MỚI CẬP NHẬT

Giá đỗ tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Giá đỗ tiếng Anh là bean sprouts hay mung beans sprouts (phát âm là /bin spraʊts/ hay /ˈMʌŋ ˌbiːn spt/. Học thêm về cách phát âm, ví dụ, cụm từ và hội thoại.

Giá đỗ là loại thực phẩm mà bất kì người dân Việt Nam nào cũng biết, nó thường được ăn kèm với các món ăn chính hoặc các món ăn dùng nước lèo, đặc biệt là nó chứa khá nhiều chất dinh dưỡng tốt cho cơ thể.

Vậy bạn đọc đã biết từ giá đỗ tiếng Anh là gì, nó được dùng thế nào và có các vị trí đứng nào trong câu chưa? Hãy cùng học tiếng Anh nhanh theo dõi bài học sau để làm sáng tỏ điều này nhé!

Giá đỗ tiếng Anh là gì?

Dịch từ vựng giá đỗ sang tiếng Anh.

Giá đỗ, giá đậu hay rau giá dịch sang tiếng Anh là bean sprouts hoặc mung beans sprouts, đây là các cụm từ chỉ loại rau nảy mầm từ đậu xanh và được tiêu thụ nhiều tại Việt Nam.

Thời gian để làm giá đỗ rất nhanh nên giá thành của loại thực phẩm này cũng rất rẻ và hơn hết là chúng có mặt ở hầu hết các khu chợ nên không gây khó khăn cho người tìm. Giá đỗ có màu trắng, dạng xốp, được dùng trong chế biến các món ăn như bánh xèo, bánh giá, canh chua,...hay vẫn có thể ăn sống như một loại rau bình thường.

Lưu ý: Mặc dù giá đỗ rất tốt cho sức khỏe nhưng bạn cũng không nên ăn quá nhiều loại thực phẩm này do ngày nay vì lợi nhuận mà người ta đã ngâm đậu với các chất kích thích tăng trưởng để cho ra giá đỗ nhanh chóng. Các chất này có ảnh hưởng xấu đến sức khỏe thậm chí là gây ngộ độc và tử vong.

Cách phát âm từ vựng giá đỗ trong tiếng Anh

Khi tìm hiểu từ vựng giá đỗ tiếng Anh là gì thì chúng ta cũng cần biết nó có cách phát âm như thế nào để tiện cho việc học giao tiếp tiếng Anh sau này, sau đây là các cách đọc của từ vựng giá đỗ bằng tiếng Anh:

Phát ấm từ Bean sprouts:

  • Bean: /bin/ (Cách phát âm giống từ “bin” của tiếng Việt)
  • Sprouts: /spraʊts/ (Âm “s” và “p” được phát âm nhẹ, sau đó phát âm như từ “rau” trong tiếng Việt)

Phát ấm từ Mung beans sprouts:

  • Mung: /ˈMʌŋ/ (Cách phát âm của từ này giống cách đọc của từ “mon” trong monday của tiếng Anh)
  • Bean: /bin/ (Cách phát âm giống từ “bin” của tiếng Việt)
  • Sprouts: /spraʊts/ (Âm “s” và “p” được phát âm nhẹ, sau đó phát âm như từ “rau” trong tiếng Việt)

Cụm từ đi với từ vựng giá đỗ trong tiếng Anh

Tìm hiểu về các cụm từ tiếng Anh liên quan đến từ giá đỗ.

Sau khi đã biết được từ vựng giá đỗ tiếng Anh là gì và có được cách phát âm ra sao, ta sẽ tiếp tục học thêm các từ vựng thường đi cùng với từ vựng giá đỗ trong tiếng Anh.

  • Giá trị dinh dưỡng của giá đỗ: Nutritional value of bean sprouts/ mung beans sprouts
  • Cách làm giá đỗ: How to make bean sprouts/ mung beans sprouts
  • Chế biến giá đỗ: Processing bean sprouts/ mung beans sprouts
  • Bảo quản giá đỗ: Preserving bean sprouts/ mung beans sprouts
  • Giá đỗ xào thịt: Stir-fried bean sprouts/ mung beans sprouts with meat
  • Giá đỗ xào lòng gà: Stir-fried bean sprouts/ mung beans sprouts with chicken intestines
  • Giá đỗ xào trứng: Stir-fried bean sprouts/ mung beans sprouts with eggs
  • Giá đỗ xào hẹ: Stir-fried bean sprouts/ mung beans sprouts with chives
  • Giá đỗ xào mướp: Stir-fried bean sprouts/ mung beans sprouts with luffa
  • Đậu hủ xào giá đỗ: Stir-fried tofu with bean sprouts/ mung beans sprouts

Ví dụ sử dụng từ vựng giá đỗ bằng tiếng Anh

Dùng từ vựng giá đỗ bằng tiếng Anh thế nào cho đúng?

Sau khi đã hiểu rõ các vị trí đứng của từ vựng giá đỗ trong tiếng Anh thì ta sẽ tiếp tục xem qua các ví dụ dùng từ này để củng cố kiến thức nhé!

  • Vietnamese people often eat bean sprouts raw or eaten as a vegetable with dishes with broth. (Người Việt Nam thường ăn giá đỗ sống hoặc ăn kèm như một loại rau với những món ăn ăn cùng với nước dùng)
  • Bean sprouts have a bland taste, but when cooked, you will feel a slight sweetness. (Giá đỗ có vị nhạt tuy nhiên khi nấu chín ta sẽ cảm nhận có vị ngọt nhẹ)
  • Bean sprouts are good food but also cheap. (Giá đỗ là thực phẩm tốt mà còn rẻ)
  • We can make our own bean sprouts at home because it is quite simple to make. (Chúng ta có thể tự làm giá đỗ tại nhà vì nó có cách làm khá đơn giản)
  • When I was in elementary school, I was instructed to make bean sprouts, it was very easy and I got ten points. (Khi còn học tiểu học tôi đã được hướng dẫn làm giá đỗ, nó rất dễ và tôi đã được mười điểm)

Vị trí thường gặp của từ vựng giá đỗ tiếng Anh trong câu

Để nắm vững về vị trí của từ vựng giá đỗ trong câu tiếng Anh thì chúng tôi đã liệt kê các vị trí đứng trong câu của từ này ngay sau đây và bạn đọc hãy cùng theo dõi nhé!

Đứng ở vị trí đầu câu dùng làm chủ ngữ có chức năng giới thiệu

Ví dụ:

  • Bean sprouts are a vegetable rich in vitamins. (Giá đỗ là một loại rau giàu vitamin)
  • Bean sprouts can not only be eaten cooked but can also be eaten as a normal raw vegetable. (Giá đỗ không chỉ được ăn chín mà còn ăn được như một loại rau sống bình thường)

Đứng ở vị trí giữa câu với nhiều chức năng khác nhau như liệt kê, bổ ngữ, tân ngữ trực tiếp, tân ngữ gián tiếp.

Ví dụ:

  • To cook sour soup we need the following ingredients: Okra, tomatoes, tamarind, bean sprouts,...(Để nấu món canh chua chúng ta cần những nguyên liệu như sau: Đậu bắp, cà chua, me, giá đỗ,...)
  • Everyone loves to eat bean sprouts because it has a lot of healthy nutrients. (Mọi người đều rất thích ăn giá đỗ vì nó có rất nhiều dinh dưỡng tốt cho sức khỏe)
  • I ate delicious bean sprouts. (Tôi ăn giá đỗ ngon lành)
  • I often cook bean sprouts for Sophie to eat. (Tôi thường nấu giá đỗ cho Sophie ăn)

Hội thoại sử dụng từ vựng giá đỗ bằng tiếng Anh

Dùng từ vựng giá đỗ như thế nào trong giao tiếp tiếng Anh?

Sau khi các bạn biết cụm từ bean sprouts hay mung beans sprouts chỉ từ giá đỗ trong tiếng Anh thì ta sẽ xem qua hai đoạn hội thoại sau nhằm ôn tập những kiến thức đã học.

  • Dialogue 1

Jessica: Tell me how your day went? (Hãy kể cho tôi nghe ngày hôm nay của bạn diễn ra thế nào được không?)

Jennifer: Oh, that's terrible. (Ôi, thật kinh khủng đấy)

Jessica: What's up. (Sao nào)

Jennifer: I went around more than ten vegetable stalls and still couldn't find bean sprouts. (Tôi lượn hơn mười sạp rau củ vẫn chưa tìm được giá đỗ)

Jessica: Then do it yourself. (Vậy thì tự làm)

Jennifer: I'm lazy. (Tôi lười)

  • Dialogue 2

Paul: Oh it tastes so bland? (Ôi nó có vị lạt nhách vậy?)

Anna: This is bean sprouts. I think it's delicious. (Đây là giá đỗ đấy. tớ thấy ngon mà)

Paul: Disgusted. (Kinh tởm)

Anna: You're a bit too much! (Cậu hơi quá đáng rồi đấy!)

Paul: Sorry it's so hard to eat. (Xin lỗi vì nó khó ăn quá)

Bên trên là các kiến thức về bài học giá đỗ tiếng Anh là gì cùng với các cách sử dụng, vị trí đứng và hội thoại sử dụng từ vựng này trong câu. Mong rằng bạn đọc sẽ có thể tiếp thu các kiến thức trên của hoctienganhnhanh.vn và hãy truy cập trang web mỗi ngày để học thêm từ vựng tiếng Anh mới nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top