Adventure

/ədˈven.tʃər/

Cuộc phiêu lưu

Journey

ˈdʒɜː.ni/

Hành trình

Expertise

/ˌek.spɜːˈtiːz/

Chuyên môn

Expedition

/ˌek.spəˈdɪʃ.ən/

Thám hiểm

Phân biệt “Experience” và “Eperiences”

Phân biệt “Experience” và “Eperiences”

Rất nhiều bạn thường nhầm lẫn giữa “Experience” và “Eperiences”. Sự khác biệt giữa “Experience” và “Eperiences” cụ thể:

  • Experience là danh từ không đếm được, mang nghĩa “kinh nghiệm”

Ví dụ: The candidate's experience in project management impressed the hiring manager.

(Kinh nghiệm của ứng viên trong quản lý dự án đã gây ấn tượng với người quản lý tuyển dụng.)

  • Eperiences là danh từ đếm được, mang nghĩa là trải nghiệm

Ví dụ: She wrote a book about her experiences traveling alone around the world.

(Cô ấy đã viết một cuốn sách về những trải nghiệm của mình khi đi du lịch một mình khắp thế giới.)

Video bài học chi tiết về Experience nghĩa là gì

Chắc là bạn đang rất khó nhớ Experience đi với giới từ gì, chính vì thế, bạn có thể theo dõi video bài học của thầy giáo nước ngoài dưới dây để hiểu rõ hơn về từ vựng này nhé:

Hội thoại không có video liên quan tới Experience

A: Hi, how are you doing?

B: I'm doing great, thanks. How about you?

A: I'm good, thanks. I'm looking for a position right now.

B: Oh, really? What kind of work are you hunting for?

A: I'm looking for employment in marketing. I am quite knowledgeable on this subject.

B: That's great. What kind of experience do you have?

A: I've worked in marketing for about five years. I've done everything from social media marketing to event planning.

B: That's impressive. Have you had any success with your marketing campaigns?

A: Yes, I've had a lot of success. I've helped increase sales for several companies I've worked for.

B: That's really impressive. I think you'll be able to find a great job with your experience.

Bài tập

  1. Has Linda had much experience ………. computers or hi-tech devices?

  2. Tim has experience ……………. fixing office supplies like printers.

  3. The business needs a candidate who has experience………….. both marketing and education are involved.

  4. They have firsthand experience …………… poverty.

  5. Our team has a lot of experience……………….this matter because we have experience handling issues of this nature.

  6. My older sister has over 5 years of experience …………….. a firefighter.

Đáp án:

  1. experience with

  2. experience in

  3. experience in

  4. experience of

  5. experience on

  6. experience as

Lời kết

Experience là từ vựng phức tạp, có thể kết hợp với nhiều giới từ khác nhau và cũng nhiều cụm từ cố định thông dụng. Vậy nên, bạn cần học, hiểu và ghi nhớ để sử dụng linh hoạt trong mọi trường hợp.

Hy vọng với những kiến thức mà hoctienganhnhanh.vn vừa chia sẻ về “Experience đi với giới từ gì” sẽ giúp bạn hiểu thêm về từ vựng mới này. Chúc bạn học tốt!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top