MỚI CẬP NHẬT

Gấu Bắc cực tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Gấu Bắc cực tiếng Anh là Polar Bear (/ˈpəʊlə beə(r)/). Tìm hiểu thêm về cách phát âm, hội thoại, từ vựng và ví dụ liên quan đến gấu Bắc cực trong tiếng Anh.

Mỗi khi nhắc đến vùng băng tuyết lạnh giá, hình ảnh đầu tiên hiện lên trong tâm trí chúng ta không thể nào khác ngoài Gấu Bắc Cực. Loài động có khả năng thích nghi tuyệt vời trước điều kiện môi trường khắc nghiệt cực kỳ tốt đặc biệt là ở vùng khí hậu lạnh như Bắc cực.

Vậy bạn có biết gấu Bắc cực tiếng Anh là gì không? Nếu vẫn chưa có câu trả lời, hãy cùng Học tiếng Anh nhanh giải đáp ngay qua bài viết sau nhé.

Gấu Bắc cực tiếng Anh là gì?

Gấu Bắc Cực đang đi trên tuyết.

Gấu Bắc Cực dịch sang tiếng Anh là Polar Bear, từ vựng chỉ loài động vật ăn thịt lớn nhất thế giới, có bộ lông trắng muốt được mệnh danh là “Chúa tể băng giá”. Đặc biệt, chiếc mũi siêu nhạy bén cũng giúp chúng đánh hơi được con mồi xa hàng dặm kilomet.

Hơn nữa, gấu Bắc cực còn có thể nhịn ăn lên tới 10 ngày và bơi liên tục 48km không nghỉ, điều đó giúp chúng có thể sinh tồn và đi săn rất tốt trong thời tiết khắc nghiệt.

Ngoài tên gọi phổ biến nhất "polar bear", Gấu Bắc Cực còn có một số tên gọi tiếng Anh khác, bao gồm:

  • Arctic bear: Tên gọi nhấn mạnh vào môi trường sống Bắc cực.
  • Sea bear: Tên gọi phản ánh lối sống bán thủy sinh của Gấu Bắc cực.
  • Ice bear: Tên gọi mô tả môi trường sống băng giá của Gấu Bắc cực.
  • White bear: Tên gọi mô tả màu lông trắng đặc trưng của Gấu Bắc cực.
  • Ursus maritimus: Tên gọi khoa học chính xác của Gấu Bắc cực.

Cách phát âm từ vựng gấu Bắc Cực (Polar Bear) là /ˈpəʊlə beə(r)/. Dưới đây là cách đọc đơn giản của từ này:

  • Polar: Phát âm là “Pâu - lờ” trong tiết Việt.
  • Bear: Phát âm là “Be” trong tiếng Việt.
  • Lưu ý có âm “r” ở cuối nên có sẽ đọc là “Be - r”.

Ví dụ:

  • Polar bears often use their thick fur to stay warm in the Arctic. (Gấu Bắc Cực dùng bộ lông dày để giữ ấm ở Bắc Cực)
  • Polar bears are one of the animals that have a strong sense of smell. (Gấu Bắc Cực có khứu giác rất nhạy bén)
  • Polar bears are the best predators in the Arctic food chain. (Gấu Bắc Cực là động vật săn mồi đầu bảng trong chuỗi thức ăn ở Bắc Cực)
  • Polar bears can swim very well. (Gấu Bắc Cực bơi lội rất cừ khôi)
  • Seals are considered the major food of Polar bears. (Hải cẩu được coi là thức ăn chủ yếu của gấu Bắc cực)
  • Polar bears are a symbol of the Arctic. (Gấu Bắc Cực là biểu tượng của vùng Bắc cực)
  • Polar bears always play an important role in the Arctic and global ecosystem. (Gấu Bắc Cực là một phần quan trọng của hệ sinh thái Bắc Cực và toàn cầu.)

Cụm từ đi với từ vựng gấu Bắc cực trong tiếng Anh

Gấu bắc cực mẹ và gấu con đang ngủ.

Tiếp sau đây, hoctienganhnhanh.vn sẽ cung cấp thêm cho bạn những từ vựng tiếng Anh liên quan đến gấu Bắc cực nhằm hiểu hơn về loài động vật này sau khi đã biết “Gấu Bắc cực tiếng Anh là gì?”

  • Arctic: Bắc Cực.
  • Polar bear conservation: Bảo tồn gấu Bắc Cực
  • Polar bear habitat: Môi trường sống của gấu Bắc Cực
  • Polar bear climate change: Biến đổi khí hậu và gấu Bắc Cực
  • Polar bear hunting: Săn gấu Bắc Cực
  • Polar bear attack: Gấu Bắc Cực tấn công
  • Polar bear research: Nghiên cứu về gấu Bắc Cực
  • Polar bear population: Quần thể gấu Bắc Cực
  • Polar bear cubs: Gấu Bắc Cực con
  • Polar bear fur trade: Mậu dịch lông gấu Bắc Cực
  • Polar bear mauling: Gấu Bắc Cực tấn công dữ dội
  • Polar bear cub mortality: Tỷ lệ tử vong của gấu Bắc Cực con
  • Polar bear hunting season: Mùa săn gấu Bắc Cực

Hội thoại sử dụng từ vựng gấu Bắc cực bằng tiếng Anh

Gấu Bắc cực và con chim trên biển.

Một đoạn hội thoại tiếng Anh đơn giản trong cuộc sống sẽ giúp bạn hiểu được cách mọi người ứng dụng các từ vựng về gấu Bắc cực như thế nào để phù hợp nhất có thể.

Anthony: How's the polar bear research going? (Công việc nghiên cứu gấu Bắc Cực tiến triển thế nào?)

Davis: Still good! We've learned so much about their behavior and how they're adapting to climate change. (Vẫn tốt! Chúng tôi đã học được rất nhiều về hành vi của chúng và cách chúng thích nghi với biến đổi khí hậu)

Anthony: Tell me something about this? (Chia sẻ với tôi một vài điều đi)

Davis: One thing that surprised us was how much they rely on sea ice for hunting. (Một điều khiến chúng tôi ngạc nhiên là chúng phụ thuộc rất nhiều vào băng biển để săn mồi)

Anthony: What other impacts are they facing? (Chúng đang phải đối mặt với những tác động nào khác?)

Davis: More vulnerable because predators like wolves and walruses as they spend more time on land.(Dễ bị tổn thương hơn bởi những kẻ săn mồi như sói và voi biển khi chúng dành nhiều thời gian hơn trên cạn. )

Anthony: We need to protect these incredible animals. (Chúng ta cần bảo vệ những động vật tuyệt vời này)

Vậy là câu hỏi “Gấu Bắc cực tiếng Anh là gì?” đã được hoctienganhnhanh.vn giúp bạn giải đáp trong bài viết này. Ngoài ra chúng tôi cũng chia sẻ thêm cho bạn những kiến thức hữu ích có liên quan khác. Mong rằng bạn sẽ ngày càng yêu thích chúng cũng như việc học tiếng Anh hơn nhé.

Nếu muốn tìm hiểu thêm về các loài động vật khác, hãy truy cập vào chuyên mục từ vựng tiếng Anh của chúng tôi để có thể nâng cao vốn từ của mình nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top